intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: NJguyeenx XXX | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:26

790
lượt xem
147
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 7 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 có kèm đáp án với nội dung xoay quanh: số hữu tỉ, số nguyên, Toán đố, hệ trục toạ độ, mặt phẳng toạ độ,...để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán 7 (Kèm đáp án)

  1. KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 7 A/ Trắc nghiệm (2,5đ) I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng (1,5 đ) 1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ : 3 A :0,5 B :1,2(3) C: 2 D: 5 2/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được: A: 79,39 B: 79,38 C: 79,382 D: 79,383 3/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2 A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = 6, y = 4 D: x = 4, y = 6 4/ Nếu x = 9 thì x bằng A: 3 B: 18 C:  81 D: 81 5/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0 A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d D: b > a > c > d 6 3 6/ Kết quả của phép tính 3 :3 là A: 32 B: 33 C: 39 D: 318 II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp(1 đ) Khẳng định Đúng Sai 1, Số nguyên âm không phải là số thực 2, /-0,25/ = 0,25 a c 3, Từ  ta có thể suy ra a.c = b.d b d 4, R I Q B/ Tự luận (7 đ): Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính 1 3 a) 1 7 8 7    5 29 13 29 13 2 b)  1, 5  : 2  3,15 5 c)  9  25  d) 1520.910 2712.2510 1 Câu 2: (1,5đ) Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi , 2 1 1 tấm thứ hai đi , tấm thứ ba đi chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của 3 tấm 3 4 bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu. Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết: 2 1 a) : x = 2 :(-0,3) 3 2
  2. b) (x – 3)(x + 4) > 0 x y z y Câu 4: (1,5đ) Tìm x, y, z biết:  ;  và x – y = -12 3 5 7 3 3n  2 Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức P = là số nguyên. n 1
  3. Đáp án và thang điểm: A/Trắc nghiệm : I/ Mỗi câu đúng 0,25 đ 1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – B; 6– B II/ Đúng mỗi câu cho 0,25 đ: 1 – S; 2–Đ; 3 – S; 4–S B/ Tự luận: Câu 1 Đáp án Điểm 1a 7 8 7 5  7 7  8 5 0,5đ 1     1        1  1  2 29 13 29 13  29 29   13 13  1b 2 1 45 117 0,5đ  1,5  : 2  3,15  2, 25 : 2, 2  3,15   3,15  5 44 55 1c 3 0,5đ  9  25  3 3   3  5    2   8 1d 1520.910 320.520.320 0,5đ  36 20  34  81 2712.2510 3 .5 Câu 2: Gọi chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt lần lượt là x, y, z (m); x, y, z > 0. 1 2 3 Sau khi cắt tấm thứ nhất còn x (m), tấm thứ hai còn y (m), tấm thứ ba còn z (m). 2 3 4 1 2 3 Theo đề bài ta có: x = y = z và x + y + z = 145. 2 3 4 x 2 y 3z x y z x  y  z 145 Suy ra:        5 2 3 4 12 9 8 12  9  8 29 Vậy x = 5.12 = 60 (m); y = 5.9 = 45 (m); z = 5.8 = 40 (m). Trả lời: Chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt là 60m, 45m, 40m. (1,5đ) 2 1 2 Câu 3: a) x = .(0,3) : 2 = (0.75đ) 3 2 25 b) Vì x – 3 < x + 4 nên (x – 3)(x + 4) > 0  x – 3 > 0 hoặc x + 4 < 0  x > 3 hoặc x < –4 (0.75đ) x y z y x y z y x y z Câu 4: Từ  và  ta được  ;  do đó   (0.5đ) 3 5 7 3 9 15 35 15 9 15 35 x y z x  y 12 Áp dụng tính chất của dãy số bằng nhau ta có:   =  2 9 15 35 9  15 6
