intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (2010-2011)

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

107
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang bối rối không biết phải giải quyết thế nào để vượt qua kì kiểm tra 1 tiết sắp tới với điểm số cao. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (2010-2011) để giúp cho mình thêm tự tin bước vào kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý (2010-2011)

  1. Lê Minh Sơn Trường THPT Chuyên TB Sở GD & ĐT tỉnh thái bình Bài kiểm tra số 1- làm ở nhà Trường THPT chuyên Năm học 2010_2011 ----------  ---------- Thời gian: 90phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ tên học sinh:........................................................................................ Lớp :..........................Trường………………………………....................  Câu 1. Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay với trục quay củakhung với   tốc độ n = 180 vòng/ phút. Khi t = 0, véc tơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của từ thông là: A.  = 0,01cos(6t + /3) Wb. B.  = 0,01cos(3t + /6) Wb . C.  = 0,01cos(3t + /3) Wb. D.  = 0,01cos(6t + /6) Wb . Câu 2. Sự phân biệt sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm chủ yếu căn cứ vào A. sự cảm thụ của tai người nghe. B. tần số sóng lớn hay nhỏ. C. độ to và độ cao của âm. D. mức cường độ âm lớn hay nhỏ. Câu 3. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vài hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cost (V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL và R là: R A. ZL = B. ZL = 3R. C. ZL = 3 R. D. ZL = 2R. 3 Câu 4. Xét một hệ dao động có tần số riêng là f0 đang dao động cưỡng bức dưới một ngoại lực tần hoàn có tần số f. xét f  f  f 0 . Nhận xét nào sau dây về biên độ dao động A của hệ là đúng? A. A chỉ phụ thuộc vào  f. B.  f càng lớn thì A càng lớn. C.  f càng nhỏ thì A càng lớn. D. A không phụ thuộc vào  f. Câu 5. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau, nếu chiều dài của con lắc đơn A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. B. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. D. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục toạ độ Ox giữa hai điểm P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q thì chất điểm đó có A. vận tốc đổi chiều một lần. B. gia tốc đổi chiều một lần. C. vận tốc không thay đổi. D. gia tốc không thay đổi. 0, 3 Câu 7. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50Ω, một cuộn dây có hệ số tự cảm L = H,  1000 điện trở hoạt động của cuộn dây r = 30Ω và một tụ điện có điện dung C = µF mắc nối tiếp. Đặt vào 9 hai đầu mạch một điện áp ổn định có tần số 50Hz thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây bằng 60V. Điện thế u có giá trị cực đại bằng A. 90V. B. 50 2 V. C. 200V. D. 100 2 V. Câu 8. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật lần lượt có giá trị là 10πcm/s và 4m/s2. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là. A. 6,25 N/m. B. 160 N/m . C. 16 N/cm. D. 16N/m. Câu 9. Chọn ý sai. Khi trong mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) có cộng hưởng điện thì: A. Điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm. B. Công suất tiêu thụ và hệ số công suất trên mạch là lớn nhất. C. Điện áp giữa hai bản tụ trể pha /2 so với điện áp giữa hai đầu mạch. D. Điện áp giữa hai đầu cuộn cảm sớm pha /2so với điện áp giữa hai đầu mạch.
