intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 483

Chia sẻ: Nguyễn Văn AA | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

82
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 483 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra chất lượng học kì sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh học 10 năm 2017 - THPT Nguyễn Du - Mã đề 483

  1. Sở Giáo Dục & Đào Tạo Ninh thuận ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Năm học 2016 – 2017 Trường THPT Nguyễn Du Môn: Sinh học­ Lớp 10 (CT cơ bản) Thời gian làm bài: 45 phút Họ, tên thí sinh:................................................................lớp : ............................. Mã đề thi 483 Học sinh chọn trả lời một phương án đúng hoặc A, hoặc B, hoặc C, hoặc D trong các câu hỏi   và tô bằng bút chì vào bảng sau: Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1     11     21     2     12     22     3     13     23     4     14     24     5     15     25     6     16     26     7     17     27     8     18     28     9     19     29     10     20     30     Câu 1: Tế bào nhân sơ được cấu tạo  bởi 3 thành phần chính là: A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan C. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất Câu 2: Prôtêin không có đặc điểm nào sau đây: A. Dễ biến tính khi nhiệt độ tăng cao B. Là đại phân tử có cấu trúc đa phân C. Có tính đa dạng D. Có khả năng tự sao chép (tự nhân đôi) Câu 3: Điều nào dưới đây là sai khi nói về tế bào? A. Là đơn vị cấu tạo cơ bản của sự sống B. Được cấu tạo từ các phân tử, đại phân tử vào  bào quan C. Được cấu tạo từ các mô. D. Là đơn vị chức năng của tế bào sống Câu 4: Loại tế bào sau đây  có chứa nhiều Lizôxôm nhất là : A. Tế bào cơ  B. Tế bào bạch cầu C. Tế bào thần kinh D. Tế bào hồng cầu Câu 5: Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi? A. Liên kết peptit  B. Nhóm  amin của các axit amin C. Nhóm cacboxyl của các axit amin D. Thành phần, số lượng và trật tự axitamin trong phân tử prôtêin Câu 6: Hãy chọn câu sau đây có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái. B. Quần thể, quần xã, cơ thể, hệ sinh thái C. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã D. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, cơ thể Câu 7: Hình thái của vi khuẩn được ổn định nhờ cấu trúc nào sau đây? A. Thành tế bào  B. Tế bào chất                       C. Vỏ nhày  D. Màng sinh chất Câu 8: Cấu trúc nào sau đây có chứa liên kết hiđrô? 1. Phân tử ADN 2. Phân tử mARN 3. Phân tử t­ARN 4. Phân tử rARN    5. Lipit A. 1, 2, 3 B. 1, 5, 2 C. 4, 2, 3 D. 1, 3, 4 Câu 9: Màng của lưới nội chất được  tạo bởi các thành phần hoá học nào dưới đây ? A. ADN, ARN và photpholipit B. Gluxit, prôtêin và chất nhiễm sắc C. Photpholipit và pôlisaccarit D. Prôtêin và photpholipit Câu 10: Chức năng của ARN thông tin là : A. Tổng hợp phân tử AND  B. Quy định cấu trúc đặc thù của ADN C. Truyền thông tin di truyền  từ adn đến rioôxôm D. Qui định cấu trúc của phân tử prôtêin Câu 11: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng :                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 483
  2. A. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể B. Xúc tác các phản ứng  trao đổi chất C. Cung cấp năng lượng cho hoạt động tế bào. D. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất Câu 12: Photpholipit có chức năng chủ yếu là: A. Cấu tạo nên chất diệp lục ở lá cây B. Là thành phần cấu tạo của màng tế bào C. Tham gia cấu tạo nhân của tế bào. D. Là thành phần của máu ở động vật Câu 13: Điểm giống nhau về cấu  tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : A. