intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý khối 12

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

100
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra 1 tiết và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề kiểm tra 1 tiết Vật lý khối 12 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý khối 12

  1. Sở GD & ĐT Bình Thuận Đề KT 45 phút Khối 12 Lần 2 Trường THPT bán công Họ và Tên : ……………………………Lớp………. Chu Văn An ĐIỂM LƠÌ PHÊ CỦA THẦY CÔ GIÁO Câu 1. Hiện tượng giao thoa ánh sáng công thức tính khoảng vân là :  .D a.D  .a  .D A. i = . B. i = . C. i = . D. i = k . a  D a Câu 2 . Công thức tính vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa là : 1  .D  .D  .a a.D A. x = (k + ) . B. x = k . C. x = k . D. x = k . 2 a a D  Trong thí nghiệm của I âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, người ta dùng ánh sáng có bước sóng  = 0.5  m. Khoảng cách giữa 2 khe là a = 0.2mm, giữa hai khe đến màn D = 2m.( dùng cho câu 3, 4, 5, ) : Câu 3 . Vị trí vân sáng bậc 3 trong hiện tượng giao thoa là : A. x s =  5 m. 3 B. x s =  0.05 m. 3 C. xs =  15.10-3 m. 3 D. xs =  5.10-3 mm. 3 Câu 4. Khoảng vân là : A. xs = 5 m. 3 B. xs = 0.05 m. 3 C. xs = 5.10-3 m. 3 D. xs = 5.10-3 mm. 3 Câu 5 . Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 3 là : A. 0.3 m. B. 0.1 m. C. 3.10-2 m. D. 5.10-3 mm. Khoảng cách gi ữa hai khe S1 S2 trong máy giao thoa Young bằng 1mm. khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn bằng 1,5mm. (Áp d ụng cho c âu 6,7.) Câu 6 . Bước sóng d ùng làm thí nghiệm: A.0.5.10-7 m . B.0.5  m. C.4mm. D.4,5mm Câu 7. Xác định vị trí vân sáng thứ 3: A.3mm. B.3,5mm. C.4mm. D.4,5mm Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng………8…….. ….khi đi qua……………9 . . …………… .bị………10……….. và bị……………11………… thành một dải màu liên tục từ đỏ đến tím ( Dùng cho câu 8, 9, 10, 11 ) Câu 8: A . Ánh sáng . B . sóng điện từ. C. Ánh sáng trắng. D. Ánh sáng đơn sắc. Câu 9: . A .Lăng kính. . B . Một môi trường. C. Hệ quang học. D. Gương cầu. Câu 10: A .Phản xạ. B . Tán sắc. C.Tán xạ. D. khúc xạ lệch về phía đáy. Câu 11: A .Phân tích. B . Biến. C. Đổi phương truyền . D. Gương cầu. Câu 12 . Quang phổ liên tục : A .Là một dải sáng có màu biến đổi liên tục. B .Do cácvật rắn phát ra. C. Do các chất lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn phát ra. D. Cả ba câu đều đúng. Câu 13 . Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, ta thấy : A .Một dải màu liên tục từ đỏ đến tím. B . Một vân sáng trắng ở giữa. C. Hai bên là hai dải màu như cầu vồng. D.Cả B và C Câu 14 . Đặc điểm của quang phổ liên tục :
  2. A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. B. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. C. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng . D. B và C đúng . Câu 15 . Công thức nào sau đây dùng để tính góc lệch cực tiểu Dmin: Dmin  A A Dmin  A A A. sin  sin . B. sin  sin . 2 2 2 2 Dmin  A A Dmin  A A C. sin  n sin . D. sin  n sin . 2 2 2 2 Câu 16 . Kết luận nào sau đây sai khi so sánh mắt với máy ảnh: A. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính. B. Con ngươi có vai trò như màn chắn có lỗ. C. Giác mạc có vai trò gống như phim. D. Khi hoạt động, tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi được còn tiêu cự của máy ảnh thì không. Câu 17. Chọn câu trả lời đúng. Để chụp ảnh của một vật thì cần phải: A. Chỉnh cho vật kính ra xa hay lại gần phim để chỉnh cho ảnh rõ nét. B. Chọn thời gian chụp cho thích hợp. C. Chọn độ mở màn chắn sáng tùy theo ánh sáng mạnh hay yếu. D. Tất cả A, B, D. Câu 18. Chọn câu trả lời sai: A. Sự điều tiết là sự thay đổi độ cong các mặt giới hạn của thủy tinh thể để ảnh hiện rõ trên võng mạc. B. Khi mắt điều tiết thì tiêu cự của thủy tinh thể thay đổi. C. Khi mắt điều tiết thì khoảng cách của thủy tinh thể đến võng mạc thay đổi. D. Mắt chỉ có thể điều tiết khi vật ở trong giới hạn thấy rõ. Câu 19. Chọn câu trả lời đúng: Một người cận thị thử kính và nhìn rõ vật ở vô cực đã quyết định mua kính đó: A. Người đó đã chọn thấu kính hội tụ. B. Người đó đã chọn thấu kính phân kỳ. C. Người đó đã chọn kính lúp. D. Cả A, C đều đúng. Câu 20: Khi dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp để nhìn rõ một vật, ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng: A. nhỏ hơn f. C. giữa f và 2f. B. bằng f. D. lớn hơn 2f. Câu 21: Chọn câu trả lời sai: A. Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt. B. Khi kính lúp ngắm chừng ở vô cực hay ở cực viễn thì mắt không điều tiết. C. Khi kính lúp ngắm chừng ở cực cận thì mắt thấy ảnh với góc trông lớn nhất. D. Kính lúp đơn giản nhất là một thấu kính hội tụ có độ tụ nhỏ. Câu 22: Trên vành của kính lúp có ghi ký hiệu X2,5. tiêu cự của kính lúp đó bằng: A. 2,5cm. B. 4cm. C. 10cm. D. 0,4cm. Câu 23: Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó: A. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hộ tụ có tiêu cự ngắn. B. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hộ tụ có tiêu cự ngắn. C. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hộ tụ có tiêu cự dài. D. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hộ tụ có tiêu cự dài.
  3. Câu 24: Kính thiên văn có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó: A. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất dài. B. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. C. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là một thấu kính hộ tụ có tiêu cự ngắn. D. vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, thị kính là một thấu kính hộ tụ có tiêu cự dài. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự 1cm và thị kính có tiêu cự 4cm. hai kính cách nhau 17cm. Cho Đ = 25cm. Áp dụng cho câu 25, 26, 27. Câu 25. Độ dài quang học của kính hiển vi là: A. 17cm. B. 12cm. C. 16cm. D. 13cm. Câu 26: Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực: A. 50. B. 75. C. 60. D. 25. Câu 27 . Độ bội giác khi ngắm chừng ở cực cận: A. 85. B. 88. C. 90. D. 91. Câu 28 . Một vật ở ngoài tiêu cự của một thấu kính hội tụ bao giờ cũng cho ảnh: A. ngược chiều vật. C. cùng kích thước với vật. B. ảo. D. nhỏ hơn vật. Câu 29. So với vật của nó, ảnh thật được tạo thành bởi một thấu kính bao giờ cũng: A. cùng chiều. C. nhỏ hơn. B. ngược chiều. D. lớn hơn. Câu 30: Ảnh của một vật thật được tạo bởi thấu kính phân kỳ không bao giờ: A. là ảnh thật. C. cùng chiều. B. là ảnh ảo. D. nhỏ hơn vật. Câu 31 . Độ phóng đại ảnh âm (k < 0) tương ứng với ảnh: A. cùng chiều với vật. C. nhỏ hơn vật. B. ngược chiều với vật. D. lớn hơn vật. Câu 32 . Chọn câu trả lời sai: đối với thấu kính phân kỳ: A. tia sáng qua quang tâm O sẽ truyền thẳng. B. tia sáng tới song song với trục chính thì tia ló sẽ qua tiêu điểm ảnh chính F’. C. tia sáng tới có phương kéo dài qua tiêu điểm vật chính F thì tia ló song song với trục chính. D. Tia sáng tới qua tiêu điểm ảnh chính F’ thì tia ló không song song với trục chính. Câu 33 . Lăng kính có góc chiết quang A = 600 và có chiết suất n = 2 ,góc lệch D đạt giá trị cực tiểu khi góc tới i có giá trị: A. 300. B.450. C.600. D. 900. Đặt một vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh thật cao gấp 3 lần vật. áp dụng cho câu 34, 35. Câu 34. Vị trí ảnh: A. d’=12cm. B.d’=36cm. C. d’= -12cm. D. d’= -36cm. Câu 35: Tiêu cự của thấu kính hội tụ là: A. 9cm. B. 18cm. C. -9cm. D. -18cm. Câu 36. Một kính lúp có độ tụ 10 điốp. Độ bội giác của kímh khi ngắm chừng ở vô cực: (mắt đặt sát sau kính, Đ = 25cm) A. 2,5. B. 0,25. C.0,1. D. một giá trị khác. Câu 37. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12,5cm và có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải đeo là: A. 2 điốp. B.-2 điốp. C.-4 điốp. D. Một giá trị khác. Câu 38. Một vật thật đặt cách thấu kính hội tụ một khoảng bằng tiêu cự của nó thì: A. ảnh là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh là ảnh thật, ngược chiều và có kích thước bằng vật. C. ảnh là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. D. ảnh không được tạo thành.
