intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 3

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

60
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 của trường THPT Lấp Vò 3. Đề thi gồm có 48 câu hỏi trắc nghiệm có kèm đáp án. Mời các bạn cùng tìm hiểu và tham khảo nội dung thông tin tài liệu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Lấp Vò 3

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH ĐỒNG THÁP<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> Gv ra đề: Hồ Văn Bảo Trân<br /> Đơn vị: Trường THPT Lấp Vò 3<br /> Số ĐT:01223545253<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2016-2017<br /> Môn thi: HÓA HỌC – LỚP 12<br /> Thời gian: 50 phút<br /> <br /> PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu,từ câu 1 đến câu 32)<br /> Câu 1: Kim loại cứng nhất là<br /> A. Crom<br /> B. Nhôm<br /> C. Sắt<br /> D. Đồng<br /> Câu 2: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm<br /> A. Cu, Al, Mg.<br /> B. Cu, Al, MgO.<br /> C. Cu, Al2O3, Mg. D. Cu, Al2O3, MgO.<br /> Câu 3: Este khi bị thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 1 muối và 1 ancol là:<br /> A. CH3COOC6H5<br /> B. CH3COOC2H5<br /> C. CH3COOCH=CHCH3<br /> D. CH3COOCH=CH2<br /> Câu 4. Cho este X có công thức phân tử C4H8O2. X thuộc dãy đồng đẳng của este:<br /> A. No, đơn chức<br /> B. Không no, đơn chức, mạch vòng<br /> C. No, đơn chức, mạch hở<br /> D. No, đơn chức, mạch vòng<br /> Câu 5. Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:<br /> A. Axit axetic và ancol etylic<br /> B. Axit fomic và ancol etylic<br /> C. Axit axetic và ancol metylic<br /> D. Axit fomic và ancol metylic<br /> Câu 6. Tristearin là chất có công thức cấu tạo thu gọn là<br /> A. (C17H31COO)3C3H5<br /> B. (C17H33COO)3C3H5<br /> C. (C17H35COO)3C3H5<br /> D. (C17H29COO)3C3H5<br /> Câu 7. Chất không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, nhưng tác dụng với dung<br /> dịch KOH là:<br /> A. Metyl axetat<br /> B. Metyl fomiat<br /> C. n-propyl fomiat D. Iso-propyl fomiat<br /> Câu 8. Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch NaOH thu được:<br /> A. CH3COOH và C6H5ONa<br /> B. CH3COONa và C6H5ONa<br /> C. CH3COOH và C6H5OH<br /> D. CH3COONa và C6H5OH<br /> Câu 9. Este nào sau đây có mùi chuối chín:<br /> A. Etyl butirat<br /> B. Benzen axetat C. Etyl propionat D. Iso amyl axetat<br /> Câu 10. Etyl axetat có công thức cấu tạo là:<br /> A. CH3COOC2H5 B. CH3CH2OH<br /> C. CH3COOCH3<br /> D. HCOOC2H5<br /> Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 1,6g một este E đơn chức thu được 3,52g CO2 và 1,152g nước.<br /> công thức phân tử của este là:<br /> A. C3H4O2<br /> B. C2H4O2<br /> C. C5H8O2<br /> D. C4H8O2<br /> Câu 12: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 13. Mỗi gốc glucozơ trong phân tử xenlulozơ (C6H10O5)n chứa:<br /> A. 3 nhóm hiđroxyl<br /> B. 5 nhóm hiđroxyl<br /> C. 2 nhóm hiđroxyl<br /> D. 4 nhóm hiđroxyl<br /> Câu 14. Đồng phân của glucozơ là:<br /> A. Fructozơ<br /> B. Saccarozơ<br /> C. Xenlulozơ<br /> D. Mantozơ<br /> Câu 15. Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là:<br /> A. Glucozơ<br /> B. Mantozơ<br /> C. Fructozơ<br /> D. Saccarozơ<br /> <br /> Câu 16. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là:<br /> A. Mật mía<br /> B. Mật ong<br /> C. Đường phèn<br /> D. Đường kính<br /> Câu 17. Cho các chất: (X) glucozơ; (Y). saccarozơ; (Z). tinh bột; (T). glixerin; (H).<br /> xenlulozơ. Những chất bị thủy phân là:<br /> A. X, Z, H<br /> B. Y, T, H<br /> C. X, T, Y<br /> D. Y, Z, H<br /> Câu 18. fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?<br /> A. H2/Ni, to<br /> B. Cu(OH)2<br /> C. AgNO3/NH3<br /> D. Br2<br /> Câu 19. Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?