intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Lê Thanh Hải | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

72
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu sau đây nhằm giúp các em củng cố kiến thức của mình và thầy cô có thêm kinh nghiệm trong việc ra đề kiểm tra. Chúc các em thành công và đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 10 năm 2016 – THPT Phan Bội Châu

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> TỔ : LÝ-HÓA-SINH- CN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT , LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn: VẬT LÝ .Chương trình: CHUẨN.<br /> <br /> PHẦN I: TẦN SỐ CÂU HỎI<br /> <br /> Chương<br /> <br /> Chương<br /> IV<br /> <br /> Nội Dung<br /> Bài<br /> <br /> Tổng<br /> Lý<br /> số tiết thuyết<br /> <br /> Số tiết<br /> thực<br /> <br /> Trọng số<br /> <br /> Số câu<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> LT<br /> <br /> VD<br /> <br /> 8,2≈ 6,5≈<br /> 9<br /> 5<br /> <br /> 3,6<br /> <br /> 2,0<br /> <br /> 2,8<br /> <br /> 1,6<br /> <br /> ĐỊNH<br /> LUẬT BẢO<br /> TOÀN<br /> <br /> 10<br /> <br /> 8<br /> <br /> 5,6<br /> <br /> 4,4<br /> <br /> 32,9<br /> <br /> 25,9<br /> <br /> CHẤT KHÍ<br /> <br /> 7<br /> <br /> 5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> 20,6<br /> <br /> 20,6<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Chương<br /> V<br /> <br /> Điểm số<br /> <br /> 17<br /> <br /> 13<br /> <br /> 9,1<br /> <br /> 7,9<br /> <br /> 53,5<br /> <br /> 5.2≈<br /> 7<br /> 16<br /> <br /> 46,5<br /> <br /> 5,2≈<br /> 4<br /> 9<br /> <br /> 10 điểm<br /> <br /> PHẦN II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> Loại trắc nghiệm 25 câu<br /> Các mức độ<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> <br /> LT<br /> <br /> BT<br /> <br /> I. Chủ đề 1: Các ĐLBT<br /> 1. Động lượng –ĐLBT Động lượng<br /> 2. Công và công suất<br /> 3. Động năng<br /> 4.Thế năng<br /> 5. Cơ năng<br /> II. Chủ đề 2: Chất khí<br /> 1. Cấu tạo chất –Thuyết ĐHPT chất khí<br /> 2. Qúa trình Đẳng nhiệt ĐL<br /> BôiLơMariốt<br /> 3. Qúa trình Đẳng tich ĐL SacLơ<br /> 4. PTTT của KLT<br /> <br /> 14<br /> 3<br /> 3<br /> 2<br /> 3<br /> 3<br /> 11<br /> 1<br /> <br /> 9<br /> 3<br /> 1<br /> 1<br /> 2<br /> 2<br /> 7<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tổng ( Phần trăm)<br /> <br /> Nội dung kiến thức<br /> <br /> Vận<br /> dụng<br /> 5<br /> <br /> Biết<br /> <br /> Hiểu<br /> <br /> 5<br /> 0<br /> 2<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 4<br /> 0<br /> <br /> 8<br /> X<br /> X<br /> X<br /> X<br /> X<br /> 5<br /> <br /> 1<br /> X<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> X<br /> <br /> X<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> X<br /> X<br /> <br /> X<br /> <br /> X<br /> X<br /> <br /> 25<br /> <br /> 16<br /> <br /> 9<br /> <br /> 13(52%)<br /> <br /> 3(12%)<br /> <br /> 9 (36%)<br /> <br /> 2<br /> X<br /> <br /> X<br /> X<br /> X<br /> X<br /> 4<br /> <br /> Ghi<br /> chú<br /> <br /> PHẦN II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA<br /> (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra)<br /> Môn: Vật lí lớp 10 ,Chuẩn<br /> (Thời gian: 45 phút, 25câu trắc nghiệm)<br /> Phạm vi kiểm tra: ChươngIV. Các Định Luật Bảo Toàn và Chương V: Chất Khí<br /> Vận dụng<br /> Cấp độ<br /> Nhận biết<br /> Thông hiểu<br /> Tên Chủ đề<br /> Cộng<br /> Cấp độ thấp<br /> cao<br /> (Cấp độ 1)<br /> (Cấp độ 2)<br /> (Cấp độ 3)<br /> (Cấp độ<br /> 4)<br /> Chương IV: .Các Định Luật Bảo Toàn<br /> 1.Động lượng ­Biết được khối -Hiểu<br /> được<br /> .ĐLBT<br /> Động lượng m ,v là đại chuyển động<br /> lượng<br /> lượng được xác nào dựa trên<br /> định bởi công thức . nguyên<br /> tắc<br /> [3câu]<br /> -Biết được động<br /> của<br /> ĐLBT<br /> lượng ô tô được bảo<br /> động lượng .<br /> toàn .<br /> 2.Công<br /> Công Suất<br /> <br /> [2câu]<br /> Và -Biết được công<br /> thức công của một<br /> lực .<br /> <br /> [1 câu]<br /> -Vận dụng công thức<br /> công A = F.s.cos. và<br /> công suất P=A/t để<br /> tính. .