ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1
lượt xem 14
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra chất lượng dạy học bồi dưỡng lần 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG DẠY HỌC BỒI DƯỠNG LẦN 1
- www.VNMATH.com S GD & T THANH HOÁ KI M TRA CH T LƯ NG D Y – H C B I DƯ NG L N 1 NĂM H C: 2011 - 2012 TRƯ NG THPT H U L C 4 ----------***---------- MÔN TOÁN, KH I A (Th i gian làm bài 180 phút) PH N CHUNG CHO T T C CÁC THÍ SINH (7,0 i m) Câu I (2,0 i m) Cho hàm s y = x 3 − 3 x 2 + 1 . 1. Kh o sát s bi n thiên và v th (C) c a hàm s . 2. Tìm hai i m M, N thu c th (C) sao cho dài o n MN b ng 32 và ti p tuy n c a (C) t i M và N song song v i nhau. Câu II (2,0 i m) π 2 sin( − x ) 4 1. Gi i phương trình (1 + sin 2 x ) = cot x + 1 . sin x 2. Gi i b t phương trình 3 x 3 − 1 ≤ 2 x 2 + 3 x + 1 . 1 3 xe x + e x + 2 Câu III (1,0 i m) Tính tích phân I = ∫ dx . xe x + 1 0 Câu IV (1,0 i m) Cho hình chóp S. ABC có áy ABC là tam giác vuông cân nh A, BC = 2 a . G i O là trung i m c a BC, hình chi u vuông góc H c a S lên m t áy ( ABC ) th a mãn: OA + 2OH = 0 , góc gi a SC và m t áy ( ABC ) b ng 600 . Hãy tính th tích kh i chóp S. ABC và kho ng cách t trung i m I c a SB t i m t ph ng ( SAH ) . 2 y(4 y 2 + 3 x 2 ) = x 4 ( x 2 + 3) Câu V (1,0 i m) Gi i h phương trình x 2012 ( 2 y − 2 x + 5 − x + 1) = 4024 PhÇn riªng (3,0 ®iÓm) ThÝ sinh chØ ®−îc lµm mét trong hai phÇn (phÇn A hoÆc phÇn B) A. Theo ch−¬ng tr×nh chuÈn C©u VI.a (2,0 i m) 1 1. Trong m t ph ng t a Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I (2;1) và AC = 2 BD . i m M (0; ) thu c 3 ư ng th ng AB, i m N (0;7) thu c ư ng th ng CD. Vi t phương trình ư ng chéo BD bi t nh B có hoành dương. 2. Trong không gian t a Oxyz, cho hai i m A(1;8;9) và B(−3; −4; −3) . Tìm t a i m C trên m t ph ng Oxy sao cho tam giác CAB cân t i C và có di n tích b ng 1672 . { } C©u VII.a (1,0 i m) Cho t p h p X = x ∈ N 2 x 2 − 31x + 15 ≤ 0 . Ch n ng u nhiên t t p X ba s t nhiên. Tính xác su t ba s ư c ch n có t ng là m t s l . B. Theo ch−¬ng tr×nh n©ng cao C©u VI.b (2,0 i m) Oxy, cho ư ng tròn (C ) : x 2 + y 2 = 2 . Vi t phương trình ti p tuy n c a 1. Trong m t ph ng t a ư ng tròn (C) bi t ti p tuy n ó c t các tia Ox, Oy l n lư t t i A và B sao cho tam giác OAB có di n tích nh nh t. 2. Trong không gian t a Oxyz, cho tam giác ABC có A(3;1;0) , nh B n m trên m t ph ng Oxy và nh C n m trên tr c Oz. Tìm t a các i m B và C sao cho i m H (2;1;1) là tr c tâm c a tam giác ABC. 1 1 8 Câu VII.b (1,0 i m) Gi i phương trình log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1) = log 2 ( 4 x ) . 2 4 -------------------- HÕt -------------------- ThÝ sinh kh«ng ®−îc sö dông tµi liÖu. C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm. Hä vµ tªn thÝ sinh: .................................................... Sè b¸o danh: ………………