<br /> A. C2H5NH2, CH3NH2, NH3, H2O<br /> B. NH3, H2O, CH3NH2, C6H5NH2<br /> C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, H2O<br /> D. H2O, NH3, CH3NH2, C6H5NH2<br /> Câu 20. Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H9N?<br /> A. 3 đồng phân<br /> B. 5 đồng phân<br /> C. 4 đồng phân<br /> D. 1đồng phân<br /> Câu 21. Dung dịch etylamin không tác dụng với chất nào sau đây?<br /> A. Cu(OH)2<br /> B. Axit HCl<br /> C. Dung dịch FeCl3 D. Nước brôm<br /> Câu 22. Công thức cấu tạo nào sau đây phù hợp với tên etyl metylamin:<br /> A. CH3-NH2<br /> B. C6H5-NH2<br /> C. CH3-NH-CH3<br /> D. CH3-NH-C2H5<br /> Câu 23: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N?<br /> A. 3 chất.<br /> B. 4 chất.<br /> C. 2 chất.<br /> D. 1 chất.<br /> Câu 24: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là<br /> A. C6H5NH2.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.<br /> Câu 25. Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là:<br /> A. Nhựa bakelit.<br /> B. Amilopectin<br /> C. PVC<br /> D. PE<br /> Câu 26. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:<br /> A. Tơ tằm<br /> B. Tơ visco<br /> C. Tơ nilon-6,6<br /> D. Tơ capron<br /> Câu 27. Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:<br /> A. isopren<br /> B. Stiren<br /> C. Propen<br /> D. Toluen<br /> Câu 28: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?<br /> A. Vàng.<br /> B. Bạc.<br /> C. Đồng.<br /> D. Nhôm.<br /> Câu 29: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 4.<br /> D. 1.<br /> Câu 30: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO 3)3 + dNO + eH2O.<br /> <br /> Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 7.<br /> D. 6.<br /> 3+<br /> 2+<br /> Câu 31: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe có thể dùng một lượng dư<br /> A. Kim loại Mg<br /> B. Kim loại Ba<br /> C. Kim loại Cu<br /> D. Kim loại Ag<br /> Câu 32: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn;<br /> Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại<br /> trong đó Fe bị phá hủy trước là<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> PHẦN RIÊNG Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II<br /> Phần I : Dành cho Ban Cơ Bản ( 8 câu, từ câu 33 đến câu 40 )<br /> Câu 33: Xà phòng hoá hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp 2 este HCOOC2H5 và H3COOCH3 bằng<br /> dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm 2 ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H2SO4 đặc ở<br /> 140oC, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam H2O. Giá trị của m là<br /> A. 4,05<br /> B. 8,1<br /> C. 18<br /> D. 16,2<br /> Hướng dẫn<br /> <br /> Phân tích đề bài: Nhận thấy 2 este này là đồng phân của nhau → có cùng M và dễ dàng tính<br /> được số mol.<br /> 1<br /> 1<br /> 1 66,6<br /> n H 2O = .n ancol = n este = .<br /> =0,45 mol  m(H2O) = 8,1 gam  B<br /> 2<br /> 2<br /> 2 74<br /> <br /> Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 2 este X1, X2 là đồng phân của nhau cần<br /> dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặc khác, nếu cho m<br /> gam hỗn hợp trên tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch thu được<br /> sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn. Tỉ lệ mol của X1 và X2 là<br /> A. 4 : 3<br /> B. 3 : 4<br /> C. 2 : 3<br /> D. 3 : 2<br /> Hướng dẫn<br /> Số mol O2 = 0,6125 mol; n(CO2) = 0,525 mol; n(H2O) = 0,525 mol  este no, đơn chứ<br />  n(este) = 1,5*n(CO2) – n*O2 = 0,175 mol  M este =<br /> <br /> 18+44  *0,525-19,6 =74<br /> 0,175<br /> <br />  C3H6O2<br /> <br /> (HCOOC2H5 và CH3COOCH3)<br />  x+y=0,175<br />  m(ancol) = 74+0,175 + 0,2*40 -13,95 = 7 gam  <br />  x = 0,1 và y = 0,075<br />  46x+32y=7<br /> mol  A<br /> <br /> Câu 35. Dùng 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men điều chế ancol etylic. Trong quá<br /> trình sản xuất ancol bị hao hụt 5%. Thể tích ancol etylic 40o thu được là V lít (khối lượng<br /> riêng của ancol etylic là 0,80 g/ml). Giá trị V là<br /> A. 16,33.