intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Dinh Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

152
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo 6 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2 (Kèm đáp án) giúp quý thầy cô và các bạn học sinh lớp 2 nhằm củng cố kiến thức và luyện tập môn Toán với chủ đề: Hình tam giác, số lớn nhất, phép tính cộng, hình tứ giác,...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 2 (Kèm đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒI NGÔ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 1 NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian 35 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Số lớn nhất trong các số: 45 , 46 , 54 , 64 là: A. 64 B. 46 C. 54 D. 45 Câu2: Kết quả của phép tính 59 + 9 - 7 là: A. 62 B. 61 C. 63 D. 64 Câu3: Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56: A. 28 + 27 B. 38 + 19 C. 48 + 8 D. 18 + 36 Câu4: Kết quả phép tính 48 + 17 + 5 là: A. 60 B. 65 C. 70 D. 75 Câu5: Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: A. 47 + 53 B. 79 + 20 C. 68 + 22 D. 65 + 45 Câu6: Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng? A. 34 lít B. 43 lít C. 44 lít D. 7 lít II. Phần tự luận: Câu1: Bắc có 38 viên bi. Bắc có nhiều hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
  2. Câu2: Mai có 15 quyển vở. Hà có nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi Hà có bao nhiêu quyển vở. Câu3: Viết số thích hợp vào chỗ trống: 6 3 6 5 3 + + + 2 7 8 6 3 2 9 4 5 1 7 9 C©u4: H×nh bªn cã: B a, Cã bao nhiªu h×nh tam gi¸c b, §äc tªn c¸c h×nh tam gi¸c ®ã: A E D C
  3. ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM ĐỊNH KÌ LẦN LẦN I NĂM HỌC 2007 - 2008 I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. Các phương án đúng là: Câu1: Phương án A Câu4: Phương án C Câu2: Phương án B Câu5: Phương án A Câu3: Phương án B Câu6: Phương án B II. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: 1.5 điểm Câu 3: 2 điểm Câu 2: 1.5 điểm Câu 4: 2 điểm
  4. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒI NGÔ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian 35 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Kết quả của phép cộng 28 + 37 là: A. 65 B. 64 C. 55 D. 56 Câu2: Kết quả của phép trừ 82 - 14 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 78 Câu3: Kết quả tính 73 - 28 + 39 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 78 Câu4: Kết quả tính 95 - 59 - 17 là: A. 41 B. 67 C. 68 D. 78 Câu5: Kết quả phép tính 100 - 64 + 26 là: Câu6: Nam có một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thì Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi? A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên Câu7: Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba, thì thứ ba tuần tuần tiếp theo là: A. Ngày 21 tháng1 B. Ngày 22 tháng 1 C. Ngày 23 tháng 1 D. Ngày 15 tháng 2 Câu8: Số hình tứ giác có trong hình bên là:
  5. A. 2 C. 5 B. 4 D. 6 II. Phần tự luận: Câu 1: Điền chữ số thích hợp voà chỗ trống: 6 + 3 - 7 4 6 49 3 Câu2: Tìm X a, X - 26 = 38 + 11 b, 74 - X = 27 Câu3: Đàn gà nhà Lan có 29 con gà mái và 37 con gà trống. Sau khi bán một số con gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi trước khi bán đàn gà nhà Lan có tất cả bao nhiêu con gà?