<br /> [3câu]<br /> <br /> [1 câu]<br /> 3. Động Năng<br /> <br /> [2 câu]<br /> <br /> -Biết được công<br /> thức động năng của<br /> một vật .<br /> [1 câu]<br /> <br /> -Vận dụng công thức<br /> động năng W=1/2 mv2<br /> để tính .<br /> [2câu]<br /> [1câu]<br /> <br /> 4. Thế Năng<br /> <br /> -Biết được thế năng<br /> trọng trường của<br /> một vật được xác<br /> định bằng công<br /> thức .<br /> -Biết được thế năng<br /> đàn hồi được xác<br /> định bằng công<br /> <br /> -Vận dụng công thức<br /> thế năng đàn hồi<br /> Wt=1/2 k (l )2 để tính .<br /> <br /> [1 câu]<br /> <br /> thức .<br /> <br /> [3câu]<br /> <br /> [2 câu]<br /> <br /> 5. Cơ Năng<br /> <br /> - Vận dụng công thức<br /> cơ năng W=1/2 mv2<br /> +mgh để tính .<br /> <br /> -Biết được cơ năng<br /> của một vật được<br /> chuyển động trong<br /> trọng trường xác<br /> định bằng công<br /> thức .<br /> <br /> [1 câu]<br /> [3câu]<br /> <br /> -Biết được cơ năng<br /> của một vật chịu tác<br /> dụng của lực đàn<br /> hồi được xác định<br /> bằng công thức .<br /> [2 câu]<br /> CHƯƠNG V : CHẤT KHÍ<br /> 1. Cấu Tạo<br /> Chất .Thuyết<br /> ĐHPT Chất khí<br /> <br /> 2. Qúa Trình -Biết được quá trình<br /> Đẳng nhiệt ĐL biến đổi trạng thái<br /> BôiLơ-Mariốt . nhiệt độ giữ không<br /> đổi là quá trình gì .<br /> -Biết được hệ thức<br /> nào sau đây là hệ<br /> thức của định luật<br /> Bôilơ. Mariốt.<br /> [2 câu ]<br /> 3.Qúa<br /> Trình -Biết được quá trình<br /> Đẳng Tích ĐL biến đổi trạng thái<br /> thể tích giữ không<br /> SacLơ<br /> đổi là quá trình gì .<br /> -Biết được hệ thức<br /> naøo sau ñaây<br /> khoâng thoaû<br /> maõn ÑL Saùc-lô<br /> ?<br /> .[2câu]<br /> <br /> ­Hiểu được<br /> lực tương tác<br /> phân tử là<br /> không đúng.<br /> [1 câu ]<br /> <br /> [1câu]<br /> ­VËn<br /> c«ng<br /> <br /> dông<br /> <br /> PV1  PV2<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> ®­îc<br /> thøc<br /> để tính. .<br /> <br /> [1 câu]<br /> [3câu]<br /> <br /> -Vận dụng công thức<br /> T1 T2<br /> <br /> để tính .<br /> P P2<br /> 1<br /> <br /> [1 câu]<br /> <br /> [3câu]<br /> <br /> 4. PTTT Của -Công thức nào - Trong hệ tọa -Vận dụng công thức<br /> Khí Lý Tưởng dưới đây không phù độ<br /> 1<br /> 2<br /> (P,V), PV1  PV2 để áp dụng<br /> hợp với phương đường đẳng áp T1<br /> T2<br /> trình trạng thái của là đường gì.<br /> bài tập .Tìm t0C, V .?<br /> khí lí tưởng ?<br /> [2 câu<br /> 1 câu]<br /> -[1 câu<br /> TSSố<br /> câu(số<br /> 17 (6,8đ)<br /> 8 (3,2 đ)<br /> điểm)<br /> 68%<br /> 32%<br /> Tỉ lệ ( %)<br /> <br /> [4câu]<br /> 25 (10 đ)<br /> 100 %<br /> <br /> III. ĐỀ KIỂM TRA<br /> SỞ GD-ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT ( BÀI SỒ 2 ) LỚP 10.<br /> NĂM HỌC: 2015-2016<br /> Môn : VẬT LÍ Chương trình: CHUẨN.<br /> (Không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Họ và tên thí sinh:……………………………………………..Lớp:…………....<br /> <br /> Câu 1. Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được<br /> xác định bởi công thức :<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> A. p  m.v .<br /> B. p  m.v .<br /> C. p  m.a .<br /> D. p  m.a .<br /> Câu 2. Quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô được bảo toàn?<br /> A. Ôtô tăng tốc.<br /> B. Ôtô chuyển động tròn.<br /> C. Ôtô giảm tốc.<br /> D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đường không có ma sát.<br /> Câu 3: Trong các chuyển động sau đây ,chuyển động nào dựa trên nguyên tắc của Định luật bảo<br /> toàn động lượng ?<br /> A. Chiếc xe ô tô đang chuyển động trên đường<br /> B. Chuyển động của tên lửa<br /> C. Chiếc máy bay trực thăng đang bay trên bầu trời<br /> D. Một người đang bơi trong nước<br /> Câu 4. Công thức tính công của một lực là:<br /> A. A = F.s.<br /> B. A = mgh.<br /> C. A = F.s.cos.<br /> D. A = ½.mv2.<br /> <br /> Câu 5. Moät löïc F taùc duïng leân vaät laøm vaät di chuyeån quaûng ñöôøng 50m,<br /> <br /> <br /> F hôïp vôùi höôøng ñöôøng ñi goùc 600, coù ñoä lôùn 10N. Coâng cuûa löïc F laø :<br /> A. 500J<br /> B. 250J<br /> C. 500 3 J<br /> D. 250 3 J<br /> Câu 6. Một người kéo đều một thùng nước có khối lượng 15 kg từ giếng sâu 8 m lên trong 20 s.