intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 12 hình học chương 2 về mặt cầu mặt trụ mặt nón

Chia sẻ: Aae Aey | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

575
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo 5 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 hình học chương 2 về mặt cầu mặt trụ mặt nón để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Toán lớp 12 hình học chương 2 về mặt cầu mặt trụ mặt nón

  1. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12 ĐỀ SỐ 5 Câu I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) x  2 y  2 z  1  0 và các điểm E(0;4;-5). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(1;1;1), B(3;3;1), C (3;1; 1), D (13;1; 1) . 13) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) 14) Tìm thể tích khối chóp D.ABC 15) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12
  2. ĐÁP ÁN ĐỀ 5 I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) x  2 y  2 z  1  0 và các điểm E(0;4;-5). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). x 2  ( y  4)2  ( z  5)2  36 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(1;2;-3) 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(2;0;-1) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(1;1;1), B(3;3;1), C (3;1; 1), D (13;1; 1) . 1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : x - 2y + 2z +1 = 0 2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt 3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). x -2 y + 2z - 9=0
  3. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12 ĐỀ SỐ 6 I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) 2 x  2 y  z  1  0 và các điểm E(4;-1;2). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(2;3;1), B(2; 2;3), C (2; 3;1), D(1; 2;11) . 16) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) 17) Tìm thể tích khối chóp D.ABC . 18) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC)
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 6 I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) 2 x  2 y  z  1  0 và các điểm E(4;-1;2). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). ( x  4) 2  ( y  1) 2  ( z  2)2  9 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(2;1;-3) 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(0;3;-4) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(2;3;1), B(2; 2;3), C (2; 3;1), D(1; 2;11) . 1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : 2x - 2y + z +1 = 0 2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt
  5. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12 ĐỀ SỐ 7 Câu I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) 2 x  y  2 z  1  0 và các điểm E(0;-4;3). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(2; 3;1), B (3; 3;2), C (2; 11; 3), D (1;17;1) . 19) Viết phương trình mặt phẳng (ABC) 20) Tìm thể tích khối chóp D.ABC 21) Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC) ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ 7 I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) 2 x  y  2 z  1  0 và các điểm E(0;-4;3). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). x 2  ( y  4)2  ( z  3)2  9 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(2;-3;1) 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (ABC): E’(4;-2;-1) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(2; 3;1), B (3; 3;2), C (2; 11; 3), D (1;17;1) . 1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : 2x + y -2 z +1 0 2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt 3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). 2x + y -2z - 17 = 0
  7. ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÌNH HỌC CHƯƠNG II TOÁN 12 ĐỀ SỐ 8 I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) x  2 y  2 z  11  0 và các điểm E(0;0;-1). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α) 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(3;1; 3), B(15;1;3), C (12;1;1), D (5;1; 1) . 1Viết phương trình mặt phẳng (ABC) 2Tìm thể tích khối chóp D.ABC 3Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (ABC)
  8. ĐÁP ÁN ĐỀ 8- I. (5điểm) Cho mặt phẳng(α) x  2 y  2 z  11  0 và các điểm E(0;0;-1). 1)Viết phương trình mặt cầu tâm E và tiếp xúc với mặt phẳng (α). x 2  y 2  ( z  1)2  9 2)Tìm tọa độ tiếp điểm của mặt cầu trên với mặt phẳng (α). H(1;2;-3) 3) Tìm tọa độ điểm E’ đối xứng với E qua mặt phẳng (α) E’(2;4;-5) Câu II. ( 5 điểm) Cho bốn điểm A(3;1; 3), B(15;1;3), C (12;1;1), D (5;1; 1) . 1)Viết phương trình mặt phẳng (ABC) : x + 2y -2 z -11= 0 2)Tìm thể tích khối chóp D.ABC là V = 12 đvtt 3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). x + 2y -2z +1 = 0 3)Viết phương trình mặt phẳng (β) qua D và song song với mặt phẳng (α). 2x -2 y + z - 17 = 0
  9. ĐỀ KIỂM TRA VIẾT SỐ 2 Môn hình 12 cơ bản-Thời gian:45ph Bài 1) Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a,cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy,góc BAC = 1200. a)Gọi I là trung điểm BC.Chứng minh BC vuông góc (SAI). b)Gọi G là trọng tâm tam giác SBC.Vẽ Gx song song BC,Gx lần lượt cắt SB,SC tại M,N.Tính tỉ số thể tích của hai khối chóp S.AMN và S.ABC. c) Tính thể tích của khối chóp S.AMN. Bài 2)Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a ,đường chéo của mặt bên ABB’A’ bằng 2a.Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho.
  10. Biểu điểm S N G C M A I - Vẽ hình chính xác: 0,5 đ -Câu a:2đ SI  BC   BC  ( SAI ) SA  BC -Câu b: SM SN SG 2 *Tìm    :0,5đ SB SC SI 3 VSAMN SA.SM .SN *Lập được biểu thức tỉ số của hai thể tích:  0,5đ VSABC SA.SB.SC VSAMN 4 * Kl đúng :  0,5đ VSABC 9 -Câu c:
  11. BI a *Tính được AI= = : 0,5đ tan IAB 2 3 AI .BC a2 *Tính được S ABC   :0,5đ 2 4 3 a 3 *Tính được SI= SB 2  BI 2 = :0,5đ 2 a 6 *Tính được SA= SI 2  AI 2  từ đó suy ra thể tích 3 SA.S ABC a 3 2 SABC=  :0,5đ 3 36 4 a3 2 *Suy ra thể tích SAMN= VSABC  :1đ 9 81 Bài 2) -Vẽ hình chính xác:0,5đ -Tính được AA’= AB '2  A' B '2 = a 3 :0,5đ a2 3 -Tính được diện tích tg ABC= :1đ 4 ’ 3a 3 -Tính được thể tích = AA .SABC= :1đ 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2