  2. Lê Minh Sơn Trường THPT Chuyên TB Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ R C M L,r =0 một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt - /3) thì khi A B khóa K đóng, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM có biểu thức 10 4 uAM = U0AMcos(100πt - 5/6 )V. Biết C = F, R = 100. Độ tự cảm của cuộn dây là:  1 2 1 1 A. L= H. B. L= H. C. L= H. D. L= H. 3   3 Câu 11. Xét con lắc lò xo dao động điều hoà, biên độ dao động của con lắc phụ thuộc vào A. vị trí ban đầu của vật nặng. B. năng lượng ban đầu truyền cho vật nặng. C. cách chọn góc toạ độ và gốc thời gian. D. khối lượng của quả nặng và độ cứng của lò xo. Câu 12. Hai âm có âm sắc khác nhau là do A. số lượng và cường độ các họa âm trong chúng khác nhau. B. chúng có độ to và độ cao khác nhau. C. chúng có mức cường độ âm khác nhau. D. chúng có tần số khác nhau. Câu 13. Một con lắc vật lí có khối lượng 2 kg, khoảng cách từ trọng tâm của con lắc đến trục quay là 1 m, dao động điều hòa với tần số góc bằng 2 rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2. Momen quán tính của con lắc này đối với trục quay là A. 4,9 kg.m2. B. 2,5 kg.m2. C. 9,8 kg.m2. D. 6,8 kg.m2. Câu 14. Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết 1 momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho là I = ml2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao 3 động của con lắc này có tần số góc là 2g 3g g g A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . 3l 2l 3l l Câu 15. Giữ quả nặng của con lắc đơn có chiều dài dây treo  sao cho dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc α0= 300 sau đó buông cho con lắc dao động với tần số góc là  . Phát biểu nào sau đây là sai? A. Con lắc sẽ dao động tuần hoàn. B. Độ lớn của vận tốc có giá trị cực đại là vmax = lα0. C. Lực căng của dây treo được xác định bởi công thức T = mg(3cosα- 2cosα0 ). D. Khi quả nặng ở biên lực căng dây treo là nhỏ nhất. Câu 16. Trong maïch ñieän xoay chieàu goàm R, L, C maéc noái tieáp. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(120πt + /3) (V) thì dòng điện trong mạch có biểu thức I = I0cos(120πt + /6)(A), mạch điện này A. có tính dung kháng. B. có tính cảm kháng. C. có cộng hưởng điện. D. không tiêu thụ công suất. Câu 17. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = U 2 cos(100π + /6) V thì giá trị hiệu dụng của điện áp giữa hai bản tụ là U(V) và giữa hai đầu cuộn dây là U 2 (V). Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Cuộn dây có điện trở và điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha hơn dòng điện vì UC < UL. B. Vì cuộn dây có điện trở nên trong mạch không thể có cộng hưởng điện. C. Cuộn dây có điện trở và trong mạch có cộng hưởng điện. D. Cuộn dây có điện trở và điện áp giữa hai đầu mạch sớm pha /6so với dòng điện. Câu 18. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. 1 Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = . Khi thay đổi R 4 2f 2 thì A. hệ số công suất trên mạch thay đổi. B. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi. C. Điện áp giữa hai đầu biến trở không đổi. D. độ lệch pha giữa u và i thay đổi.
  3. Lê Minh Sơn Trường THPT Chuyên TB Câu 19. Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang dài vô hạn. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uo  3cos 4 t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 37,5cm và 62,5cm. B. 12,5cm và 37,5cm. C. 25cm và 50cm. D. 62,5cm và 87,5cm. Câu 20. Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 1,2cm và 1,6cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng A. /4 rad. B. 2 rad. C. /2 rad. D.  rad. Câu 21. Độ to của âm phụ thuộc vào A. cường độ và tần số của âm. B. tần số và biên độ âm. C. đường biểu diễn của âm. D. cường độ âm và biên độ âm. Câu 22. Một vành tròn đồng chất, khối lượng m = 2kg, bán kính R = 0,5m, trục quay qua tâm và vuông  góc với mặt phẳng vành. Ban đầu vành đứng yên thì chịu tác dụng bởi một lực F tiếp tuyến với mép ngoài của vành. Bỏ qua mọi ma sát. Sau 3 s vành tròn quay được một góc 36 rad. Độ lớn của lực F là A. 3N. B. 8N. C. 4N. D. 6N. Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật nặng cân bằng lò xo dãn 4cm. Kích thích con lắc dao động điều hòa với biên độ A = 5cm. Cho g = π2 = 10m/s2, khi lò xo dãn 1,5cm ta có: A. Động năng bằng thế năng. B. Vật có vận tốc v = 12,5 3 cm/s. C. Vật đang có tọa độ dương và gia tốc hướng về vị trí cân bằng. D. Lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn nhỏ hơn độ lớn của lực kéo về. Câu 24. Một đĩa đồng chất, khối lượng M=10 kg, bán kính R=1m quay với vận tốc góc ω=7rad/s quanh trục đối xứng của nó. Một vật nhỏ khối lượng m=0,25kg rơi thẳng đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính vào đó. Vận tốc góc cuối của hệ sẽ là A. 5,79 rad/s. B. 4,87 rad/s. C. 7,22 rad/s. D. 6,73 rad/s. Câu 25. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A dao động theo phương trình u = a. cos 2ft. Gọi M là điểm cách B một đoạn d, bước sóng là , k là các số nguyên. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi công thức d = (2k + 1). /2 B. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là d = /2 . C. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là d = /4. D. Vị trí các nút sóng được xác định bởi công thức d = k. /2 Câu 26. Để phân loại sóng dọc và sóng ngang ta cắn cứ vào A. phương dao động và phương truyền sóng. B. tần số sóng và phương dao động của sóng. C. vận tốc truyền sóng và bước sóng. D. chu kỳ và bước sóng. Câu 27. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2. Toạ độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là? 3 2 3 3 A. x =  cm. B. x =  3 2 cm. C. x = ± 3cm. D. x =  cm. 2 2 Câu 28. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng biên độ, dao động theo phương thẳng đứng và đồng pha, tạo ra sự giao thoa sóng trên mặt nước. Bước sóng do mỗi nguồn phát ra là 2mm, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một điểm M cách hai nguồn những khoảng 3,25cm và 6,75cm sẽ A. không dao động. B. dao động ngược pha với hai nguồn. C. dao động cùng pha với hai nguồn. D. dao động mạnh nhất. Câu 29. Phát biểu nào sai về vật rắn quay quanh một trục cố định. A. Quỹ đạo của các điểm trên vật rắn là các đường tròn có tâm nằm trên trục quay. B. Mọi điểm trên vật rắn có cùng tốc độ góc tại mỗi thời điểm. C. Mọi điểm trên vật rắn có cùng gia tốc góc tại mỗi thời điểm. D. Gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.
  4. Lê Minh Sơn Trường THPT Chuyên TB Câu 30. Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M. Tại trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh tại A là m 2 m m 2 A. I = (M+ )L . B. I = (M + m)L2. C. I = (M + )L2. D. I = (M+ )L . 2 4 8 Câu 31. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện gồm một tụ điện và một cuôn dây mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos 100πt (V) thì điện áp giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng lần lượt là 220 3 (V) và 440(V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. ud = 220 6 cos(100πt + /4 ) V. B. ud = 220 3 cos(100πt + /3) V. C. ud = 220 6 cos(100πt + /2) V. D. ud = 220 3 cos(100πt - /2) V. Câu 32. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo  , dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Khi dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc α(rad). Biểu thức tính vận tốc của quả nặng khi đó là: A. v2 = gl.(cosα - cosα0). B. v2 = gl(  0   2 ). 2 C. v2 = gl.cos(α0 - α). D. v2 = 2gl.cos(α0 - α). Câu 33. Gia tốc trong dao động điều hòa A. không đổi vì vật chuyển động biến đổi đều. B. luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. C. có giá trị dương khi vật có li độ dương. D. đạt giá trị lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 34. Một sợi dây đàn hồi dài  = 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50Hz thì người ta thấy trên dây có 3 nút sóng không kể hai nút tại A và B. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 30m/s. B. 100m/s. C. 25m/s. D. 40m/s. Câu 35. Dao động của quả lắc đồng hồ là : A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động duy trì. D. dao động cưỡng bức. Câu 36. Thời gian mà vật dao động điều hoà đi được một quãng đường đúng bằng biên độ không thể nhận giá trị nào sau đây? 1 3 1 1 A. chu kỳ. B. chu kỳ. C. chu kỳ. D. chu kỳ. 4 8 6 3 Câu 37. Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có A. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo. B. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm. C. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. D. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm. Câu 38. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Li độ của hai dao động thành phần là x1 = 5cos(4πt - /3) cm và x2 = 5 3 cos(4πt - 5/6)cm. Thời điểm vật có li độ x = -5 2 cm lần thứ 4 là: A. 47/48 s. B. 25/24s. C. 47/24 s. D. 25/48 s. Câu 39. Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay 80 được vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s2  dưới tác dụng của mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là A. 0,6Nm. B. 0,3Nm. C. 0,4Nm. D. 0,7Nm. Câu 40. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω và tụ điện có dung kháng 100Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220 2 cos100πt(V). Cho R tăng từ 50 3 Ω thì công suất trong mạch sẽ A. tăng lên. B. giảm xuống. C. tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm. D. giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên. --------------------HẾT---------------------
  5. Lê Minh Sơn Trường THPT Chuyên TB Sở GD & ĐT tỉnh thái bình Bài kiểm tra số 2 Trường THPT chuyên Năm học 2010-2011 ----------  ---------- Thời gian: 30phút ( không kể thời gian giao đề ) Họ tên học sinh:........................................................................................ Lớp :..........................Trường……………………………….................... Câu 1. Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết tần số f, bước sóng λ và biên độ a của sóng không đổi trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng u M (t) = acos2πft thì phương trình dao động của phần tử vật chất tại O là : A. u O (t) = acosπ(ft – d/). B. u O (t) = acosπ(ft + d/). C. u O (t) = acos2π(ft + d/). D. u O (t) = acos2π(ft - d/). Câu 2. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 50 Hz, tốc độ truyền sóng là v = 175 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 2 điểm khác cũng dao động ngược pha với M. Khoảng cách MN là: A. d = 10,5 cm B. d = 7,0 cm C. d = 12,25 cm D. d = 8,75cm Câu 3. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 20m/s. B. 10m/s. C.  8,6m/s. D.  17,1m/s. Câu 4. Treo dây đàn hồi AB vào A, đầu B để tự do. Chiều dài của dây là  = 20cm. Đầu A dao động theo phương vuông góc với AB với tần số f. Vận tốc truyền sóng trên dây AB là 4m/s. Trên AB có sóng dừng và có 5 vị trí dao động với biên độ cực đại. Tần số f có giá trị là A. 45Hz. B. 50Hz. C. 90Hz. D. 130Hz. Câu 5. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16Hz cùng pha ban đầu. Tại điểm M cách A và B lần lượt là 29cm và 21cm sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác.Tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị: A. 0,32m/s. B. 42,67cm/s. C. 0,64m/s. D. 8cm/s. Câu 6. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng tần số f = 10(Hz), cùng biên độ và ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên mặt nuớc là v = 30 cm/s. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = MA = 31 (cm) và d2 = MB = 25(cm) là vân cực đại hay vân đứng yên thứ mấy tính từ đường trung trực của AB? A. Đứng yên thứ 2. B. Cực đại thứ 2. C. Đứng yên thứ 3. D. Cực đại thứ 3. Câu 7. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 8cm dao động cùng pha, cùng tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là A. 9. B. 11. C. 10. D. 13. Câu 8. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). A. IA = (9/7)IB. B. IA = 30 IB. C. IA = 3 IB. D. IA = 100 IB. Câu 9. Một xe cảnh sát đứng yên bên lề một đoạn đường thẳng phát ra tiếng còi có tần số 1056 Hz. Bạn lái xe của mình tiến lại gần xe cảnh sát với tốc độ 54 km/h thì bạn nghe thấy tiếng còi có tần số bằng bao nhiêu? Lấy tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. A. 1224 Hz. B. 888 Hz. C. 1103 Hz. D. 1009 Hz. Câu 10. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T thì năng lượng điện trường ở tụ điện: A. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2. B. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 2T. C. không biến thiên. D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ T. Câu 11. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động điện từ là f1 =30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40 kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số là: A. 38kHz B. 35kHz C. 50kHz D. 24kHz Câu 12. Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 mA. Tính độ lớn cường độ dòng điện trong mạch khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường. A. 18 mA B. 12 mA C. 9 mA D. 3 mA