<br /> Công và công suất của người ấy là giá trị nào sau đây :Lấy g= 10 m/s2 .<br /> A. A=1600 J ; P= 800W.<br /> B. A=1200 J ;P= 60 W.<br /> C. A=1000 J ; P= 500 W.<br /> D. A=800 J ; P= 400 W.<br /> Câu 7. Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là :<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. Wd  mv<br /> <br /> B. Wd  mv 2 .<br /> <br /> C. Wd  2mv 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. Wd  mv 2 .<br /> <br /> Câu 8.Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 20 m/s. Động<br /> năng của người đó với ô tô là:<br /> A. 10000 J.<br /> B.1000 J.<br /> C. 0 J.<br /> D. 1296 J.<br /> <br /> Câu 9. Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế<br /> năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:<br /> A. Wt  mgz<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. Wt  mgz .<br /> <br /> C. Wt  mg .<br /> <br /> D. Wt  mg .<br /> <br /> Câu 10. Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố<br /> định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn l (l < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. Wt  k .l .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. Wt  k .(l ) 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. Wt   k .(l ) 2 .<br /> <br /> D. Wt   k .l .<br /> <br /> Câu 11. Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn<br /> 2cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:<br /> A. 0,04 J.<br /> B. 400 J.<br /> C. 200J.<br /> D. 100 J<br /> Câu 12. Khi một vật chuyển động trong trọng trường thì cơ năng của vật được xác định theo công<br /> thức:<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. W  mv  mgz .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. W  mv 2  mgz<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. W  mv 2  k (l ) 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. W  mv 2  k .l<br /> <br /> Câu 13. Khi vật chịu tác dụng của lực đàn hồi (Bỏ qua ma sát) thì cơ năng của vật được xác định<br /> theo công thức:<br /> 1<br /> 2<br /> <br /> A. W  mv  mgz .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> B. W  mv 2  mgz<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> C. W  mv 2  k (l ) 2 .<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> D. W  mv 2  k .l<br /> <br /> Câu 14. Cơ năng tại điểm M coù ñoä cao so vôùi maët ñaát laø 0,8m, neùm moät vaät vôùi<br /> vaän toác ñaàu 2m/s<br /> . Khối lượng cuûa vaät 0,5kg, laáy g = 10m/s2. Cô naêng cuûa vaät baèng bao nhieâu ?<br /> A. 4J<br /> B. 1J.<br /> C. 5J<br /> D. 8J.<br /> Câu 15. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?<br /> A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.<br /> B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.<br /> C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.<br /> D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.<br /> Câu 16. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó nhiệt độ được giữ không đổi gọi là quá trình<br /> A. Đẳng nhiệt.<br /> B. Đẳng tích.<br /> C. Đẳng áp.<br /> D. Đoạn nhiệt.<br /> Câu 17. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Bôilơ. Mariốt?<br /> A. p1V2  p2V1 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> p<br />  hằng số.<br /> V<br /> <br /> C. pV  hằng số.<br /> <br /> D.<br /> <br /> V<br />  hằng số.<br /> p<br /> <br /> Câu 18.Moät xi lanh chöùa 150 cm3khí ôû aùp suaát 2.105 Pa . Pít toâng neùn khí trong xi<br /> lanh xuoáng coøn 100 cm3. Neáu nhieät ñoä khí trong xi lanh khoâng ñoåi thì aùp suaát<br /> cuûa noù luùc naøy laø :<br /> A.3.10-5 Pa ; B.3,5.105Pa ;<br /> C. 3.105 Pa ;<br /> D.3,25.105 Pa.<br /> Câu 19. Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ không đổi gọi là quá trình:<br /> A. Đẳng nhiệt.<br /> B. Đẳng tích.<br /> C. Đẳng áp. D. Đoạn nhiệt.<br /> Câu 20. Heä thöùc naøo sau ñaây khoâng thoaû maõn ÑL Saùc-lô ?<br /> A. p1T2 = p2T1<br /> <br /> B.<br /> <br /> p1 T1<br /> <br /> p2 T2<br /> <br /> C.<br /> <br /> p1 p2<br /> <br /> t1<br /> t2<br /> <br /> D.<br /> <br /> T2 p2<br /> <br /> T1 p1<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2