<br /> B. 15,2.<br /> C. 13,66.<br /> D. 12,5.<br /> Hướng dẫn  C<br /> Glucozơ nguyên chất 10  0,90 = 9,00 kg<br /> - Tính khối lượng C2H5OH tạo thành:<br /> men<br /> <br /> C6H12O6  2C2H 5OH  2CO2 <br /> <br /> r­ î u<br /> <br /> 180 gam<br />  92 gam<br /> Hiệu suất 100%  180 kg<br />  92 kg<br /> 9 kg<br />  x = 4,6 kg.<br /> Với hiệu suất 95% (hao hụt 5%), C2H5OH là: 4,6  0,95 = 4,37 kg.<br /> V lít ancol etylic 40o, d = 0,8 g/ml:<br /> <br /> 4,37 100<br /> <br />  13,66 lít  chọn C<br /> 0,8 40<br /> <br /> Câu 36: Thủy phân hỗn hợp X gồm 0,02 mol saccarozơ và 0,01 mol mantozơ một thời gian<br /> thu được dung dịch Y (hiệu suất mỗi phản ứng 75%). Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư<br /> AgNO3/NH3 thì lượng Ag thu được là:<br /> A. 0,09 mol<br /> B. 0,12 mol<br /> C. 0,095 mol<br /> D. 0,06 mol<br /> Câu 37: Thủy phân m gam pentapeptit (A) có công thức Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thu được hỗn hợp<br /> (B) gồm 3 gam Glyxin, 0,792 gam Gly-Gly, 1,701 gam Gly-Gly-Gly, 0,738 gam Gly-Gly-Gly-Gly<br /> và 0,303 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly. Giá tri của m là:<br /> A. 5,8345<br /> B. 6,672<br /> C. 5,8176<br /> D. 8,5450<br /> HD: Bảo toàn Gly: mol(A)= 0,0192<br /> m(A) = 5,816<br /> <br /> Câu 38. Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau<br /> phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng<br /> trên là<br /> A. 0,8 mol<br /> B. 0,08 mol<br /> C. 0,04 mol<br /> D. 0,4 mol<br /> Câu 38: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thì thu được 0,896 lít khí (đktc) ở<br /> anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua là<br /> <br /> A. KCl.<br /> B. NaCl.<br /> C. LiCl.<br /> D. RbCl.<br /> Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 24,3g Al vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít hỗn hợp<br /> khí NO và N2O (đktc) có tỷ khối hơi so với H2 là 20,25. Giá trị của V là<br /> A. 6,72.<br /> B. 8,96.<br /> C. 11,20.<br /> D. 13,44.<br /> Câu 40: Cho a gam hỗn hợp Fe và Cu (Fe chiếm 30% về khối lượng) tác dụng với dung dịch chứa<br /> 0,69 mol HNO3 tới khi phản ứng hoàn toàn, thu được 0,75a gam chất rắn A, dung dịch B và 6,048<br /> lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO2và NO. Giá trị của a là<br /> A. 47,04.<br /> B. 39,20.<br /> C. 30,28.<br /> D. 42,03.<br /> HD: Sau phản ứng còn dư kim loại Fe nên Cu chưa phản ứng, dd sau phản ứng chỉ chứa<br /> Fe(NO3)2 , bảo toàn nitơ tính được mol muối là 0,21 mol, bảo toàn Fe phản ứng sẽ tính được<br /> a = 47,04g<br /> Phần II : Dành cho Ban Nâng cao ( 8 câu, từ câu 41 đến câu 48 )<br /> Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X<br /> cần dùng vừa đủ 3,976 lít khí O2 (đktc), thu được 6,38 gam CO2. Mặc khác, X tác dụng với<br /> dung dịch NaOH, thu được một muối và 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Công thức phân tử<br /> của 2 este trong X là<br /> A. C2H4O2 và C5H10O2<br /> B. C2H4O2 và C3H6O2<br /> C. C3H4O2 và C4H6O2<br /> D. C3H6O2 và C4H8O2<br /> Hướng dẫn<br /> Do thuỷ phân thu được một muối và 2 ancol đồng đẳng  este đồng đẳng kết tiếp<br /> nhau  n(este) = 1,5n(CO2) – n(O2) = 0,04 mol  n =n(CO2)/n(este) = 3,625  (3C và<br /> 4C)  D<br /> Câu 42: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng và với dung dịch<br /> AgNO3 trong NH3. Thể tích của 3,7 gam hơi chất X bằng thể tích của 1,6 gam khí O2 (cùng<br /> điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 gam X thì thể tích khí CO2 thu<br /> được vượt quá 0,7 lít (ở đktc). Công thức cấu tạo của X là<br /> A. O=CH-CH2-CH2OH.