intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Bài số 1)

Chia sẻ: Lê Văn Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

156
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Bài số 1) sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lí lớp 11 năm 2016 - THPT Nguyễn Trãi (Bài số 1)

SỞ GD&ĐT NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<br /> ĐỀ KIỂM TRA 1TIẾT - BÀI SỐ 1 – KHỐI 11<br /> MÔN VẬT LÝ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-KHỐI 11<br /> BÀI SỐ 1 NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> Số câu:<br /> <br /> Tự luận:4 câu<br /> <br /> Chương trình 11NC<br /> Nội dung<br /> Chương 1: Điện tích, điện<br /> trường<br /> Chương 2:Dòng điện không đổi<br /> <br /> Số tiết thực<br /> Lí<br /> Vận<br /> thuyết<br /> dụng<br /> <br /> Trọng số<br /> Lí thuyết<br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> Điểm số<br /> Lí<br /> Vận<br /> thuyết<br /> dụng<br /> <br /> Tổng số<br /> tiết<br /> <br /> Lý<br /> thuyết<br /> <br /> 12<br /> <br /> 8<br /> <br /> 5.6<br /> <br /> 6.4<br /> <br /> 22.4<br /> <br /> 25.6<br /> <br /> 0.896<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.024<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 13<br /> <br /> 7<br /> <br /> 4.9<br /> <br /> 8.1<br /> <br /> 19.6<br /> <br /> 32.4<br /> <br /> 0.784<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1.296<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> Lí thuyết<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> <br /> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> (Dùng cho loại đề kiểm tra TL hoặc TNKQ)<br /> Môn: Vật lý - Lớp: 11<br /> (Thời gian kiểm tra: .45.phút )<br /> Vận dụng<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> (nội dung, chương)<br /> <br /> (cấp độ 1)<br /> <br /> (cấp độ 2)<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> (cấp độ 3)<br /> <br /> (cấp độ 4)<br /> <br /> Cộng điểm<br /> <br /> Vận dụng<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> (nội dung, chương)<br /> <br /> (cấp độ 1)<br /> <br /> (cấp độ 2)<br /> <br /> thuyết electron<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> (cấp độ 3)<br /> Chương I: Điện tích- Điện -Nêu được 2 loại điện -Phát biểu được định<br /> tích và tương tác giữa luật Cu-Lông<br /> trường<br /> chúng<br /> -Nêu được đặc điểm<br /> -Nêu được 3 hình thức của E do đt Q gây ra<br /> nhiễm điện của các vật tại 1 điểm cách nó<br /> -Nêu được nội dung khoảng r<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> (cấp độ 4)<br /> <br /> -Vận<br /> dụng<br /> thuyết -Vận<br /> dụng<br /> được<br /> electron giải thích 3 nguyên lý chồng chất<br /> hiện tượng nhiễm điện<br /> điện trường<br /> -Vận dụng định luật -Giải các bài tập về<br /> Cu-Lông tính F, q, r<br /> ghép tụ<br /> -Tính công lực điện<br /> -Tính các đại lượng<br /> C,Q,U<br /> <br /> -Nắm được các khái<br /> niệm: điện trường,<br /> đường sức điện<br /> <br /> 4,0 điểm<br /> <br /> -Nắm được đặc điểm<br /> công của lực điện<br /> trường<br /> - Nắm được định<br /> nghĩa tụ điện, điện<br /> dung của tụ điện<br /> Số câu : 02<br /> <br /> Số câu : 0,5<br /> <br /> Số câu : 0,5<br /> <br /> Số câu :1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> Số điểm : 1,0<br /> <br /> Số điểm : 1,0<br /> <br /> Số điểm : 2<br /> <br /> Tỉ lệ 50 %<br /> <br /> Cộng điểm<br /> <br /> Vận dụng<br /> Tên Chủ đề<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Thông hiểu<br /> <br /> (nội dung, chương)<br /> <br /> (cấp độ 1)<br /> <br /> (cấp độ 2)<br /> <br /> Cấp độ cao<br /> <br /> (cấp độ 3)<br /> Chương II:Dòng điện không đổi -Khái niệm dòng điện, - Định luật Jun- Len<br /> các tác dụng của dòng xơ<br /> điện<br /> - Định luât Ôm đối với<br /> -Định nghĩa cường độ toàn mạch<br /> dòng điện<br /> -Định luật Ôm đối với<br /> -Nguồn điện, suất