  6. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 2 MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án A Câu5: Phương án B Câu2: Phương án C Câu6: Phương án B Câu3: Phương án C Câu7: Phương án A Câu4: Phương án A Câu8: Phương án D II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu2: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu3: (2 điểm) - Câu trả lời đúng cho: 0,5 điểm - Phép tính đúng cho 1,25 điểm - Đáp số đúng: 0, 25 điểm
  7. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒI NGÔ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3 NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔNTOÁN LỚP 2 (Thời gian 35 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là: A. 4  5 B. 4  6 C. 4  7 D. 4  4 Câu2: Mỗi bông hoa 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh? A. 10 B. 20 C. 25 Câu3: Lớp 2A có 27 học sinh, được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh? A. 9 học sinh B. 8 học sinh C. 7 học sinh D. 6 học sinh Câu4: Tìm X: 5  X = 30 A. X = 35 B. X = 25 C. X = 6 D. 7 Câu5: Có một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả có bao nhiêu quyển vở? A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển D. 24 quyển Câu6: Kết quả của phép tính 5  8  1 là: A. 35 B. 40 C. 41 D. 50 Câu7: Kết quả của phép tính 80 : 4 - 7 là: A. 17 B. 20 C. 13 D. 10 Câu8: Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
  8. A. 7 cm B. 14 cm C. 12 cm D. 13 cm II. Phần tự luận: Câu1: Tìm X a, X  4 = 36 b, X : 3 = 4  2 1 Câu2: Nhà Lan có 24 kg gạo, đã dùng hết số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao nhiêu 4 kilôgam gạo? Câu3: Có một số bông hoa cắm đều vào 4 lọ, mỗi lọ có 7 bông hoa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? Câu4: Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
  9. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 3 MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án B Câu5: Phương án A Câu2: Phương án C Câu6: Phương án B Câu3: Phương án A Câu7: Phương án C Câu4: Phương án C Câu8: Phương án B II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 1 điểm. Câu2: (1,5 điểm) Nhà Lan đã dùng hết số kilôgam gạo là: (0,25 điểm) 24 : 4 = 6 (kg) (1 điểm) Đáp số: 6 kilôgam (0,25 điểm) Câu3: (1,5 điểm) Số bông hoa dùng để cắm vào 4 lọ là: (0,25 điểm) 7 x 4 = 28 (bông) (1 điểm) Đáp số: 28 bông hoa (0,25 điểm) Câu4: (1 điểm)
  10. PHÒNG GD & ĐT TÂN KỲ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 4 NĂM HỌC 2010-2011 Trường tiểu học phú sơn 2 MÔN: TOÁN - LỚP 2 Thời gian: 40 phút Họ và tên : ………………………………….Lớp 2… Câu 1. a) Nối (theo mẫu) : 420 Bảy trăm chín mươi mốt 690 Tám trăm mười lăm 368 Bốn trăm hai mươi 502 Ba trăm sáu mươi tám 791 Năm trăm linh hai 815 Sáu trăm chín mươi b) Điền số thích hợp vào chỗ trống : 380; 381;…………; 383;………….; ………….; 386;…………..; …………..; 389; 390 Câu 2. Điền dấu >,
  11. x=5x3 X = 35 + 5 X = 15 X = 40 Câu 5. Tính : 4 x 9 = …. 35 : 5 = …. 3 x 8 = …. 24 : 3 = …. Câu 6. Đặt tính rồi tính : 65 + 29 72 - 36 345 + 422 674 - 353 ……………. ……………. …………… ………… … ……………. ……………. ……………. ……………. …………… ……………. ……………. ……………. Câu 7. Tính chu vi hình tam giác ABC, biết độ dài các cạnh là : a = 30 cm; BC = 15 cm; AC = 35 cm. Bài giải : ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
  12. Câu 8. Nối các điểm A, B, C, D để có hình tứ giác ABCD: A. .B C. . D Điểm bài thi : ……………… Câu 1 : …/1 điểm ; Câu 2 : …/1 điểm ; Câu 3 : …/1 điểm ; Câu 4 : …/1 điểm Câu 5 : …/1 điểm ; Câu 6 : …/2 điểm Câu 7 : …/2 điểm ; Câu 8 : …/1 điểm GV coi thi Gv chấm thi
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 2 Câu 1. 1 (điểm) -Nối đúng câu a cho 0,5 điểm - Điền đuúng các số ở câu b cho 0,5 điểm Câu 2. 1 (điểm) - Điền đúng mỗi dấu cho 0,25 điểm Câu 3. 1 (điểm) Câu 4. 1 (điểm) - Điền đúng mỗi bài cho 0,5 điểm Câu 5. 1 (điểm) - Điền đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,25 điểm Câu 6. 2 (điểm) - Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho 0,5 điểm Câu 7. 2 (điểm) - Ghi đúng lời giải cho 0,5 điểm : Chu vi hinh tam giác ABC là : - Ghi đúng phép tính cho 1 điểm : 30 + 15+ 35 = 80 (cm) - Ghi đúng đáp số cho 0,5 điểm : Đáp số : 80 cm Câu 8. 1 điểm - HS nối được một hình tứ giác ABCD cho 1 điểm.
