intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

76
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485 để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra 45 phút chương 1 Hình học lớp 11 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA  TỰ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 1 HÌNH HỌC 11  TỔ: TOÁN TIN NĂM HỌC: 2016 – 2017    (Hình thức: Trắc nghiệm) Họ,   tên   thí   sinh:................................................Số   báo   danh:  Mã đề thi  ................Lớp: ..........                      485 Phiếu trả lời trắc nghiệm: Học sinh viết đáp án đúng (A, B, C, D) vào phiếu trả lời trắc nghiệm   dưới đây Điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp án Câu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Đáp án Phần câu hỏi trắc nghiệm uuur Câu 1: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Ảnh của  ∆AOF qua phép tịnh tiến theo  AB  là: A.  ∆ABO         B.  ∆DEO              C.  ∆BCO                        D.  ∆CDO Câu 2: Cho đường thẳng d: 3x – 5y + 3 = 0. Phương trình đường thẳng (d’) là  ảnh của (d) qua phép  r tịnh tiến theo vevctơ  v = (- 2;3)  là : A. 3x – 5y + 24 = 0 B. y = 3x C. x = ­1 D. 3x + 5y – 24 = 0 Câu 3: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó ? A. 1 B. Vô số C. Không có D. 4 r Câu 4: Cho A(1; 5) và B(2; 1) và cho vectơ  v = (2;- 1) . Độ dài đoạn A’B’ với A’, B’ là ảnh của A và B  r qua phép tịnh tiến theo vectơ  v = (2;- 1)  là: A.  A ' B ' = 3 2 B.  A 'B ' = 21 C.  A ' B ' = 17 D.  A ' B ' = 7 Câu 5: Cho tam giác ABC có trọng tâm G, trung điểm của GA, GB, GC lần lượt là M, N, P. Phép vị tự  tâm G biến tam giác ABC thành tam giác MNP có tỉ số là : A. 2 B. ­0,5 C.  0,5 D. ­2 Câu 6: Cho đường tròn (O; R). Có bao nhiêu phép vị tự tâm O biến (O; R) thành chính nó? A. Không có B. Có vô số C. Chỉ có hai D. Chỉ có một Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A, phép dời hình F biến điểm B thành điểm C, biến điểm C thành  điểm B, biến điểm A thành điểm A’ khác A. Khi đó F là : A. Phép đối xứng tâm B. Phép đối xứng trục C. Phép tịnh tiến D. Phép đồng nhất Câu 8: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phép tịnh biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d) B. Phép quay biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) song song hoặc trùng với (d) C. Phép vị tự biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d) D. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng (d) thành đường thẳng (d’) cắt (d) Câu 9: Cho hai đường tròn  ( O; R )  và  ( O '; R ) ( O O ' ) . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến  ( O; R )  thành  ( O '; R ) ? A. Chỉ có hai phép tịnh tiến B. Có duy nhất một phép tịnh tiến C. Không có phép tịnh tiến nào D. Có vô số phép tịnh tiến Câu 10: Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Với giá trị nào của  φ  thì phép quay tâm O, góc quay  φ biến hình vuông ABCD thành chính nó và biến điểm B thành D: A.  2700 B.  −1800 C.  450 D.  900                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 485
  2. Câu 11: Cho hai đường thẳng song song  d1  và  d 2 . Có bao nhiêu phép vị tự với tỉ số k = 12 biến đường   thẳng  d1  thành  d 2  ? A. Chỉ có một B. Không có C. Chỉ có hai D. Có vô số Câu 12: Ảnh của điểm  A ( 1; −2 )  qua phép đối xứng trục Oy là A.  A ' ( −1; −2 ) B.  A ' ( −1; 2 ) C.  A ' ( 1; 2 ) D.  A ' ( 1; −2 ) Câu 13: Cho đường thẳng  d : 2 x + y − 2 = 0 . Phương trình đường thẳng là  ảnh của d qua phép vị  tự  tâm I(1; 2) tỉ số k = 2 là: A.  2 x + y + 1 = 0 B.  2 x + y = 0 C.  x − 2 y + 1 = 0 D.  x + 2 y − 1 = 0 Câu 14: Cho tam giác đều ABC. Gọi  QB , QC  là các phép quay góc  600  lần lượt có tâm là B và C. Gọi F  là phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay  QB  và phép quay  QC . Phép F biến  C thành điểm nào sau đây ? A. Điểm C B. Điểm B C. Điểm khác A, B, C D. Điểm A Câu 15: Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình ? A. Phép đối xứng trục B. Phép vị tự với tỉ số k = ­1 C. Phép đồng nhất D. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng r Câu 16: Cho phép tịnh tiến vectơ  v  biến A thành A’ và M thành M’. Khi đó : uuuur uuuuuur uuuur uuuuuur uuuur uuuuuur uuuur uuuuuur A.  AM = 2 A ' M ' B.  3 AM = 2 A ' M ' C.  AM = − A ' M ' D.  AM = A ' M ' Câu 17: Trong các hình sau đây, hình nào có tâm đối xứng. A. Tam giác đều B. Hình bình hành C. Tứ giác D. Hình thang cân Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm M(1;2). Tọa độ điểm M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến   r Tvr  với  v ( 3; −4 )  là : A.  M ' ( −2;6 ) B.  M ' ( −2; 4 ) C.  M ' ( 5; −1) D.  M ' ( 4; −2 ) Câu 19: Trong các hình sau, hình nào có vô số tâm đối xứng ? A. Đường tròn B. Hai đường thẳng song song C. Hình vuông D. Hình lục giác đều Câu 20: Trong các mệnh đề đây. Mệnh đề nào sai? A. Phép vị tự là một phép đồng dạng B. Phép dời hình là một phép đồng dạng C. Phép đồng dạng là một phép dời hình D. Có phép vị tự không là phép dời hình Câu 21: Cho đường thẳng d: 3x – 2y + 1 = 0. Phương trình đường thẳng (d’) là ảnh của (d) qua phép  đối xứng trục Ox là : A. 3x + 2y + 1 = 0 B. ­3x + 2y + 1 = 0 C. 3x + 2y ­ 1 = 0 D. 3x ­ 2y + 1 = 0 r Câu 22: Cho phép tịnh tiến  T  theo vectơ   u ( 3;1)  và đường tròn (C ) có tâm I(2 ; ­5). Ảnh của (C ) qua  phép tịnh tiến T là đường tròn có tâm J có tọa độ là : A.  J ( 1;6 ) B.  J ( −1; −6 ) C.  J ( −5; 4 ) D.  J ( 5; −4 ) V� Câu 23: Phép vị tự  1� O; � �  biến đường thẳng  d : 3 x + y − 2 = 0  thành đường thẳng d’ có hệ số góc là : � 2� 1 1 A. ­ 3 B.  C.  − D. 3 3 3 Câu 24: Cho hai đường thẳng  d : x − 2 y + 1 = 0  và  d ' : 2 x + y + 2 = 0 . Số phép vị tự biến d thành d’ là : A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 25: Trong các hình sau đây, hình nào có 4 trục đối xứng. A. Hình thoi B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 485
  3.                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0