intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra bài số 2 Giải tích lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA BÀI SỐ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ MÔN GIẢI TÍCH – Khối lớp 12 NĂM HỌC 2017 ­ 2018 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :.................................................................... L ớp: ................... Mã đề 010 Câu 1. Hàm số y =  xπ + ( x 2 − 1) 5  có tập xác định là: A. R B. R\{­1; 1} C. (­1; 1) D. (1; + ) Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình  log 1 ( x 2) log 1 (10 x) 1  là: 15 15 A.  S [5;7] . B.  S (2;10) . C.  S ( ;5] [7; ). D.  S (2;5] [7;10) . Câu 3. Bà Hòa gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, với lãi suất 6%/năm. Hỏi sau ít  nhất bao nhiêu năm bà Hòa nhận đươc số tiền nhiều hơn 200 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi. (giả sử  lãi suất không thay đổi trong suốt thời gian gửi và bà Hòa không rút tiền ra) A. 23 năm  B. 24 năm.  C. 22 năm.  D. 21 năm.  Câu 4. Rút gọn biểu thức:  P = 4 x8 (1 + x) 4 , ta được: A. ­ x 4 ( x + 1) D.  x ( x + 1) 2 B.  x x + 1 2 C. x4(x + 1) Câu 5. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình  log 52 x − (m + 1) log5 x + 2m − 5 = 0 có hai nghiệm  thực  x1 , x2  thỏa  x1.x2 = 25 . A. m = ­1 B. m = 1 C. m = 15 D. m = 24 7 Câu 6. Nếu  log 3 7 = a  thì  log 3  bằng 9 A.  a − 2 B.  4 − a C.  4a − 2 D.  a − 3 Câu 7. S= { 1}  là tập nghiệm của phương trình nào sau đây? 1 1 A.  3.4 x − 4.6 x + 9 x = 0 B.  ( ) x = x − C.  64 x − 5.8 x + 4 = 0 D.  3x −1.2 x 2 −1 =1 2 2 Câu 8. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 1 1 1 A.  x − 4 + 5 = 0 B.  x 5 + ( x − 1) 6 = 0 C.  x 6 + 1 = 0 D.  x 6 − 1 = 0 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là ĐÚNG  1 1 1 1 A. (lnx)’ =  B. (lnx)’ =  − , x > 0 C. (lnx)’ =  , x 0 D. (lnx)’ =  , x > 0 x2 x x x Câu 10. Giá trị của biểu thức  log 3 12 − log 3 324  bằng A. ­6 B. 3 C. ­3 D. 6 y = 2x + 2017 + ln ( x 2 − 2mx + 4 ) Câu 11. Tìm m để hàm số   có tập xác định  D = R ? 1/3 ­ Mã đề 010
  2. m �[ −2; 2] m �( −2; 2 ) A.  B.  m �(−�, −2) C.  m �(2; +�) D.  Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình  log( x 1) 1  là  S (a; b) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A.  b a 11 . B.  b a 9. C.  b a 10 . D.  b a 10 . Câu 13. Biết phương trình  log 2 x + log 2 x + log 1 x = 6  có một nghiệm x. Tính  3 x  ? 2 A. 1 B. 2 C.  3 6 D. 3 Câu 14. Với mọi  a, b, x  là các số thực dương thỏa mãn  log 3 x = 2log 3 a + 4log 3 b  thì  A.  x = a 2b 4 B.  x = a 2 + b 4 C.  x = 2a + 4b D.  x = 4a + 2b Câu 15. Giá trị của log a7 a (a > 0; a 1) bằng −1 1 A.  B. 7 C. ­7 D.  7 7 Câu 16. Số nghiệm của phương trình  x10 x = 3x là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 17. Cho  a  là số thực dương thỏa mãn  log 2 a log 2 ( 4a ) � = 7 . Tính giá trị biểu thức  T = log 3 � � � A.  T = 2 B.  T = 4 C.  T = 3 D.  T = 1 Câu 18. Tập nghiệm của bất phương trình  2 x 1  là  S (a; b) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 4 A.  b a 5. B.  b a 1. C.  b a 4. D.  b a 2. Câu 19. Cho hàm số  f (x) = log 5 (3x + 2) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:  3 3 3 3 A.  f '(0) = B.  f '(0) = C.  f '(0) = D.  f '(0) = − 2.ln 3 2.ln 5 ln 5 2.ln 5 Câu 20. Tổng các nghiệm của phương trình  log 5 ( x + 1) log 5 x = 2 log 5 x  là: A. 3 B. 0 C. 5 D. 4 Câu 21. Khẳng định nào sau đây ĐÚNG? A. (eu)’ = u’.eu­1 B. (eu)’ = u’.eu  C. (eu)’ = 2u’.eu D. (eu)’ = ­u’.eu Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình  25 x 15 x 2.9 x  là: A.  S (1; ). B.  S [0; ). C.  S ( 2;0) . D.  S ( ;0) . Câu 23. Cho các số thực dương phân biệt  a  và  b . Biểu thức thu gọn của biểu thức  a− b 4a + 4 16ab P= −  có dạng  P = m 4 a + n 4 b . Khi đó biểu thức liên hệ giữa  m  và  n  là: 4 a− b 4 4 a+ b4 A. 2m + 3n = 1 B. m + n = ­2 C. m + 3n = ­1 D. m – n = 0 2 −1 1� Câu 24. Rút gọn biểu thức  P = a . � � �  (a > 0), ta được: 2 �a � A. a B. 2a C. 4a D. 3a 2/3 ­ Mã đề 010
  3. 1 Câu 25. Hàm số  y =  có tập xác định là: 1 − ln x A.  R B. (0; e)  C. (0; + ) D. (0; + )\ {e} ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 010
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2