  4. Vậy: x = 18; y =30 ; z = 70 (1đ) 3n  2 3n  3  5 5 Câu 5: P = =  3 (n  1) n 1 n 1 n 1 P nguyên khi n – 1  Ư(5) = {  1;  5} Vậy n  {2; 0; 6; -4} . Cả 4 giá trị này đều thỏa mãn đề bài. (1đ)
  5. Họ tên :………………………………………………. Kiểm tra đại số 7 Tuần 17 Lớp:…………………………..MS…………………. Thời gian : 45 phút ĐỀ I Điểm Lời phê của giáo viên Lý thuyết phần in đậm chưa hợp lý không chọn đề 7 của Cô Đường I. Trắc nghiệm: ( 2đ ) Câu 1: ( 1 đ ) Hãy chọn kết qủa đúng 1) Cho hàm số y = 2x2 - 5 f( 1 ) của hàm số đó có giá trị là: a) -1 b) -3 c) 9 d) 3 f( -3 ) của hàm số đó có giá trị là: a) 13 b) 23 c) 7 d) -17 2) Đồ thị hàm số y = 3x là một đường thẳng đi qua góc phần tư : a) Đi qua góc phần tư thứ I và thứ III b) Đi qua góc phần tư thứ II và thứ IV 3) Điểm A có tọa độ ( -2 ; 3 ). Thì điểm A nằm ở a) Góc phần tư I b) Góc phần tư II c) Góc phần tư III c) Góc phần tư IV Câu 2: ( 1 đ ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau : a) Nếu đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì …………… hai giá trị tương ứng của chúng luôn ………………….. b) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ………… . hai giá trị …………………của đại lượng kia. II. Tự luận: ( 8 đ ) Bài 1: ( 3đ ) Cho biết 12 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 14 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu người nữa để làm cỏ cánh đồng đó trong 6 ngày. ( Năng suất của mỗi người như nhau ) Bài 2: ( 2 đ ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 4 y 4 -4 5 Bài 3: ( 3đ ) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số : a) y = 2x b) y = -x Bài làm ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  6. ………………………………………………………………………………………………… Họ tên :………………………………………………. Kiểm tra đại số 7 Tuần 17 Lớp:…………………………..MS…………………. Thời gian : 45 phút ĐỀ II Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: ( 2đ ) Câu 1: Câu 1: ( 1 đ ) Hãy chọn kết qủa đúng 1) Cho hàm số y = 3x2 - 5 f( -1 ) của hàm số đó có giá trị là: a) 1 b) 2 c) - 8 d) -2 f( 3 ) của hàm số đó có giá trị là: a) 13 b) 22 c) 32 d) -13 2) Đồ thị hàm số y = -3x là một đường thẳng đi qua góc phần tư : a) Đi qua góc phần tư thứ I và thứ III b) Đi qua góc phần tư thứ II và thứ IV 3) Điểm A có tọa độ ( -2 ; -3 ). Thì điểm A nằm ở a) Góc phần tư I b) Góc phần tư II c) Góc phần tư III c) Góc phần tư IV Câu 2: ( 1 đ ) Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau : a) Nếu đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x thì …………. hai giá trị tương ứng của chúng luôn ………………….. b) Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng ………… . của tỉ số hai giá trị …………… …………………của đại lượng kia. II. Tự luận: ( 8 đ ) Bài 1: ( 3đ ) Cho biết 15 người làm cỏ trên một cánh đồng hết 14 ngày. Hỏi cần thêm bao nhiêu người nữa để làm cỏ cánh đồng đó trong 10 ngày . ( Năng suất của mỗi người như nhau ) Bài 2: ( 2đ ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền các số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -2 -1 -5 y -15 30 15 Bài 3: ( 3đ ) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số : a) y = -2x b) y = x Bài làm …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  7. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Đáp án: Đại số 7 ( Tuần 17 ) Đề I: Trắc nghiệm: ( 2đ ) Câu 1: b ; a ; a ; b Câu 2: ( 1đ ) Tỉ số ; Không đổi ; Tỉ số ; Tương ứng Tự luận: ( 8 đ ) Bài 1: ( 3 đ ) Số ngày: 14 6 Số người: 12 ? ( 0,5đ ) Gọi x là số người để làm cỏ xong cánh đồng đó trong 6 ngày ( 0,5đ ) Vì cùng công việc và cùng năng suất nên số người làm và số ngày làm tỉ lệ nghịch ( 0,5đ ) 14 x 14.12 Theo tính chất tỉ lệ nghịch ta có:  x  28 ( 1đ ) 6 12 6 Vậy cần thêm 28 - 12 = 16 ( người ) nữa thì làm cỏ xong cánh đồng đó trong 6 ngày ( 0,5đ ) Bài2: (2 đ ) y1 = 8 ; x3 = 1 ; x4 = -1,25 ; y5 = -16 Bài 3: ( 3đ ) a) y = 2x Cho x = 1 thì y = 2 ta có điểm A ( 1 ; 2 ) ( 0,5đ ) Biểu diễn A đúng ( 0,5đ ) Vẽ đường thẳng đúng ( 0,5đ ) b) y = -x Cho x = 1 thì y = -1 ta có điểm B ( 1 ; -1 ) ( 0,5đ ) Biểu diễn B đúng ( 0,5đ ) Vẽ đường thẳng đúng ( 0,5đ ) Đáp án: Tóan 7 ( Tuần 17) Đề II: Trắc nghiệm: ( 2đ ) Câu1: ( 1đ ) d ; b ; b ; c Câu 2: ( 1đ ) Tích ; Không đổi ; Nghịch đảo ; Tương ứng Tự luận: ( 8 đ ) Bài 1: ( 3 đ ) Số ngày: 14 10 Số người: 15 ? ( 0,5đ ) Gọi x là số người để làm cỏ xong cánh đồng đó trong 10 ngày ( 0,5đ ) Vì cùng công việc và cùng năng suất nên số người làm và số ngày làm tỉ lệ nghịch ( 0,5đ ) 14 x 14.15 Theo tính chất tỉ lệ nghịch ta có:  x  21 ( 1đ ) 10 15 10 Vậy cần thêm 21 - 15 = 6 ( người ) nữa thì làm cỏ xong cánh đồng đó trong 10 ngày ( 0,5đ ) Bài 2: ( 2 đ ) y2 = - 30 ; x3 = 1 ; x4 = 2 ; y5 = - 6 Bài 3: ( 3đ ) a) y = -2x Cho x = 1 thì y = -2 ta có điểm A ( 1 ; -2 ) ( 0,5đ ) Biểu diễn A đúng ( 0,5đ ) Vẽ đường thẳng đúng ( 0,5đ ) b) y = x Cho x = 1 thì y = 1 ta có điểm B ( 1 ; 1 ) ( 0,5đ )
  8. Biểu diễn B đúng ( 0,5đ ) Vẽ đường thẳng đúng ( 0,5đ )
  9. Trường THCS Xuân Tân Thứ .... ngày ... tháng 12 năm 2009 Họ và tên:…………………………… Kiểm tra môn : Đại số Lớp 7 ĐỀ I Lớp :………………..…mã số……… Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc Nghiệm ( 2 đ ) Câu 1/ (1đ) Điền Đ hay S vào ô trống sau mỗi câu: 1 Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3 Nếu x và y tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2,5 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ 2,5 Nếu x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận thì tích hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi Câu 2: ( 1 đ ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -4 -2 1 2 3 y -4 II. Tự Luận ( 8đ ) Bài 1/ (2 đ) Cho hàm số y = f(x) = 2x - 5 Tính f(-1); f(0); f(2); f(3) Bài 2/ (2,5đ) Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm A( 3 ; 2 ) ; B( -2 ; 3 ) ; C( -1 ; -4 ) và D( 4 ; -2 ) trên mặt phẳng toạ độ đó. Bài3/ (3,5 đ ) Ba đội máy cày làm việc trên ba cánh đồng như nhau đội thứ nhất hồn thành công việc trong 4 ngày , đội thứ hai trong 6 ngày và đội thứ ba trong 8 ngày .Tìm số máy của mỗi đội biết rằng đội thứ hai nhiều hơn đội thứ ba 2 máy ( năng suất của các máy như nhau) Bài Làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  10. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Trường THCS Xuân Tân Thứ .... ngày ... tháng 12 năm 2009 Họ và tên:…………………………… Kiểm tra môn : Đại số Lớp 7 ĐỀ II Lớp :………………..