  14. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒI NGÔ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 NĂM HỌC 2007 - 2008 MÔN TOÁN LỚP 2 (Thời gian 35 phút) I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu1: Số Tám trăm linh chín viết là: A. 8009 B. 809 C. 890 D. 8090 Câu2: Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là: A. 120 B. 201 C. 890 D. 8090 Câu3: Kết quả phép tính 35 + 17 + 610 là: A. 685 B. 662 C. 626 D. 652 Câu4: Kết quả phép tính 789 - 315 - 43 là: A. 430 B. 134 C. 431 D. 341 Câu5: Kết quả phép tính 4 x 9 + 423 lớn hơn số nào dưới đây: A. 460 B. 459 C. 458 D. 549 Câu6: Kết quả phép tính 5 x 8 : 2 là: A. 20 B. 38 C. 42 D. 24
  15. Câu7: Ngày thứ nhất ô tô đi được 475 km, ngày thứ hai ô tô đó đi được 314 km. Hỏi ô tô đó đi được bao nhiêu kilômét? A. 978 km B. 798 km C. 789 km D. 161 km Câu8: Một trang trại có 987 con gà mái. Số gà trống ít hơn số gà mái 283 con. Hỏi trang trại đó có bao nhiêu con gà trống? A. 704 con B. 703 con C. 702 con D. 720 con II. Phần tự luận: Câu1: Đặt tính rồi tính: A. 28 + 69 B. 86 - 29 C. 527 + 162 D. 875 - 263 Câu2: Điền dấu + ; - ;  ; : vào ô trống: a, 30 10 = 20 c, 5 4 = 20 b, 20 2 = 10 d, 12 16 = 28 Câu3: Một hình tứ giác có độ dài các cạnh đều bằng nhau và có chu vi là 20 m. Tính độ dài mỗi cạnh của hình tứ giác đó?
  16. ĐÁP ÁN CHẤM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN 4 MÔN TOÁN LỚP 2 I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm, các phương án đúng là: Câu1: Phương án B Câu5: Phương án B Câu2: Phương án C Câu6: Phương án A Câu3: Phương án B Câu7: Phương án C Câu4: Phương án C Câu8: Phương án A II. Phần tự luận: (5 điểm) Câu1: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm. Câu2: (2 điểm) - Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm Câu3: (2 điểm) Đội dài mỗi cạnh là: (0,25 điểm) 20 : 4 = 5 (m) (1,5 điểm) Đáp số: 5 mét (0,25 điểm)
  17. Phòng GD &ĐT Tân Kỳ Trường TH Phú Sơn 2 KIỂM TRA ĐỊNH KỲ LẦN 2 Năm học : 2010- 2011 Môn : Toán. Lớp 2. Thời gian làm bài 40 phút. Họ và tên : .................................................... Lớp 2... I. Phần trắc nghiệm : Câu 1 : ( 2 điểm ) Khoanh tròn vào đáp án đúng : 1. 27kg + 20kg = ? A. 50kg B. 47kg C. 57kg D. 77kg 2. Số tròn chục liền sau số 78 là : A .50 B. 85 C. 80 D. 90 3. Một ngày có ... giờ. A. 20 B. 14 C. 22 D. 24 4. Số hình tam giác trong hình vẽ là : A. 8 B. 4 C. 9 D. 6
  18. II. Phần tự luận : Câu 2 : (1 điểm ) Ghi kết quả tính . 16 – 8 + 8 = ... 34 + 28 – 18 = 5 + 9 – 10 = ... 73 - 25 + 17 = Câu 3 : (2điểm ) Đặt tính rồi tính : 72 – 25 24 + 28 100 – 26 52 + 19 ............. ............. ............... ............ ............. .............. ............... ............ ............. ............... ............... ............. Câu 4 : ( 1 điểm ) Tìm X : a. x + 36 = 60 b. 70 – x = 52 ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................. Câu 5 : ( 1,5 điểm ) Một cửa hàng có 51 kg táo ,đã bán 26 kg táo . Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu kilôgam táo ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ...........................................................
  19. Câu 6 : (1,5 điểm ) Lan hái được 24 bông hoa , Liên hái được nhiều hơn Lan 16 bông hoa . Hỏi Liên hái được bao nhiêu bông hoa ? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................ Câu 7 : (1 điểm ) +24 - 16 +47 19 Điểm bài thi..................... GV coi thi GV chấm thi
  20. BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 : (2 điểm) Học sinh khoanh được 1 ý cho 0,5 diểm - Ý 1 : khoanh vào B. 47 kg - Ý 2 : khoanh vào C. 80 -Ý 3 : khoanh vào D. 24 - Ý 4 : khoanh vào A. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 2 : (1 điểm) Ghi đúng mỗi kết quả cho 0,25 diểm 16 - 8 + 8 = 16 34 + 28 - 18 = 44 5 + 9 - 10 = 4 73 -25 + 17 = 65 Câu 3 : (2 điểm) Đặt tính và tính kết quả đúng cho 0,5 điểm 72 24 100 52 + + 25 28 26 19 47 52 74 71 Câu 4 : (1 điểm) Mỗi bài đúng cho 0,5 điểm Tìm x : a. x + 36 = 60 b. 70 - x = 52 x = 60 - 36 x = 70 - 52 x = 24 x = 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2