- www.VNMATH.com ®¸p ¸n – thang ®iÓm S GD & T THANH HOÁ TRƯ NG THPT H U L C 4 ®Ò kiÓm tra chÊt l−îng d¹y - häc båi d−ìng LÇn 1 ----------***---------- n¨m häc: 2011 – 2012- m«n to¸n, khèi A ( áp án – Thang i m g m 05 trang) Câu N i dung im T ng Kh o sát hàm s . 10. T p xác nh: D=R 0,25 20. S bi n thiên: Gi i h n: lim ( x3 − 3 x 2 + 1) = −∞; lim ( x3 − 3 x 2 + 1) = +∞ x →−∞ x →+∞ x = 0 y’=3x2-6x=0 ⇔ x = 2 B ng bi n thiên: x -∞ 0 2 +∞ 0,25 y’ + 0 - 0 + 1 +∞ y -∞ -3 Hàm s ng bi n trên m i kho ng: (-∞;0) và (2; + ∞) 0,25 Hàm s ngh ch bi n trên kho ng (0;2) C c tr : Hàm s t c c i t i x = 0, giá tr c c i b ng 1 1,0 Hàm s t c c ti u t i x = 2, giá tr c c i b ng -3. I.1 ( i m) th 30. Có y’’= 6x-6 y’’ = 0 và y’’ i d u t i x =1 → i m u n là I(1;-1) Nh n xét: th hàm s nh n i m 0,25 I(1;-1) là tâm i x ng Tìm hai i m M, N Gi s M (a; a3 − 3a + 1), N (b; b3 − 3b + 1) (a ≠ b) 0,25 Vì ti p tuy n c a (C) t i M và N song song suy ra y′ (a) = y′ (b) ⇔ (a − b)(a + b − 2) = 0 ⇔b = 2 – a ⇒ a ≠ 1 (vì a ≠ b). 0,25 MN 2 = (b − a)2 + (b3 − 3b 2 + 1 − a3 + 3a2 − 1)2 1,0 I.2 2 2 = [ 2(1 − a)] + (b − 1)3 − (a − 1)3 − 3(b − a) ( i m) 2 = 4(a − 1)2 + 2(1 − a)3 − 6(1 − a) = 4(a − 1)6 − 24(a − 1)4 + 40(a − 1)2 0,25 MN 2 = 32 ⇔ 4(a − 1)6 − 24(a − 1)4 + 40(a − 1)2 = 32 . t t = (a − 1)2 ⇒ a = 3 ⇒ b = −1 ⇒ M(3; 1) và N(–1; –3) 0,25 Gi i ra ư c t = 4 a = −1 ⇒ b = 3
- www.VNMATH.com π 2 sin( − x ) 4 Gi i phương trình: (1 + sin 2 x ) = cot x + 1 . sin x i u ki n: sin x ≠ 0 0,25 PT ⇔ (cos x − s inx)(cos x + s inx)2 = cos x + s inx ⇔ (cos x + s inx) [(cos x − s inx)(cos x + s inx) − 1] = 0 0,25 ⇔ (cos x + s inx)(cos2 x − 1) = 0 1,0 II.1 π ( i m) 2 s in(x+ 4 )=0 ⇔ 0,25 cos2 x = 1 π x = − 4 + kπ (tháa m·n §K) ⇔ 0,25 x = kπ (kh«ng tháa m·n §K) π V y phương trình có nghi m x = − + kπ (k ∈ Z ). 4 Gi i b t phương trình i u ki n: x ≥ 1 3 x 3 − 1 ≤ 2 x 2 + 3 x + 1 ⇔ 3 x − 1. x 2 + x + 1 ≤ ( x − 1) + 2( x 2 + x + 1) 0,25 Chia hai v cho x2 + x + 1, ta ư c b t phương trình tương ương x −1 x −1 0,25 3 +2 ≤2 2 x + x +1 x + x +1 x −1 tt= , t ≥ 0, ta ta ư c b t phương trình: 2 1,0 x + x +1 II.2 ( i m) 0,25 3t ≤ t 2 + 2 ⇔ t ≤ 1 ho c t ≥ 2 + V i t ≤ 1 , ta có: x −1 ≤ 1 ⇔ x − 1 ≤ x 2 + x + 1 ⇔ x 2 ≥ −2 (luôn úng) 2 x + x +1 + V i t ≥ 2 , ta có: x −1 ≥ 2 ⇔ x − 1 ≥ 4( x 2 + x + 1) ⇔ 4 x 2 + 3 x + 5 ≤ 0 (vô nghi m) 0,25 2 x + x +1 V y b t phương trình ã cho có nghi m x ≥ 1. Tính tích phân 1 1 1 3 xe x + e x + 2 xe x + e x xe x + e x 1 I =∫ dx = ∫ (2 + )dx = 2 x + ∫ dx 0,25 xe x + 1 xe x + 1 x 0 0 xe + 1 0 0 1 xe x + e x Xét J = ∫ dx . t t = xe x + 1 ⇒ dt = ( xe x + e x )dx 0,25 1,0 III x 0 xe + 1 ( i m) i c n: x = 0 ⇒ t = 1, x = 1 ⇒ t = e + 1 e +1 e +1 dt ∫ T ó J= = ln t = ln(e + 1) 0.25 t 1 1 V y I = 2 + ln(e + 1) 0,25 Tính th tích, kho ng cách Ta có OA + 2OH = 0 nên H thu c tia i c a tia OA và OA = 2OH a BC = AB 2 = 2a ⇒ AB = AC = a 2 ; AO = a ; OH = 2 3a 0,25 AH = AO + OH = 2