…mã số……… Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên I/ Trắc Nghiệm: (2đ) Câu 1: (1đ) Điền Đ hay S vào ô trống sau mỗi câu: 1 Nếu y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 4 thì x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ là 4 Nếu x và y tỉ lệ thuận với nhau thì tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luôn không đổi Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là 2,5 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2,5 Nếu x và y tỉ lệ nghịch với nhau thì tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng nghịch đảo của tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia Câu 2: (2đ) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận . Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: x -1 -2 2 4 6 y -4 II/ Tự Luận:( 8 đ ) Bài 1 ( 2 đ ) Cho hàm số y = f(x) = 4x - 3 Tính f(-3) ; f(-1) ; f(0) ; f(2) Bài 2 ( 2,5 đ ) Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và xác định các điểm: M( 3 ; 4 ); N( 2 ; -3 ) ; P( -2 ; -4) và Q(-3 ; 2 ) trên mặt phẳng toạ độ đó. Bài 3 ( 3,5 đ) Ba đội máy san đất làm ba công việc như nhau đội thứ nhất hồn thành công việc trong 6 ngày , đội thứ hai trong 4 ngày đội thứ ba trong 8 ngày. Tìm số máy của mỗi đội biết rằng đội thứ hai nhiều hơn đội thứ nhất 2 máy ( năng suất của các máy như nhau ). Bài Làm ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  11. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Đáp Aùn kiểm tra 45phút Đại số 7(Tuần 17) Đề I I.Trắc Nghiệm:(2đ) Câu 1: Đ ; S ; Đ ; S Câu 2: 8 ; 4 ; -2 ; -6 II. Tự Luận: (8đ) Bài 1: (2 đ ) Mỗi ý 0,5đ f(-1) = -7 ; f(0) = -5 ; f(2) = -1 ; f(3) = 1 Bài 2: (2,5đ) Vẽ đúng và ghi đầy đủ ký hiệu trên hệ trục toạ độ (0,5đ) Biểu diễn chính xác 4 điểm A; B; C; D lên trên mptđ ( mỗi điểm 0,5đ) Bài 3: (3,5đ) Lập luận được số máy và số ngày hồn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và 4x = 6y = 8z ; y – z = 2 (0,75đ) Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có x y z yz 2      48 (0,75đ) 1 1 1 1 1 1  4 6 8 6 8 24 Tìm được x = 12 (0,5đ) y = 8 (0,5đ) z = 6 (0,5đ) Trả lời: 0,5đ ...................................................................................................................................... Đề II I. Trắc Nghiệm (2đ) Câu 1: S ; Đ ; S ; Đ Câu 2: 2 ; 4 ; -8 ; -12 II. Tự Luận: (8đ) Bài 1: (2đ) Tương tự đề 1 f (-3) = -15 ; f(-1) = -7 ; f(0) = -3 ; f(2) = 5 Bài 2: Tương tự đề 1 Bài 3: Tương tự đề 1 x = 4; y = 6; z = 3 Lưu ý : Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Hết
  12. Trường THCS Xuân Tân Thứ ……..ngày ……tháng ……năm 2011 Họ và tên:…………………………… Kiểm tra Lớp :………………..…mã số……… Môn Tốn lớp 7 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề 1 Đề bài: Bài 1: Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thúc đồng dạng: 2 2 1 3 1 2 1 x y; x yz;3 xy 2 ; 4 x 2 y;6; 2 x3 yz; 5; xy 2 ; x 2 y; 3 xy 2 ;  x3 yz 3 4 4 3 4 Bài 2: Thu gọn các đơn thức rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thúc: 1 2 xy .(2 x 2 yz ).(5 xy 2 z 2 ) 5 Bài 3: Tìm đa thức A và bậc của nó: A   2 x 5  3 y 4   xy  8 x 5  3 y 4 3 2 2 3 Bài 4: Cho đa thức B( x)  6 x  5 x  3x  2  3 x  3 x  5  3 x Thu gọn B(x) rồi tính B(-1); B(1) 2 4 2 3 3 Bài 5: Cho hai đa thức: P ( x)  5 x  9  x  3x  4 x  5 x  2 x Q( x )  3 x 3  x 4  2 x  9  x 2  4 x  8 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức H(x) = P(x) + Q(x). Bài 6: Chứng tỏ đa thức (x - 1)2 + 1 không có nghiệm. Bài làm ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