  6. Lê Minh Sơn Trường THPT Chuyên TB Câu 13. Mạch thu sóng của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏi máy thu này bắt được sóng có bước sóng bao nhiêu? A. 186,6 m B. 168,6 m C. 168,6 µm D. 186,6 µm Câu 14. Mạch dao động LC mà cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH, điện trở thuần R = 2 , tụ điện có điện dung C = 2 nF. Cần cung cấp cho mạch công suất bao nhiêu để duy trì dao động , biết hiệu điện thế cực đại trên tụ là 5 V? A. 0,05 W B. 25 mW C. 5 mW D. 2,5 mW Câu 15. Một khung dây hình vuông cạnh 20cm có 200 vòng dây quay đều trong từ trường không đổi, có cảm ứng từ 10-1 (T) với vận tốc quay 50 vòng/s. Đường sức từ vuông góc với trục quay. Lấy t0 = 0 là lúc mặt khung vuông góc với đường sức. Biểu thức từ thông qua khung có dạng: A. = 0,8 cos(50πt + /2) (Wb) B. = 0,8 cos100πt (Wb) C. = 0,8 cos (100πt + /2 ) (Wb) D. = 0,8 cos50πt (Wb) Câu 16. Cuộn dây có điện trở trong 40 có độ tự cảm 0,4/ (H). Hai đầu cuộn dây có một điện áp xoay chiều u =120 2 cos(100t- /6)V thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây có biểu thức: A i = 3cos(100t + /4) A. B. i = 3cos(100t- 5/12) A. C. i = 3 2 cos(100t + /12) A. D. i = 3cos(100t- /12) A Câu 17. Cho mạch điện không phânh nhánh RLC. Biết L = 1/ (H), C = 1000/4 (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = 75 2 cos(100t) V . Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị: bằng bao nhiêu? A. R = 45  B. R = 60  C. R = 80  D. Câu A hoặc C. Câu 18. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, điện áp hai đầu mạch điện có biểu thức : u = 200 2 cos(100πt- /6)V, R = 100Ω, tụ điện có C = 50/ (F), cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm của cuộn dây sẽ là: A. L = 5/ H. B. L = 50/ H C. L = 25/10 H. D. L = 25/ H. Câu 19. Mạch RLC như hình vẽ : Trên đèn Đ có ghi: 100V – 100 W ; Đ L Cuộn dây thuần cảm L = 1/ (H), C = 10-4/2 (F) A D C B uAD = 200 2 sin (100 ðt + /6 ) (V) . Biểu thức uAB có dạng : A. 200 2 sin (100 ðt - /4 ) (V) B. 200 sin (100 ðt - /4 ) (V) C. 200 2 sin (100 ðt - /3 ) (V) D. 200 sin (100 ðt + /3 ) (V) Câu 20. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có L = 1/ (H), C = 10-3/4 (F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức: u = 120 2 cos(100πt ) V với R thay đổi được. Điều chỉnh R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó câu nào trong các câu dưới đây sai: A. Cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax=2A; B. Công suất mạch là P = 240 W. C. Điện trở R = 0. D. Công suất mạch là P = 0.
  7. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn Vật lý 11 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI Câu 1. Định luật ôm cho các loại đoạn mạch? Câu 2. Nguồn điện   6V , r = 2  , mạch ngoài có điện trở R a. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4 w. b. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài cực đại, tính công suất cực đại đó? Câu 3.  1 r1 Cho đoạn mạch như hình vẽ Cho biết  1  4V , r1 = 1  ,  2  2V , r2 = 1  R = 0,5  . Tính UAB và cường độ dòng điện A B mỗi đoạn mạch.  2 r2 …………………. Hết …………………..
  8. SỞ GD & ĐT NINH BÌNH ĐA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3 HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT YÊN MÔ A Môn Vật lý 11 Thời gian: 45 phút CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Nêu được định luật ôm cho các loại đoạn mạch 3đ 2 a) Tính R để P = 4 W  Cường độ dòng điện qua R : I  Rr 0,5 đ 2  Công suất tiêu thụ của mạch ngoài: P  R.I 2  R. 4 0,5 đ R  r 2 R  1 0,5 đ  R 2  5.R  4  0 , suy ra  1  R2  4 0,5 đ Vậy điện trở mạch ngoài R1= 1  hoặc R2 = 4  b) Tính R đẻ Pmax, tính Pmax 2 2 P  R.  1đ R  r 2  r  2  R   R 0,5 đ r 0,5 đ Theo bất đẳng thức cosi, Pmax khi R cực tiểu, hay R r R  R  r  2 R 2 Suy ra Pmax =  4,5W 4.r 3 Chọn chiều dòng điện như hình vẽ Vẽ hình * Xét nút A I1  1 r1 0,5 đ I = I1 + I2 0,5đ (1) I R * áp dụng định luật ôm cho các A B loại đoạn mạch: 0,5 đ UBA = I.r -  1 (2) I2  2 r2 0,5 đ UBA = - I.R (3) 0,5 đ UBA = I.r -  21 (4) 0,5 đ Giải hệ PT trên ta được: I1 = 2,5 A, I2 = 0,5 A, I = 3 A, UAB 1,5 V Chú ý : Học sinh làm theo cách khác đung vẫn cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2