intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 203) - Trường THPT Thông Nguyên

Chia sẻ: Dinhtuan Dinhtuan | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

78
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đến với "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 203)" của Trường THPT Thông Nguyên các bạn sẽ được tìm hiểu và tham khảo 40 câu hỏi trắc nghiệm về môn Sinh học. Với đề thi này các bạn sẽ phần nào củng cố thêm được kiến thức bổ ích cho mình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II năm học 2014-2015 môn Sinh học lớp 11 (Mã đề 203) - Trường THPT Thông Nguyên

  1. SỞ GD&ĐT HA GIANG ̀ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HOC KY II ̣ ̀ TRƯƠNG THPT THÔNG NGUYÊN ̀ NĂM HOC 2014 ­ 2015 ̣ MÔN: SINH HỌC LỚP 11 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC (Đề thi có 04 trang Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) gồm 40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:……………………………………………………… Số báo danh:…………………………………………………………. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là  đúng nhất.  Câu 1: Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? A. Hướng nước. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng đất D. Hướng sáng. Câu 2: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi: A. Kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần. B. Kích thích của môi trường mạnh mẽ. C. Kích thích của môi trường kéo dài. D. Số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên. Câu 3: Những tâp tính nào là những tập tính bẩm sinh? A. Ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy. B. Ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. C. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy. D. Người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản. Câu 4: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi. B. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. C. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. D. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. Câu 5: Tại sao không tưới nước cho cây khi trời nắng to? I. Nước bố hơi rất nóng làm héo lá II. Các giọt nước làm thành các thấu kính hội tụ đốt cháy lá III. Nước làm giảm độ thoáng khí trong đất, thiếu oxi cây chuyển sang hô hấp kị khí tạo nhiều  sản phẩm độc cho cây IV. Hạ nhiệt độ, làm mát cây V. Cây được cung cấp quá nhiều nước Đáp án đúng là: A. I, II, III, IV B. I, II, III C. I, III, IV, V D. I, II, III, IV, V Câu 6: Diều ở các động vật được hình thành từ bộ phận nào của ống tiêu hoá? A. Diều được hình thành từ thực quản. B. Diều được hình thành từ dạ dày. C. Diều được hình thành từ khoang miệng. D. Diều được hình thành từ tuyến nước bọt. Câu 7: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và  rêu. Trang  1/4 ­ Mã đề thi 203
  2. 3 lọ:  Rêu 3 lọ:  Rêu Ốc sên                  để ngoài sáng Ốc sên                    để trong tối Rêu + ốc sên             Rêu + ốc sên Lọ sinh nhiều O2 nhất là: A. Ốc sên để trông tối B. Rêu + ốc sên để ngoài sáng C. Rêu + ốc sên để trong tối D. Rêu để ngoài sáng Câu 8: Sinh trưởng của cơ thể động vật là: A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể. B. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể. C. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể. D. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào. Câu 9: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và  rêu: 3 lọ:  Rêu 3 lọ:  Rêu Ốc sên                  để ngoài sáng Ốc sên                    để trong tối Rêu + ốc sên             Rêu + ốc sên Lọ sinh nhiều CO2 nhất là: A. Rêu + ốc sên để ngoài sáng B. Rêu + ốc sên để trong tối C. Rêu để ngoài sáng D. Ốc sên để trông tối Câu 10: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được? A. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước. B. Vì phổi không thải được CO2 trong nước. C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được. D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước. Câu 11: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và  rêu. 3 lọ:  Rêu 3 lọ:  Rêu Ốc sên                  để ngoài sáng Ốc sên                    để trong tối Rêu + ốc sên             Rêu + ốc sên Lọ có sinh vật chết nhanh nhất là: A. Rêu để ngoài sáng B. Rêu + ốc sên để trong tối C. Ốc sên để trông tối D. Rêu + ốc sên để ngoài sáng Câu 12: Florigen kích thích sự ra hoa của cây được sinh ra ở: A. Chồi nách. B. Rễ. C. Đỉnh thân. D. Lá. Câu 13: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: A. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng. B. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con. C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. D. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con. Câu 14: Mô phân sinh bên chỉ có ở nhóm cây nào sau: A. Phượng, cau, lúa B. Phượng, keo, bạch đàn Trang  2/4 ­ Mã đề thi 203