  13. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
  14. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ Trường THCS Xuân Tân Thứ ……..ngày ……tháng ……năm 2011 Họ và tên:…………………………… Kiểm tra Lớp :………………..…mã số……… Môn Tốn lớp 7 Thời gian 45 phút Điểm Lời phê của giáo viên Đề 2 Đề bài: Bài 1: Hãy xếp các đơn thức sau thành nhóm các đơn thúc đồng dạng: 1 2 3 2 2 2 2 3 xy ; x yz ; 2 x 2 y;3 xy 2 ; 7;1 x 2 yz 2 ;8; x 2 y; xy 2 ;5 x 2 y; 2 x 2 yz 2 3 4 3 3 4 Bài 2: Thu gọn các đơn thức rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thúc: 2 2 x y.( 3 xy 2 z 2 ).(2 x 2 yz 2 ) 3 Bài 3: Tìm đa thức A và bậc của nó: M   8 x 5  xy  3 y 4   2 x 5  3 y 4 2 3 3 Bài 4: Cho đa thức A( x)  4 x  3x  7  5 x  6 x  3x  9  3x Thu gọn B(x) rồi tính A(-1); A(1) Bài 5: Cho hai đa thức: M(x) 5x3  x4 93x 4x2 2x3 5x2 N ( x)  x 4  3 x 3  2 x  x 2  9  4 x  8 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính M(x) + N(x) và M(x) - N(x) c) Tìm nghiệm của đa thức P(x) = M(x) + N(x). Bài 6: Chứng tỏ đa thức (2 - x)2 + 2 không có nghiệm. Bài làm ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
  15. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
  16. ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................
  17. KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM PHẦN ÔN TẬP CHƯƠNG IV Đề Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào đầu câu trả lời đúng trong các câu sau Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Biểu thức đại số biểu thị: Tổng của a và b bình phương là: A. a2 + b2 B. (a + b)2 2 C. a + b D. a + b3 Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: Gía trị của biểu thức 3x2 y – 2xy2 tại x = -2 và y = -1 là A. 8 B. - 8 C. 16 D. - 16 Câu 3: Chọn câu trả lời đúng: Viết đơn thức 5x6 y (– 2x3 y)x8 y thành đơn thức thu gọn là: A. – 7x17 y3 B. – 10x144y C. – 7x17y D. – 10x17y3 Câu 4: Chọn câu trả lời đúng: Đơn thức thích hợp điền vào ô trống sau: 12x6 y3–  = 5x4 y3 là: A. – 7x17 y3 B. – 10x144y 17 C. – 7x y D. – 10x17y3 Câu 5: Chọn câu trả lời đúng: Bậc của đa thức x6 – 2x4 y + 8xy4 + 9 là: A. 6 B. 9 C. 7 D. 17 Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho P = x2 + 6xy + y2 và Q = 2x2 - 6xy + y2 . Ta có: A. P + Q = 3x2 + 12xy B. P + Q = 3x2 + 2y2 C. P + Q = 2x2 + y2 D. P + Q = 3x2 - 12xy Câu 7: Chọn câu trả lời đúng. Cho R = 6x2 + xy - 7y2 ; S = 6x2 - xy - 5y2 và R+M = S Thì: A. M = 12x2 - 12y2 B. M = 2xy - 2y2 C. M = 2xy + 12y2 D. M = -2xy + 2y2 Câu 8: Chọn câu trả lời đúng: Cho đa thức P(x) = 6x4 – 12x2 + 5 + x + 2x2 Các hệ số khác 0 của đa thức P(x) là: A. 6; -12; 5; 1; 2 B. 6; -10; 1; 5 C. 6; -10; 0; 5; D. 6; -14; 5; 1 Câu 9: Chọn câu trả lời đúng: Nghiệm của đa thức 2x2 - x là: 1 A. 0 và 2 B. 1 và 2 1 1 C. 0 và D. 0 và 2 2
  18. Câu 10: Chọn câu trả lời đúng: Nghiệm của đa thức (x + 3)(x2 +4) là: A. –3; 2 B. –3; 2; -2 C. –3 D. –3; - 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2