intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Lạc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

48
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 15 phút lần 5 môn Hình học lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC         KIỂM TRA 15 PHÚT KHỐI 12 THPT PHÂN BAN        Năm học: 2016 – 2017              (ĐỀ CHÍNH THỨC)        Môn:  HÌNH HỌC_LẦN 5        Thời gian : 15 phút (không kể thời gian phát đề);  (10 câu trắc nghiệm) Điểm: Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị:                               Họ và tên: ......................................................Lớp: .........         Mã đề:  485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý: Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng.             01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     r Câu 1: Cho ba điểm  A ( 0; −1;2 ) ,  B ( −2;7;0 ) ,  C ( 1;0; −1) .  Tìm tọa độ  một vectơ  pháp tuyến  n   của mặt phẳng   ( ABC ) . r r r r A.  n = ( −22;5;4 ) . B.  n = ( −22;4;5 ) . C.  n = ( 11; 4;5 ) . D.  n = ( 11; −4; −5 ) . Câu   2:  Cho   hai   điểm   A ( 1; −1;0 ) ,  B ( −2;0; −1)   và   mặt   phẳng   ( α ) : x − 2 y + 3 z + 1 = 0.   Viết  phương trình mặt phẳng  ( β ) ,  biết  ( β )  đi qua hai điểm  A, B  và vuông góc với  mặt phẳng  (α) . A.  ( β ) : x + 8 y + 5 z − 7 = 0. B.  ( β ) : x + 8 y + 5 z + 7 = 0. C.  ( β ) : x − 2 y + 3z − 3 = 0. D.  ( β ) : x − 2 y + 3 z + 3 = 0. Câu   3:  Cho   mặt   cầu   ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 − 8 x − 4 y − 2 z − 4 = 0   và     mặt   phẳng  ( α ) : x + 4 y − 7 z + 1 = 0.   Viết  phương  trình   mặt  phẳng   ( β ) ,   biết   ( β )   song song với    mặt  phẳng  ( α )  và tiếp xúc với  ( S ) . A.  ( β ) : x + 4 y − 7 z + 5 66 − 19 = 0  hoặc  ( β ) : x + 4 y − 7 z − 5 66 − 19 = 0. B.  ( β ) : x + 4 y − 7 z + 5 66 − 5 = 0  hoặc  ( β ) : x + 4 y − 7 z − 5 66 − 5 = 0. C.  ( β ) : x + 4 y − 7 z + 66 − 6 = 0  hoặc  ( β ) : x + 4 y − 7 z − 5 66 − 6 = 0. D.  ( β ) : x + 4 y − 7 z + 6 66 − 5 = 0  hoặc  ( β ) : x + 4 y − 7 z − 6 66 − 5 = 0. Câu 4:  Cho mặt cầu   ( S ) : ( x − 2 ) + y 2 + ( z + 3) = 16.   Tìm tọa độ  tâm   I   và bán kính   R   của  2 2 ( S) . A.  I ( 2;0; −3 ) , R = 4. B.  I ( −2;0;3) , R = 4. C.  I ( 2;1; −3) , R = 16. D.  I ( 2;0; −3) , R = 16.                                                Trang 1/2 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 5:  Cho mặt cầu   ( S )   có tâm I ( −2; −1;1)   và   mặt phẳng   ( α ) : 2 x + y − z − 6 = 0.   Biết mặt  phẳng   ( α ) cắt   ( S )   theo đường tròn có bán kính bằng   r = 3 2.   Viết phương trình mặt cầu  ( S).     A.  ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 24. B.  ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 24. 2 2 2 2 2 2     D.  ( S ) : ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z + 1) = 42. D.  ( S ) : ( x + 2 ) + ( y + 1) + ( z − 1) = 42. 2 2 2 2 2 2 r r r Câu 6: Cho  a ( −1;0; −2 ) ,   b = ( −4; 2; −3 ) .  Tìm tọa độ vectơ  ur = ar − 2b . r r r r A.  u = ( 6; −2; −1) . B.  u = ( −9; 4; −8 ) . C.  u = ( 7; −4;8 ) . D.  u = ( 7; −4;4 ) . Câu 7:  Cho điểm   A ( −2;0;6 )   và mặt phẳng   ( α ) : −2 x − 2 y + z − 19 = 0.   Tính khoảng cách từ  điểm  A  đến mặt phẳng  ( α ) . 9 10 A.  d ( A, ( α ) ) = 3. B.  d ( A, ( α ) ) = . C.  d ( A, ( α ) ) = −3. D.  d ( A, ( α ) ) = . 2 10 3 Câu 8: Cho hai điểm  A ( 2;0; −2 ) ,  B ( 4; −2;3) .  Tìm tọa độ điểm  A '  đối xứng với  B  qua  A. � 1� 3; −1; � A.  A ' � . B.  A ' ( 2;3;0 ) . C.  A ' ( 9; −4;4 ) . D.  A ' ( 0;2; −7 ) . � 2� r Câu 9: Tìm tọa độ một vectơ pháp tuyến  n  của mặt phẳng  ( α ) : −3 x − z + 5 = 0. r r r r A.  n = ( −3; −1;5 ) . B.  n = ( −3;0; −1) . C.  n = ( −3; −1; −5 ) . D.  n = ( 3;0; −1) . Câu 10: Cho điểm  A ( 1; −2;3)  và  mặt phẳng  ( α ) : −6 x − 5 y + 7 z + 8 = 0.  Viết phương trình mặt  phẳng  ( β ) , biết  ( β )  đi qua điểm  A  và song song với mặt phẳng  ( α ) . A.  ( β ) : −6 x − 5 y + 7 z − 37 = 0. B.  ( β ) : −6 x − 5 y + 7 z + 25 = 0. C.  ( β ) : −6 x − 5 y + 7 z − 25 = 0. D.  ( β ) : −6 x − 5 y + 7 z + 37 = 0. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/2 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2