  4. Câu 39 . khi góc lệch D có giá trị cực tiểu Dmin thì ta có: A. i1 = i2 = i. C. r1 = r2 = r. B. Dmin = 2i – A. D. Cả 3 câu trên đều đúng. Câu 40 . Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia Rơghen : A. Huỷ diệt tế bào . B. Gây ra hiện tượng quang điện . C . Làm ion hoá chất khí. D. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm.
  5. Sở GD & ĐT thanh hóa Kiểm tra kiến thức tổng hợp lớp 12 Trường THPT cầm bá thước ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90phút ( không kể thời gian giao đề ) ----------  ---------- v Câu 1 Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương B. Tại thời điểm t4 li độ của vật có giá trị dương C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm 0 t1 t2 t3 t4 t D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào đầu dưới một lò xo nhẹ. Đầu trên của lò xo được gắn cố định vào điểm treo. Con lắc được Biên độ kích thích để dao động với những tần số f khác nhau trong không khí. Đồ thị hình bên biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng nhất kết quả nếu thí nghiệm được lặp lại trong chân không ? f0 f Biên độ Biên độ Biên độ Biên độ f0 f f0 f f0 f f0 f A. B. C. x D. Câu 3. Hình vẽ sau biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t t của hai dao động điều hòa. Độ lệch pha giữa hai dao động đó bằng  3 3 A. rad B. rad C.  rad D. rad 4 4 2 Câu 4. Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian ? A. lực ; vận tốc ; năng lượng toàn phần B. biên độ ; tần số góc ; gia tốc C. biên độ ; tần số góc ; năng lượng toàn phần D. động năng ; tần số góc ; lực Câu 5 . Hai dao động điều hòa cùng phương, biên độ a bằng nhau, chu kỳ T bằng nhau và có hiệu pha ban đầu 2 1  2  . Dao động tổng hợp của hai dao động đó sẽ có biên độ bằng 3 A. 2a B. a C. 0 D. Không thể xác định được vì phụ thuộc giá trị cụ thể của 1 và  2
  6. Câu 6. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng l  1, 6m dao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1  0, 7m thì chu kỳ dao động bây giờ là T1  3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l 2  0,5m thì chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ? A. 1s B. 2s C. 3s D. 1,5s Câu 7 Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l1 có tần số dao động điều hoà là 0,75 Hz, con lắc đơn có chiều dài l2 có tần số dao động điều hoà là 1 Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 có tần số dao động điều hoà là A. 0,875 Hz B. 1,25 Hz C. 0,6 Hz D. 0,25 Hz Câu 8. Một vật nhỏ khối lượng m  200g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hòa (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16m / s 2 và cơ năng bằng 6, 4.102 J . Độ cứng k của lò xo và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. 40N/m ; 1,6m/s B. 40N/m ; 16cm/s C. 80N/m ; 8m/s D. 80N/m ; 80cm/s Câu 9 . Một con lắc đơn dao động điều hòa, với biên độ (dài) x m . Khi thế năng bằng một nửa của cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng x x 2x m 2x m A. x   m B. x   m C. x   D. x   2 4 2 4 Câu 10 Một nguồn phát sóng cơ dao động với phương trình u = 2.cos(10t) (cm), t tính bằng giây (s). Trong thời gian 8 (s), sóng truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 60 B. 20 C. 80 D. 40 Câu 11 . Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được D. Sóng âm là sóng dọc Câu 12. Ký hiệu  là bước sóng, d1  d 2 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng cơ kết hợp S1 và S2 trong một môi trường đồng tính, k  0,  1,  2,...... Điểm M sẽ luôn dao động với biên độ cực đại nếu A. d1  d 2   2k  1  B. d1  d 2  k C. d1  d 2   2k  1  nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau D. d1  d 2  k nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau  2  Câu 13. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm, khối lượng m là x  A sin  t   . Động năng  3  của nó biến thiên theo thời gian theo phương trình mA 2 2     mA 2 2     A. E k  1  cos  2t    B. E k  1  cos  2t  3   4   3  4    2 2 2 2 mA    4  mA    4  C. E k  1  cos  2t  3   D. E k  1  cos  2t  3   4    4    Câu 14. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất Câu 15. Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm 2 . Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ? A. 0, 60Wm 2 B. 2, 70Wm 2 C. 5, 40Wm 2 D. 16, 2Wm 2 Câu 16. Một cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể, được mắc vào mạng điện xoay chiều 110V, 50Hz. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là 5,0A. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 220mH B. 70mH C. 99mH D. 49,5mH Câu 17. Dòng điện ba pha mắc hình sao có tải đối xứng gồm các bóng đèn. Nếu dây trung hoà bị đứt thì các bóng đèn A. có độ sáng tăng B. Độ sáng không đổi C. có độ sáng giảm D. không sáng Câu 18. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện xoay chiều một pha là sai ? A. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận đứng yên và được gọi là stato
  7. B. Phần cảm hoặc phần ứng có thể là bộ phận chuyển động và được gọi là roto C. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất nhỏ có phần ứng là roto thì phải dùng bộ góp để lấy điện ra mạch ngoài D. Với máy phát điện xoay chiều một pha công suất lớn, phần ứng luôn là roto Câu 19. Số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lý tưởng tương ứng bằng 2640 vòng và 144 vòng. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 24V B. 18V C. 12V D. 9,6V Câu 20. Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng: A. 24V B. 48V C. 72V D. không xác định được vì không biết giá trị của R và C Câu 21. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa các phần tử R, L, C, phát biểu nào sau đây đúng ? Công suất điện (trung bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch A. chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch B. luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần C. không phụ thuộc gì vào L và C D. không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ điện hay cuộn dây thuần cảm Câu 22. Khi đặt vào A, B của mạch chỉnh lưu ở hình bên, một hiệu điện thế xoay chiều thì dòng điện qua điện trở R là A A. dòng điện xoay chiều không liên tục D R B. dòng điện một chiều có cường độ không đổi B C. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và nhấp nháy D. dòng điện một chiều có cường độ thay đổi và liên tục Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ, trong C A L, r B đó điện trở R  20 , cuộn dây có điện trở thuần 1 M N r  10 và độ tự cảm L  H và tụ điện có điện dung 5 C thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u AB  120 2 sin100t (V) . Người ta thấy rằng khi C  C m thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm M và B đạt cực tiểu U1min . Giá trị U1min khi đó là A. 60 V B. 60 2 V C. 40 V D. 40 2 V Câu 24. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kỳ phần tử B. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử D. Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch Câu 25. Đối với máy phát điện xoay chiều có công suất lớn thì nó được cấu tạo sao cho A. stato là một nam châm vĩnh cửu lớn B. stato là phần ứng và roto là phần cảm C. stato là phần cảm và roto là phần ứng D. roto là một nam châm điện lớn Câu 26. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V. Hiệu điện thế pha bằng bao nhiêu ? A. 127V B. 220V C. 311V D. 381V Câu 27. Trong hệ thống truyền tải điện năng đi xa theo cách mắc hình sao thì A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một dây pha và dây trung hòa B. cường độ hiệu dụng trong dây trung hòa bằng tổng cường độ hiệu dụng trong các dây pha C. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn bằng không 2 D. Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha so với hiệu điện thế giữa dây đó và dây trung hòa 3 Câu 28. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L  12,5H . Điện trở thuần của cuộn dây và các dây nối không đáng kể. Biết biểu thức của hiệu điện thế trên cuộn dây là u L  10sin  2.106 t  (V) . Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ A. 12,5.10 6 C B. 1, 25.106 C C. 2.10 7 C D. 8.10 7 C
  8. Câu 29. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hòa với tần số góc: 2 1 1 A.   B.   C.   2LC D.   LC 2 LC 2LC Câu 30. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có L  50mH và tụ điện có C  5F . Biết giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện là U 0  12V . Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây bằng u L  8V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch tương ứng bằng A. 2, 0.104 J và 1, 6.104 J B. 1, 6.104 J và 2, 0.104 J C. 2,5.104 J và 1,1.104 J D. 0, 6.104 J và 3, 0.104 J Câu 31. Kết luận nào sau đây sai. Đối với mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần bằng 0 thì A. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng từ trường cực đại của cuộn dây B. Năng lượng dao động của mạch bằng năng lượng điện trường cực đại trong tụ C. Năng lượng dao động của mạch được bảo toàn D. Tại một thời điểm, năng lượng dao động của mạch chỉ có thể là năng lượng điện trường hoặc năng lượng từ trường Câu 32. Mạch dao động của một máy phát sóng điện từ gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 20 µH và một tụ điện có điện dung C1 = 120 pF. Để máy có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng λ = 113 m thì ta có thể: A. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. B. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. C. mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF. D. mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF. Câu 33. Biết vạch thứ hai của dãy Lyman trong quang phổ của nguyên tử hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu cần thiết để bứt êlectron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy Pasen là A. 1,2818m B. 752,3nm C. 0,8321m D. 83,2nm Câu 34. Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là 656,3nm ; 486,1nm và 434,0nm. Khi nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho êlectron nhảy lên quỹ đạo O, thì các vạch phổ trong dãy Pasen mà nguyên tử này phát ra có bước sóng là A. 1,2813m và 1,8744m B. 1,2813m và 4,3404m C. 1,0903m và 1,1424m D. 0,1702m và 0,2223m Câu 35. Cho phản ứng tổng hợp hạt nhân D  D  n  X . Biết độ hụt khối của hạt nhân D và X lần lượt là 0,0024u và 0,0083u. Phản ứng trên tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? A. tỏa 3,26MeV B. thu 3,49MeV C. tỏa 3,49MeV D. Không tính được vì không biết khối lượng các hạt Câu 36. Trong một thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng màn chắn tách ra một chùm các êlectron có vận tốc cực đại và hướng nó vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các êlectron vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo của các êlectron tăng khi: A. tăng cường độ ánh sáng kích thích B. giảm cường độ ánh sáng kích thích C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích D. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích 24  Câu 37. Hạt nhân 11 Na phân rã  với chu kỳ bán rã là 15 giờ, tạo thành hạt nhân X. Sau thời gian bao lâu một mẫu chất phóng xạ 24 Na nguyên chất lúc đầu sẽ có tỉ số số nguyên tử của X và của Na có trong mẫu bằng 11 0,75? A. 24,2h B. 12,1h C. 8,6h D. 10,1h Câu 38. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng A. bước sóng B. năng lượng C. cường độ âm D. Tần số Câu 39. Ký hiệu m p , m n lần lượt là khối lượng của prôton và nơtrôn. Một hạt nhân chứa Z prôton và N nơtrôn, có năng lượng liên kết riêng bằng  . Gọi c là vận tốc ánh sáng trong chân không. Khối lượng M(Z,N) của hạt nhân nói trên là (N  Z)c 2 A. M(Z, N)  Nmn  Zm p  B. M(Z, N)  Nm n  Zm p  (N  Z)c 2  (N  Z) (N  Z)  C. M(Z, N)  Nm n  Zm p  2 D. M(Z, N)  Nm n  Zm p  c c2 Câu 40. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì A. hạt nhân nguyên tử không dao động B. nguyên tử không bức xạ C. êlectron không chuyển động quanh hạt nhân
  9. D. êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn nhất có thể có Câu 41. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh sáng có bước sóng 1  0, 5m thì khoảng cách từ vân tối bậc 2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 3mm. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc bước sóng  2  0,6m thì vân sáng bậc 5 cách vân sáng trung tâm bao nhiêu ? A. 7,2mm B. 6,0mm C. 5,5mm D. 4,4mm Câu 42. Khi chiếu lần lượt vào catod của một tế bào quang điện hai bức xạ có bước sóng là 1  0, 48m và  2  0,374m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tương ứng là v01 và v 02  1,5.v 01 . Công thoát êlectron của kim loại làm catod là A. 4,35.1019 J B. 3, 20.1018 J C. 1, 72eV D. 2, 0eV Câu 43. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về tia hồng ngoại ? A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ C. Tia hồng ngoại có màu hồng D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản Câu 44. 15 gam 226 Ra có độ phóng xạ bằng 15Ci. Chu kỳ bán rã anpha của 226 Ra bằng bao nhiêu năm ? Lấy 1 88 88 năm bằng 365 ngày A. 728 năm B. 1250 năm C. 1583 năm D. 3600 năm Câu 45. Khi cho chùm tia ánh sáng trắng, hẹp đi qua một lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều tia sáng đơn sắc. Chọn câu đúng. A. Góc lệch như nhau đối với mọi tia đơn sắc B. Góc lệch giảm dần từ tia đỏ đến tia tím C. Góc lệch tăng dần từ tia đỏ đến tia tím D. Sự biến thiên của góc lệch không theo qui luật nào Câu 46. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát, khi dùng ánh sáng vàng có bước sóng 0, 60m thì quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu đoạn MN là vân sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng 0, 48m thì số vân quan sát được sẽ là A. 33 B. 17 C. 25 D. 21 Câu 47. Hạt nhân 238 U đứng yên phân rã theo phương trình 238 U    A X . Biết động năng của hạt nhân con 92 92 Z A ZX là 3,8.10 8 MeV , động năng của hạt  là (lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng khối số của chúng) A. 2,22MeV B. 0,22MeV C. 4,42MeV D. 7, 2.102 MeV Câu 48. Trong hiện tượng quang điện ngoài, động năng ban đầu cực đại của các electrôn quang điện A. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catốt. B. không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và cường độ của chùm sáng kích thích. C. không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt. D. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích và bản chất kim loại dùng làm catốt. Câu 49. Người ta dùng hạt prôton bắn vào một hạt nhân bia đứng yên để gây ra phản ứng tạo thành hai hạt giống nhau bay ra với cùng độ lớn động năng và theo các hướng lập với nhau một góc lớn hơn 1200 . Biết số khối của hạt nhân bia lớn hơn 3. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Phản ứng trên là phản ứng thu năng lượng B. Phản ứng trên là phản ứng tỏa năng lượng C. Năng lượng của phản ứng trên bằng 0 D. Không đủ dữ liệu để kết luận Câu 50. Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng được thực hiện trong không khí và sau đó thực hiện trong nước. Khoảng vân khi đó sẽ A. giảm B. tăng C. không thay đổi D. có thể tăng hoặc giảm Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm !
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2