intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

103
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Gửi đến các bạn Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132 giúp các bạn học sinh có thêm nguồn tài liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA KHỐI 11 THPT PHÂN BAN Năm học: 2016 – 2017 (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: Sinh học (lần 2) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị: Họ và tên: ...............................................................................................L ớp: .........        Họ và tên: ...............................................................................................L ớp: .........   MàĐỀ: 132    Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     Câu 1: Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là? A. 0,1 giây B. 0,8 giây C. . 0,3 giây D. 1,6 giây Câu 2: chức năng quan trọng nhất của hệ tuần hoàn là: A. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật B. Duy trì cân bằng nội môi C. Vận chuyển các chất từ nơi này đến nơi khác trong cơ thể D. Điều hòa nhiệt độ Câu 3: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn B. Vì mao mạch thường ở xa tim C. Vì áp lực co bóp của tim giảm D. Vì số lượng mao mạch lớn hơn. Câu 4: Ý nào không phải là đặc điểm của huyết áp? A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. D. Huyết áp tăng dần trong hệ mạch. Câu 5: Huyết áp cao nhất trong ……. và máu chảy chậm nhất trong …… A. Các tĩnh mạch/các mao mạch B. Các động mạch/các mao mạch C. Các tĩnh mạch/các động mạch D. Các động mạch/các tĩnh mạch Câu 6: Trong hệ mạch vận tốc máu biến động như thế nào? A. Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch rồi đến mao mạch và nhỏ nhất ở tĩnh mạch B. Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch rồi đến tĩnh mạch và nhỏ nhất ở mao mạch C. Vận tốc máu lớn nhất ở tĩnh mạch rồi đến động mạch và nhỏ nhất ở mao mạch. D. Vận tốc máu lớn nhất ở động mạch rồi đến mao mạch và nhỏ nhất ở tĩnh mạch Câu 7: Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có: A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim) B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. C. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình. D. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Động vật nào sau đây có số nhịp tim/phút là nhiều nhất? A. Bò B. Lợn C. Voi D. Chuột Câu 9: Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào? A. Tim à Mao mạch à Động Mạch à Tĩnh mạch à Tim. B. Tim à Động Mạch à Tĩnh mạch à Mao mạch à Tim. C. Tim à Động Mạch à Mao mạch à Tĩnh mạch à Tim. D. Tim à Tĩnh mạch à Mao mạch à Động Mạch à Tim. Câu 10: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát B. Bò sát, chim , thú, cá C. Lưỡng cư, bò sát, chim, thú D. Cá, Lưỡng cư, chim, thú Câu 11: Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào? A. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ co à  nút nhĩ thất à Bó his à Mạng Puôckin àTâm thất co. B. Nút nhĩ thất à Hai tâm nhĩ co à nút xoang nhĩ à Bó his à Mạng Puôckin à Tâm thất co C. Nút xoang nhĩ à Hai tâm nhĩ co ànút nhĩ thất à Mạng Puôckin à Bó his à Tâm thất co. D. Nút nhĩ thấtà Hai tâm thất co à Nút  xoang nhĩ  à Bó his à Mạng Puôckin à Tâm nhĩ co. Câu 12: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? A. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi ược xa hơn. B. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn. D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. Câu 13: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào? A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm. B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh. C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao. D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 14: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 15: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. C. Qua thành mao mạch. D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. Câu 16: Một người có huyết áp 110/70. Con số 110 chỉ…… , con số 70 chỉ…. A. Huyết áp động mạch / Huyết áp tĩnh mạch B. Huyết áp động mạch / Nhịp tim C. Huyết áp lúc tim co / Huyết áp lúc tim dãn D. Huyết áp trong vòng tuần hoàn lớn / Huyết áp lúc trong vòng tuần hoàn nhỏ Câu 17: Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở? A. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu. B. Vì tốc độ máu chảy chậm. C. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn. D. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối. Câu 18: Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim được gọi là…………….. Áp lực máu tác dụng lên thành mạch được gọi là…………………….. Tốc độ máu chảy trong một giây gọi là………….. A. Chu kì hoạt động của tim/vận tốc máu/ huyết áp B. Tính tự động của tim/huyết áp tâm thu/vận tốc máu C. Chu kì hoạt động của tim/huyết áp/vận tốc máu D. Tính tự động của tim/huyết áp/vận tốc máu                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 132
  3. Câu 19: Mỗi chu kì hoạt động của tim diễn ra theo trật tự nào? A. Tâm thất coàTâm nhĩ coà Pha dãn chung B. Tâm nhĩ coàTâm thất coà Pha dãn chung C. Tâm nhĩ coà Pha dãn chung à Tâm thất co D. Tâm thất coà Pha dãn chung à Tâm nhĩ co Câu 20: Các bộ phận chủ yếu cấu tạo nên hệ tuần hoàn của động vật? A. Tim, dịch tuần hoàn, mạch máu B. Tim, máu, mạch máu C. Tim dịch tuần hoàn, dịch mô D. Tim, dịch mô, mạch máu ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2