- www.VNMATH.com a5 Ta có HC = HO2 + OC 2 = 2 Vì SH ⊥ ( ABC ) ⇒ ∧ ∧ 0,25 ( SC ; ( ABC )) = SCH = 60 0 a 15 ; SH = HC tan 60 0 = 2 1,0 IV ( i m) a 3 15 1 11 2 a 15 VS . ABC = S ∆ABC .SH = . (a 2 ) = 3 32 2 6 0,25 BO ⊥ AH ⇒ BO ⊥ ( SAH ) Ta có BO ⊥ SH d ( I ,( SAH )) SI 1 ⇒ = = d ( B,( SAH )) SB 2 1 1 a ⇒ d ( I ,( SAH )) = d ( B,( SAH )) = BI = 0,25 2 2 2 2 y(4 y 2 + 3 x 2 ) = x 4 ( x 2 + 3) (1) Gi i h phương trình: x 2012 ( 2 y − 2 x + 5 − x + 1) = 4024 (2) N u x = 0, t (1) suy ra y = 0. Khi ó không th a mãn (2). V y x ≠ 0 Chia c 2 v c a (1) cho x 3 , ta ư c: 2y 2y 0,25 ( )3 + 3. = x 3 + 3 x (3) x x Xét hàm s f (t ) = t 3 + 3t, t ∈ R . D th y f(t) là hàm s ng bi n trên R 2y = x , hay 2 y = x 2 . Do ó t (3) ta ư c x Th vào (2) ta có: 2012 x −1 ( x − 1)2 + 4 − ( x − 1) = 2 0,25 t u = x – 1, ta ư c phương trình : 2012 u ( u 2 + 4 − u) = 2 (4) 1,0 V ( i m) L i xét hàm s g(u) = 2012 u ( u2 + 4 − u) = 2 trên R. u Có g '(u) = 2012 u ln 2012( u 2 + 4 − u) + 2012 u ( − 1) 2 u +4 1 = 2012 u ( u2 + 4 − u)(ln 2012 − ) 0,25 2 u +4 1 u 2 + 4 − u > 0 và Vì < 1 < ln 2012 nên g’(u)>0 v i m i u ∈ R u2 + 4 Suy ra hàm s g(u) ng bi n trên R. M t khác g(0)=2 nên u = 0 là nghi m 1 duy nh t c a (4). T ó x = 1 và y = . 2 0,25 1 V y h PT có 1 nghi m duy nh t ( x; y ) = (1; ) . 2
- www.VNMATH.com Vi t phương trình ư ng chéo BD B G i N’ là i m i x ng c a N qua I thì N’ thu c AB, ta có : M N' x N ' = 2 xI − x N = 4 A C I y N ' = 2 y I − y N = −5 N D 0,25 Phương trình ư ng th ng AB(qua M và N’): 4x + 3y – 1 = 0 4.2 + 3.1 − 1 Kho ng cách t I n ư ng th ng AB: d = =2 0,25 4 2 + 32 1,0 VI.a.1 ( i m) AC = 2. BD nên AI = 2 BI, t BI = x, AI = 2x. Trong ∆vuông ABI có: 1 1 1 = 2 + 2 suy ra x = 5 suy ra BI = 5 2 4x d x i m B là giao i m c a ư ng th ng 4x + 3y – 1 = 0 v i ư ng tròn tâm I 0,25 bán kính 5 4x + 3y – 1 = 0 Ta B là nghi m c a h : 2 2 ( x − 2) + ( y − 1) = 5 0,25 B có hoành dương nên B( 1; -1). V y phương trình ư ng chéo BD ( i qua B và I) là: 2x – y - 3 = 0. Tìm t a i mC G i C(a ;b ;0). Ta có CA = CB hay CA2 = CB2 0,25 ⇔ (a − 1)2 + (b − 8)2 + 92 = (a + 3)2 + (b + 4)2 + 32 ⇔ a = 14 − 3b G i I là trung i m c a AB. Ta có I(-1 ;2 ;3). AB = 304 . 1,0 2S VI.a.2 0,25 Vì tam giác ABC cân t i C nên CI = ∆ABC = 22 ( i m) AB 0,25 Ta có C(14-3b; b; 0). CI = 22 ⇔ (15 − 3b)2 + (b − 2)2 + 32 = 22 27 11 27 T ó b = 4 ho c b = . Suy ra C (2; 4; 0) hoÆc C(- ; ; 0) 0,25 5 55 Tính xác su t 1 ≤ x ≤ 15 .Vì x thu c N nên X = {1;2;3;...;15} . Ta có 2 x 2 − 31x + 15 ≤ 0 ⇔ 0,25 2 0,25 S cách ch n ng u nhiên 3 s t nhiên trong t p X là C15 . 3 t ng 3 s ó là s l , ta có các trư ng h p: +C 3s u l : S cách ch n là C8 (vì t p X có 8 s l và 7 s ch n) 3 1,0 VII.a ( i m) + Có 2 s ch n và 1 s l : S cách ch n là C7 .C8 2 1 0,25 ⇒ s cách ch n 3 s có t ng là 1 s l là C8 + C7 .C8 . 3 2 1 3 2 1 C8 + C7 .C8 224 32 0,25 V y xác su t c n tìm là: P = . = = 3 455 65 C15