  3. C. Sắn, ngô, dừa D. Lúa, ngô, mía Câu 15: Êtylen có vai trò: A. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả. B. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả. C. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá. D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả. Câu 16: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người? A. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái. B. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi. C. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ. D. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái. Câu 17: Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là: A. Auxin, xitôkinin. B. Etylen, Axit absixic. C. Gibêrelin, êtylen. D. Auxin, gibêrelin. Câu 18: Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là: A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. C. Auxin, Etylen, Axit absixic. D. Auxin, Gibêrelin, êtylen. Câu 19: Testostêrôn được sinh sản ra ở: A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Buồng trứng. D. Tinh hoàn. Câu 20: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. B. Qua thành động mạch và mao mạch. C. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. D. Qua thành mao mạch. Câu 21: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là: A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. Châu chấu, trâu, ếch, muỗi. Câu 22: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa. Đây là  một ví dụ về hình thức học tập: A. Học ngầm. B. Quen nhờn C. Học khôn. D. Điều kiện hoá hành động. Câu 23: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì: A. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây. B. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép. C. Để tập trung nước nuôi các cành ghép. D. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. Câu 24: Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nàm ở bộ phận nào của xinap? A. Khe xinap. B. Màng sau xinap. C. Màng trước xinap. D. Chuỳ xinap. Câu 25: Phản xạ của động vật có hệ thần kinh lưới khi bị kích thích là: A. Co toàn bộ cơ thể. B. Di chuyển đi chỗ khác, C. Co ở phần cơ thể bị kích thích. D. Duỗi thẳng cơ thể . Câu 26: Tuổi của cây một năm được tính theo: A. Số cành. B. Số chồi nách. C. Số lá. D. Số lóng. Câu 27: Chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? A. Chuỳ xinap. B. Khe xinap. C. Màng trước xinap. D. Màng sau xinap. Câu 28: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Quyết, hạt kín. B. Quyết, hạt trần. C. Rêu, quyết. D. Rêu, hạt trần. Câu 29: Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? Trang  3/4 ­ Mã đề thi 203
  4. A. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở. B. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. D. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. Câu 30: Ý nào không đúng với phản xạ không điều kiện? A. Có số lượng không hạn chế. B. Thường do tuỷ sống điều khiển. C. Mang tính bẩm sinh và bền vững. D. Di truyền được, đặc trưng cho loài. Câu 31: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn? A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. C. Trâu, bò, cừu, dê. D. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. Câu 32: Cho các lọ thí nghiệm chứa đầy nước có nút kín và 2 đối tượng thí nghiệm là ốc sên và  rêu. 3 lọ:  Rêu 3 lọ:  Rêu Ốc sên                  để ngoài sáng Ốc sên                    để trong tối Rêu + ốc sên             Rêu + ốc sên Lọ có sinh vật sống được lâu nhất là: A. Rêu + ốc sên để trong tối B. Ốc sên để trông tối C. Rêu để ngoài sáng D. Rêu + ốc sên để ngoài sáng Câu 33: Ý nào không đúng với sinh đẻ có kế hoạch? A. Điều chỉnh sinh con trai hay con gái. B. Điều chỉnh về số con. C. Điều chỉnh thời điểm sinh con. D. Điều chỉnh khoảng cách sinh con. Câu 34: Tại sao khi gà trống bị cắt bỏ tinh hoàn lạiphats triển không bình thường, mào nhỏ,  không có cựa, không biết gáy, mất bản năng sinh dục, béo nên? A. Vì không còn hoocmôn ơstrôgen nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp B. Vì không còn hoocmôn nào nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ cấp C. Vì không còn hoocmôn prôgestêrôn nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ  cấp D. Vì không còn hoocmôn testostêrôn nên không hình thành được đặc điểm sinh dục thứ  cấp Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ? A. Ruột ngắn. B. Manh tràng phát triển. C. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn. D. Ruột dài. Câu 36: Bạn cần nhiều quả lê cho buổi liên hoan nhưng chúng còn xanh, bằng cách nào để  chúng chín nhanh: A. Gói lê cùng với vài quả táo chín. B. Cho lê vào tủ lạnh C. Ủ lê với rơm khô D. Ngâm lê vào nước Câu 37: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì: A. Dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều. C. Để tránh sâu bệnh gây hại. D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. Trang  4/4 ­ Mã đề thi 203
  5. Câu 38: Tuyến yên tiết ra những chất nào? A. Testôstêron, GnRH. B. FSH, testôstêron. C. LH, FSH D. Testôstêron, LH. Câu 39: Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông ruột và các lông cực nhỏ có tác  dụng gì? A. Tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học. B. Làm tăng bề mặt hấp thụ. C. Tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học. D. Làm tăng nhu động ruột. Câu 40: Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? A. Không liên quan đến sự phân chia tế bào. B. Có sự vận động vô hướng C. Tác nhân kích thích không định hướng. D. Có nhiều tác nhân kích thích. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Giám thị thứ nhất Giám thị thứ nhất (Kí, họ tên) (Kí, họ tên) .............................................. .............................................. Trang  5/4 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2