điện các loại mạch điện<br /> động của nguồn điện<br /> - Mắc các nguồn điện<br /> -Điện năng, công suất thành bộ<br /> điện<br /> <br /> Cấp độ thấp<br /> <br /> (cấp độ 4)<br /> <br /> - Tính I,U,H<br /> -Nhận xét độ sáng của<br /> đèn<br /> - Tính điện năng tiêu<br /> thụ, nhiệt lượng Q<br /> 6,0 điểm<br /> <br /> -Hiện tượng đoản<br /> mạch xảy ra khi nào,<br /> cách phòng tránh<br /> <br /> Số câu : 02<br /> <br /> Số câu : 0,5<br /> <br /> Số câu : 0,5<br /> <br /> Số câu : 1<br /> <br /> Số điểm<br /> <br /> Số điểm : 1,5<br /> <br /> Số điểm : 1,5<br /> <br /> Số điểm : 3<br /> <br /> Tỉ lệ 50 %<br /> <br /> Cộng điểm<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - BÀI SỐ 1 - LỚP 11<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: Vật lý<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI<br /> -----------------------------------(Đề kiểm tra có 01 trang)<br /> I. PHẦN CHUNG:(7 điểm)<br /> Câu 01: (2 đ)<br /> Nêu định nghĩa và biểu thức của điện dung của tụ ? Cho biết ý nghĩa của các giá trị ghi trên vỏ tụ điện<br /> 50F - 200V ?<br /> Câu 02: (3 đ)<br /> Phát biểu định luật Jun-Lenz ? Viết biểu thức của định luật ?<br /> R<br /> Có 2 bếp điện cùng hiệu điện thế định mức. Điện trở mỗi bếp điện lần lượt R1 = R ,<br /> R2 <br /> Dùng 2 bếp này đun sôi cùng một lượng nước thì bếp nào nhanh sôi hơn ? Vì sao ?<br /> 2<br /> Câu 03: (2 đ)<br /> Ba điểm A, B, C tạo thành một tam giác vuông tại C. CA= 4cm, BC= 3cm<br /> và nằm trong một điện trường đều có độ lớn E= 5000V/m<br /> a. Tính công của lực điện trường khi 1 electron di chuyển từ A đến B<br /> b. Tại C đặt q= -4.10-10 C. Xác định EA?<br /> II. PHẦN RIÊNG: (3 điểm)<br /> A. Dành cho trương trình cơ bản:<br /> Câu 04: (3 đ)<br /> Cho  = 10(V) ,r = 1  , R1 =6,6  ,R2 = 3  , Đèn ghi (6V – 3W)<br /> a. Tính Rtđ ,cường độ dòng điện qua R1?<br /> b. Độ sáng của đèn và điện năng tiêu thụ của đèn sau 1h20’?<br /> c. Tính R1 để đèn sáng bình thường ?<br /> <br /> B. Dành cho chương trình nâng cao:<br /> Câu 04: (3 đ)<br /> Có 24 pin giống nhau mỗi pin có e = 4V , r = 2 , R1 = 7,2 ,<br /> <br />  ,r<br /> R1<br /> <br /> Đ<br /> <br /> R2<br /> <br /> R2 = 12 , đèn ghi (12V - 18W)<br /> a. Khi các nguồn mắc nối tiếp, tính E bộ và r bộ ? Tìm chỉ số Ampe kế ?<br /> b. Đèn có sáng bình thường không ?<br /> c. Phải mắc các nguồn hỗn hợp đối xứng thành bao nhiêu dãy,<br /> mỗi dãy có mấy nguồn để dòng điệntrong mạch cực đại ?<br /> <br /> 24e , 24r<br /> <br /> A<br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> Đ<br /> R1<br /> <br /> C<br /> <br /> R2<br /> --------------------------------------------------- HẾT--------------------------------------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM<br /> Câu<br /> Câu 01<br /> (2 điểm)<br /> Câu 02<br /> (3 điểm)<br /> Câu 03<br /> (2 điểm)<br /> <br /> Câu 04<br /> ( cơ bản)<br /> (3 điểm)<br /> <br /> Câu 04<br /> (nâng cao)<br /> (3 điểm)<br /> <br /> Nôi dung<br /> - Định nghĩa điện dung của tụ<br /> - Biểu thức<br /> - Ý nghĩa của các giá trị trên vỏ tụ<br /> -Định luật Jun- Len xơ<br /> - Biểu thức<br /> -Vận dụng<br /> - Viết công thức A= qEd<br /> - Tính A= -3,2.10-17( J)<br /> - Tính Eq= 2250( V/m)<br /> - Tính EA= 7250( V/m)<br /> -Tính Rtđ<br /> -Cường độ dòng điện qua R1<br /> -Nhận xét độ sáng đèn<br /> -Điện năng tiêu thụ của đèn<br /> -Tính R1 để đèn sáng bình thường<br /> -Tính Rđ= 8(Ω), RCB= 4,8(Ω), RAB= 12(Ω)<br /> -Tính Eb= 96(V), rb= 48(V)<br /> -Tính số chỉ Ampe kế I= 1,6(A)<br /> -Tính UCB= 7,68(V)= Uđ<br /> -Đèn sáng yếu<br /> -Áp dụng BĐT Cosi tính được mắc thành 2 dãy, mỗi dãy 12 nguồn<br /> <br /> Điểm<br /> 1đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 0,5đ<br /> 1đ<br /> 0,75đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 0,5đ<br /> 0,25đ<br /> 1đ<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2