- www.VNMATH.com Vi t phương trình ti p tuy n Taâm (C ): O (0;0) 0,25 + ư ng tròn(C) có . Baùn kính (C ) : R = 2 A(a;0) , B (0; b) v i a > 0, b > 0 G it a xy xy 0,25 + Phương trình AB: + = 1 ⇔ + −1 = 0 ab ab 1 1,0 ab AB ti p xúc (C) ⇔ d (O, AB ) = 2 ⇔ = 2⇔ = 2 (*) VI.b.1 ( i m) 0,25 1 1 a + b2 2 + a2 b2 a 2b 2 a 2b 2 ⇒2= 2 ≤ = S∆OAB a + b2 2a b ⇒ S∆OAB nh nh t khi a = b .T a = b và (*) suy ra a = b = 2 . xy K t lu n: Phương trình ti p tuy n là + −1 = 0 . 0,25 22 Tìm t a các i m B và C Vì B ∈ mp(Oxy) ⇒ B( x; y;0), C ∈ Oz ⇒ C(0;0; z ) 0,25 AH = (−1;0;1), BH = (2 − x;1 − y;1) 0,25 BC = (− x; − y; z ), AC = (−3; −1; z ), AB = ( x − 3; y − 1;0) AH. BC = 0 0,25 H là tr c tâm tam giác ABC ⇔ BH. AC = 0 1,0 VI.b.2 AH, AC . AB = 0 ( i m) z = − x x + z = 0 x = 3; y = 1; z = 3 ⇔ ⇔ 3 x + y + z − 7 = 0 ⇔ y = 7 − 2 x x = −7 ; y = 14; z = 7 0,25 x + yz − 3 y − z = 0 2 2 2 2 x + x − 21 = 0 −7 7 V y B(3;1;0), C(0;0; −3) ho c B( ;14;0), C(0;0; ) 2 2 Gi i phương trình 0,25 i u ki n: 0 < x ≠ 1 0,25 PT ⇔ ( x + 3) x − 1 = 4 x 1,0 ( 2 ) ⇔ x 2 − 2 x = −3 ⇔ x = 3 0,25 Trư ng h p 1: x > 1 VII.b ( i m) p 1: 0 < x < 1 ( 2 ) ⇔ x 2 + 6 x − 3 = 0 ⇔ x = 2 3 −3 Trư ng h { } 0,25 V y t p nghi m c a phương trình là T = 3; 2 3 − 3 N u thí sinh làm bài không theo cách nêu trên áp án mà v n úng thì ư c i m thành ph n như áp án quy nh. -------------------- HÕt --------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Các đề kiểm tra chất lượng học kì 2 tỉnh Thái Bình môn Toán lớp 10
7 p |
1170
|
80
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 201) - Trường THPT Thông Nguyên
5 p |
152
|
13
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 10 (Mã đề 204) - Trường THPT Thông Nguyên
4 p |
99
|
9
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 001
4 p |
97
|
7
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 1
4 p |
147
|
4
-
Đề kiểm tra chất lượng môn Toán 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ (Lần 2)
6 p |
74
|
3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 101
6 p |
93
|
3
-
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán lớp 12 - Đề 15
4 p |
124
|
3
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 012
4 p |
65
|
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 009
4 p |
54
|
2
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 2 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Nguyễn Văn Cừ - Mã đề 007
4 p |
90
|
2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 357
4 p |
69
|
2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 570
4 p |
92
|
2
-
Đề kiểm tra chất lượng lần 1 năm 2017-2018 môn tiếng Anh lớp 11 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 209
4 p |
65
|
2
-
Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn tiếng Anh lớp 10 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 002
2 p |
53
|
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn Địa lí năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Khuyến - Mã đề 345
5 p |
113
|
1
-
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm môn Toán lớp 12 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc
4 p |
67
|
1
-
Đề kiểm tra chất lượng giữa HK 1 môn tiếng Anh lớp 12 năm 2017-2018 - THTP Nguyễn Khuyến - Mã đề 607
5 p |
137
|
1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