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp B. Được  bao bọc bởi lớp màng kép C. Có chứa  sắc tố quang hợp D. Có chứa nhiều phân tử ATP Câu 14: Hoạt động dưới đây không phải chức năng  của Lizôxôm. A. Phân huỷ các tế bào cũng như  các bào quan già  B. Phân huỷ các tế bào bị tổn thương không có khả năng phục hồi C. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào D. Phân huỷ thức ăn do có nhiều enzim thuỷ phân Câu 15: Các thành phần  cấu tạo  của mỗi Nuclêotit là : A. Đường, axit và prôtêin B. Axit, prôtêin và lipit C. Đường, bazơ nitơ và axit D. Lipit, đường và  Prôtêin Câu 16: Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là phương thức? A. Vận chuyển chủ động  B. Vận chuyển thụ động  C. Thẩm thấu D. Khuyếch tán Câu 17: Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây? A. Sắc tố  mêlanin trong lớp da     B. Diệp lục tố trong lá cây  C. Săc tố của hoa, quả ở thực vật      D. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật Câu 18: Điểm giống nhau của các sinh vật thuộc giới Nguyên sinh, giới thực vật và giới động vật là: A. Tế bào cơ thể đều có nhân sơ B. Cơ thể đều có cấu tạo đa bào C. Tế bào cơ thể đều có nhân chuẩn. D. Cơ thể đều có cấu tạo đơn bào Câu 19: Trong cấu tạo tế bào, đường xenlulôzơ có tập trung ở : A. Thành  tế bào      B. Màng nhân                      C. Chất nguyên sinh                         D. Nhân tế bào Câu 20: Trong phân tử ADN, liên kết hiđrô có tác dụng?      A. Liên kết  giữa đường với axit trên mỗi mạch    B. Nối giữa đường và  bazơ trên 2 mạch lại với  nhau    C. Liên kết 2 mạch Pôlinuclêotit lại với nhau            D. Tạo  tính đặc thù cho phân tử ADN Câu 21: Một gen có chiều dài 2142  . Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên? A. Gen chứa 1260 nuclêôtit B. Khối lượng của gen bằng 378000 đvc C. Số liên kết cộng hóa trị của gen bằng 2418 D. Gen có tổng số 63 vòng xoắn Câu 22: Một gen có  X = 600 chiếm 15% tổng số Nu.  Số liên kết hóa trị và liên kết hidrô của gen A. 7998 và 4600. B. 1498 và 2025. C. 3998 và 4500 D. 7998 và 4500. Câu 23: Một gen có khối lượng 504000 đvc số chu kỳ xoắn của gen là bao nhiêu? A.  64 B. 84 C.  94 D.  74 Câu 24: Một gen có số Nu loại A là 600, chiếm 30% tổng số nu của gen. Khối lượng của gen là: A. M = 6.104 đvc            B. M = 6.107 đvc C. M = 6.106 đvc D. M = 6.105 đvc G+T Câu 25:  một mạch đơn của gen có tỉ  lệ   =1,5   thì tỉ  lệ  này trên mạch bổ  sung của gen là bao  A+X nhiêu? A. 1,5. B. 0,5. C. 2/3. D. 1/3 Câu 26: Một gen có tổng số nu là 1800 và hiệu số  A và nu không bổ  sung là 180nu. Số  lượng từng   loại nuclêôtit của gen là: A.  A = T = 540; G = X = 360  B.  A = T = 320; G = X = 580 C.  A = T = 580; G = X = 320 D.  A = T = 360; G = X = 540 Câu 27: Gen có A = 15% và G =700(nu). Chiều dài của gen là: A. 3700  B. 3400  C. 3600  D. 3500                                                 Trang 2/3 ­ Mã đề thi 483
  3. Câu 28: Một gen có khối lượng 540000 đvC và có 2320 liên kết hiđro. Số  lượng từng loại nuclêôtit   của gen nóitrên bằng: A.  A = T = 360; G = X = 540  B. A = T = 540; G = X = 360 C. A = T = 380; G = X = 520 D.  A = T = 520; G = X = 380 Câu 29: Gen có chiều dài 16830 A ,  hiệu số  giữa Nu loại G với một loại nuclêôtit khác bằng 20%   0 tổng số nuclêotit. Số nucleotit từng loại của gen này là: A. A=T=840(Nu);G=X=360(Nu) B. A=T=720(Nu);G=X=480(Nu) C. A=T=180(Nu);G=X=420(Nu) D. A=T=1485(Nu);G=X=3465(Nu) Câu 30: Một gen có 150 chu kì xoắn và có tỉ lệ A : X = 2 : 3. Phần trăm từng loại nucleotic của gen   này là: A. A = T = 15%; G = X = 35% B. A = T = 35% ; G = X = 15% C. A = T = 20%; G = X = 30% D. A = T = 30%; G = X = 20%                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 483
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2