intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dương Minh Châu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

9
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dương Minh Châu" để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho bài thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Dương Minh Châu

  1. Trường: THPT Dương Minh Châu KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 12A1 MÔN: VẬT LÍ Họ và tên: ……………………………… MÃ ĐỀ: 123 Câu 1. Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hòa luôn biến thiên điều hòa cùng tần số và:  A. Cùng pha với nhau. B. Lệch pha với nhau 4  C. Ngược pha với nhau. D. Lệch pha nhau 2 Câu 2. Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(t +), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A2. B. vmax = 2A. C. vmax = A2. D. vmax = A. Câu 3. Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc. Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là : m 1 k 1 m k A. T = 2 B. T = C. T = D. T = 2 k 2 m 2 k m Câu 5. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kì T. Gia tốc trọng trường tại nơi con lắc này dao động là: 4 l 4 2l T 2l l 2 A. g  B. g  2 C. g  2 D. g  2 T T 4 4T Câu 6. Tại một nơi trên trái đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: A. tăng khi khối lượng của con lắc tăng. B. không đổi khi khối lượng của con lắc thay đổi C. không đổi khi chiều dài dây treo con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. Câu 7. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k một đầu cố định, đầu kia của lò xo được gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng : A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi B. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo C. tỉ lệ với bình phương chu kỳ dao động D. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động Câu 8. Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k một đầu cố định, đầu kia của lò xo được gắn với một viên bi nhỏ có khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng : A. về vị trí cân bằng của viên bi B. theo chiều chuyển động của viên bi 1
  2. C. theo chiều âm qui ước D. theo chiều dương qui ước Câu 9. Dao động tắt dần : A. có biên độ không đổi theo thời gian. B. luôn có lợi C. luôn có hại D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 10. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định, phát biểu nào sau đây là đúng: A. Quỹ đạo chuyển động của vật là môt đoạn thẳng. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một hình sin. C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0, 5 ( s ) và biên độ là 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn: A. 3cm/s B. 4cm/s C. 8cm/s D. 0,5cm/s Câu 12. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng m được treo vào đầu sợi dây mềm, nhẹ, không dãn, dài 64cm. Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy g = 2 (m/s2). Chu kỳ dao động của con lắc là : A. 1,6s B. 1s C. 0,5s D. 2s  Câu 13. Cho hai dao động hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100t + ) 2 (cm) và x2 = 12cos100t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng : A. 7cm B. 17cm C. 8,5cm D. 13cm Câu 14. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là : A. 36J. B. 0,036J. C. 18J. D. 0,018J.  Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10cos(t + ) (x tính bằng 6 cm, t tính bằng s). Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là : A. 10cm/s2 B. 100cm/s2 C. 100cm/s2 D. 10cm/s2  Câu 16. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2t + ) (x tính bằng 2 1 cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng : 4 A. 3 cm B. - 3 cm C. -2cm D. 2cm . Câu 17. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chất điểm là: A. 25,1 cm/s B. 2,5 cm/s C. 63,5 cm/s D. 6,3 cm/s 2
  3. Câu 18. Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(100πt +π)  (cm) và x2 = 5cos(100πt - )(cm). Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là: 2 3 3 A. x = 10cos(100πt + )(cm). B. x = 10cos(100πt - )(cm). 4 4 3 3 C. x = 5 2 cos(100πt - )(cm). D. x = 5 2 cos(100πt+ )(cm). 4 4 Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kỳ 0,5s. Biết gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Tại thời điểm t, vật có li độ 5cm, sau đó 2,25s vật ở vị trí có li độ là: A. -5 cm. B. 0 cm C. 10 cm. D. 5 cm Câu 20. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với tần số góc  và có biên độ A. Biết A gốc tọa độ O ở vị trí cân bằng của vật. Chọn gốc thời gian là lúc vật ở vị trí có li độ và đang 2 chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :     A. x = Acos(t + ) B. x = Acos(t - ) C. x = Acos(t - ) D. x = Acos(t + ) 4 3 4 3 Câu 21. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A với chu kỳ 2s. Đưa con lắc này đến địa điểm B cho nó dao động điều hòa trong khoảng thời gian 201s nó thực hiện được 100 dao động toàn phần. Coi chiều dài dây treo của con lắc không đổi. Gia tốc trọng trường tại B so với tại A. A. giảm 1% B. tăng 1% C. tăng 0,1% D. giảm 0,1% Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ 4cm. Lấy  2  10 . Khi vật ở vị trí mà lò xo dãn 2cm thì vận tốc của vật có độ lớn là: A. 20 3 π cm/s B. 10π cm/s C. 20π cm/s D. 10 3 cm/s Câu 23. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng: A. 16 cm. B. 4 cm C. 32 cm. D. 8 cm Câu 24. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 200mJ. Lò xo của con lắc có độ cứng là: A. 40 N/m B. 50 N/m C. 4 N/m D. 5 N/m Câu 25. Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ có khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc này dao động với chu kỳ 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn dài 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 2cm kể từ vị trí cân bằng là : A. 0,25s B. 0,5s C. 0,75s D. 1,5s Câu 26. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 900 N/m. Vật nặng dao động với biên độ A= 10cm, khi vật qua vị trí có li độ x = 4cm thì động năng của vật là: A. 9,00J. B. 0,28J. C. 3,78J. D. 0,72J. 3
  4. Câu 27. Một vật thực hiện đồng thời 4 dao động điều hòa cùng phương và cùng tần số có các phương trình: x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm); x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác định phương trình dao động tổng hợp của vật: A. x  5 cos(t   / 2) B. x  5 2 cos(t   / 2) C. x  5 cos(t   / 2) D. x  5 2 cos( t   / 4) Câu 28. Vật dao động điều hòa. Khi vật qua vị trí cân bằng có tốc độ 50 cm/s. Khi vật có tốc độ 20 cm/s thì độ lớn gia tốc của vật là 80 21 cm/s2. Tìm biên độ dao động A? A. 8 cm B. 6 cm C. 6,5 cm D. 6,25 cm.   Câu 29. Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1  A1 cos 20t  cm  và  6  5  x 2  3 cos 20t  cm  . Biết vận tốc dao động cực đại của vật là 140cm/s. Giá trị của A1là:  6  A. 8 cm. B. 5cm. C. 6 cm. D. 4 cm. Câu 30. Con lắc lò xo bố trí theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, đầu dưới móc vật nặng. Sau khi kích thích, vật nặng dao động theo phương trình x  2cos  20t   cm  . Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối thiểu và tối đa của lò xo trong quá trình vật dao động là A. 29,5cm và 33,5cm B. 31cm và 36cm C. 30,5cm và 34,5cm D. 32cm và 34cm. --- HẾT --- 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2