<br /> B. HOOC-CHO.<br /> C. CH3COOCH3.<br /> D. HCOOC2H5.<br /> Hướng dẫn<br /> Số mol X = số mol O2 = 0,05 mol  M(X) = 74 gam/mol<br /> t<br /> CxHyOz  xCO2<br /> <br /> 1/74<br /> x/74<br />  x/74 > 0,7/22,4  x > 2,3125  loại B vì chỉ có chứa 2C  D<br /> Câu 43: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng<br /> CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và<br /> dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là<br /> A. 550.<br /> B. 810.<br /> C. 750.<br /> D. 650.<br /> Hướng dẫn  C<br /> - CO2 hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 tạo CaCO3 và Ca(HCO3)2.<br /> - Tính CO2 của phản ứng điều chế ancol.<br /> CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O<br /> 2CO2 + Ca(OH)2  Ca(HCO3)2<br /> <br /> <br /> 5,5 mol<br /> <br /> 5,50 mol<br /> 2 mol<br /> <br /> 1 mol<br /> Ca(HCO3)2  CaCO3 +CO2 + H2O<br /> <br /> 1 mol<br />  1 mol<br /> o<br /> <br /> nCO2  5,50  2  7,50 mol<br /> <br /> - Phản ứng tạo ancol:<br /> <br /> H<br /> t<br /> <br /> (C6H10O5 )n  nH 2O  nC6H12O6<br /> o<br /> <br /> menr­ î u<br /> <br /> C6H12O6  2C2H5OH  2CO2<br /> <br /> <br /> - Từ 2 phản ứng trên ta có: (C6H10O5)n  nC6H12O6  2nCO2<br /> <br /> <br /> Hiệu suất 100%  162n (gam) <br /> 2n mol<br /> x gam?<br /> 7,50 mol<br /> x = 607,50 gam.<br /> 100<br />  750gam  chọn C.<br /> 81<br /> Câu 44 : Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch<br /> Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 0,2 mol Ag. Mặt khác, thủy phân<br /> m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất mỗi chất đều 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác<br /> dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,168 mol Ag. Phần trăm theo khối lượng của<br /> saccarozơ trong hỗn hợp là :<br /> A. 55%<br /> B. 40%<br /> C. 45%<br /> D. 60%<br /> Câu 45: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp<br /> chứa X và Y có tỉ lệ số mol lần lượt 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hoàn toàn thu được<br /> dung dịch T. Cô cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị m là<br /> A. 68,1<br /> B. 17,025<br /> C. 19,455<br /> D. 78,4<br /> DH: n(nước) = n(X) = 4x<br /> N(NaOH) = n(các mắt xích)=13x mol<br /> <br /> - Với hiệu suất 81%, lượng tinh bột cần:<br /> <br /> 607,50 <br /> <br /> <br /> BTKL: 316x + 273.3x + 40.13x = 23,745 + 18.4x  x=0,015 mol<br /> <br /> M(X) = 17,025g<br /> Câu 46. Cho hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khuấy đều để phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn, thấy có 3,136 lít NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra (đktc) và còn lại m<br /> gam chất rắn không tan. Giá trị của m là<br /> A. 2,24<br /> B. 2,56<br /> C. 1,92<br /> D. 2,8<br /> Câu 47: Điện phân 100ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100% với<br /> cường độ dòng điện là 9,65A đến khi ở catot bắt đầu thoát khí thì thời gian điện phân là<br /> A. 1000giây.<br /> B. 1500giây.<br /> C. 2000giây.<br /> D. 2500giây.<br /> <br /> Câu 48: Cho 18,5 gam hỗn hợp A gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200ml dung dịch HNO3 a<br /> (mol/lít). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung<br /> dịch B và 1,46 gam kim loại. Giá trị của a là<br /> A. 3,2.<br /> B. 1,6.<br /> C. 2,4.<br /> D. 1,2.<br /> 2+<br /> HD: Sau phản ứng còn dư Fe nên phản ứng tạo Fe<br /> Qui đổi hh A thành Fe(xmol) và O(ymol)<br /> Hh phản ứng 18,5 – 1,46 = 17,04g<br /> Bảo toàn e: 2x - 2y = 0,3<br /> <br /> 56x + 16y = 17,04  x=0,27; y= 0,12<br /> n(HNO3)=4(nNO)+ 2n(O)= 0,64mol<br /> a= 3,2M<br /> ---- Hết ----<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2