intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chất lượng Hoá 10 - THPT Trực Ninh B

Chia sẻ: Nguyễn Lê | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

126
lượt xem
12
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra chất lượng và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo 3 Đề kiểm tra chất lượng Hoá 10 - THPT Trực Ninh B sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chất lượng Hoá 10 - THPT Trực Ninh B

  1. SỞ GD-ĐT NAM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC ĐỊNH KỲ I- NĂM HọC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT MÔN THI : HóA HọC 10 TRỰC NINH B Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian **************** phát đề Mã đề : 002 ---------------------------------------- I/ Phần trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây: A.Có cùng số electon hoá trị. B.Có cùng số lớp electon. C.Có cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 2: Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2electron ở lớp ngoài cùng? A.1 B.2 C.3 D.4
  2. Câu3: Nguyên tố X ở ô số 37 .X ở chu kì nào nhóm nào trong bảng tuần hoàn: A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 5, nhómIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có electron ở lớp ngoài cùng là 4s1.X là A.19K B.29Cu C.24Cr D.Tất cả các nguyên tố trên. Câu 5: Cho nguyên tố 19 39X. X có đặc điểm: A.thuộc chu kì 4, nhóm IA và có 20 nơtron. B. là kim loại thuộc nhóm II A. C.hạt nhân nguyên tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim Câu 6: Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu? A:108 B:188 C:148 D:Kết quả khác.
  3. Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây: A.17 B.18 C.34 D.52 Câu 8 : Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố trong nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây: A.Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp K bằng 2 C. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử như nhau. Câu 9: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phương án nào sau đây? A.RO3 ,RH 2 B.R2O7,RH C.RO2,RH4 D.R2O5,RH3 Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại: A .nguyên tố s B.nguyên tố p
  4. C. nguyên tố d D. nguyên tố f. Câu 11: Cho các nguyên tử 8O,13Al, 11 Na,12Mg,16S. Dãy thứ tự đúng về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là: A.O
  5. Câu 15 : Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào có tính axit manh nhất: A.F2O5. B.EO2. C.FO2 D.E2O3. II/ Phần tự luận (4 điểm) Câu1:(1điểm).Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X. Câu2 (1 điểm).Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của R Câu 3(2 điểm):Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05 gam H2O thì giải phóng lượng H2 vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit cho ra 5,12 gam đồng kim loại . a,Xác định nguyên tử khối của kim loại. b,Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi H2 đã bay hết.).
  6. (Cho biết Cu=64,O=16,H=1) ------------------------------------------------------------------------------ -------------- (Thí sinh không được sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
  7. SỞ GD-ĐT NAM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC ĐỊNH KỲ I- NĂM HọC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT MÔN THI : HóA HọC 10 TRỰC NINH B Thời gian làm bài:45 phút không kể thời gian **************** phát đề Mã đề : 002 ---------------------------------------- I/ Phần trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây: A.Có cùng số electon hoá trị. B.Có cùng số lớp electon. C.Có cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 2: Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2electron ở lớp ngoài cùng? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu3: Nguyên tố X ở ô số 37 .X ở chu kì nào nhóm nào trong bảng tuần hoàn:
  8. A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 5, nhómIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có electron ở lớp ngoài cùng là 4s1.X là A.19K B.29Cu C.24Cr D.Tất cả các nguyên tố trên. Câu 5: Cho nguyên tố 19 39X. X có đặc điểm: A.thuộc chu kì 4, nhóm IA và có 20 nơtron. B. là kim loại thuộc nhóm II A. C.hạt nhân nguyên tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim Câu 6: Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu? A:108 B:188 C:148 D:Kết quả khác. Câu 7: Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây: A.17 B.18 C.34 D.52 Câu 8 : Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố trong nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây:
  9. A.Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp K bằng 2 C. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử như nhau. Câu 9: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phương án nào sau đây? A.RO3 ,RH 2 B.R2O7,RH C.RO2,RH4 D.R2O5,RH3 Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại: A .nguyên tố s B.nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f. Câu 11: Cho các nguyên tử 8O,13Al, 11 Na,12Mg,16S. Dãy thứ tự đúng về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là: A.O
  10. Câu13: Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lượt là :1s22s22p63s23p64s1,và1s22s22p63s23p5.Kết luận nào đúng? A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi kim, Y là kim loại Câu 14: Cho các nguyên tố C,D, E có số hiệu nguyên tử lần lượt là:13,14,6.Thứ tự tính phi kim giảm dần là: A.C.>D>E. B. E>D>C. C.D>E>C D. D>C>E. Câu 15 : Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào có tính axit manh nhất: A.F2O5. B.EO2. C.FO2 D.E2O3. II/ Phần tự luận (4 điểm) Câu1:(1điểm).Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X. Câu2 (1 điểm).Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của R
  11. Câu 3(2 điểm):Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05 gam H2O thì giải phóng lượng H2 vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit cho ra 5,12 gam đồng kim loại . a,Xác định nguyên tử khối của kim loại. b,Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi H2 đã bay hết. (Cho biết Cu=64,O=16,H=1) ------------------------------------------------------------------------------------- ------- (Thí sinh không được sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học) Câu 9: Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phương án nào sau đây? A.RO3 ,RH 2 B.R2O7,RH C.RO2,RH4 D.R2O5,RH3 Câu 10: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại:
  12. A .nguyên tố s B.nguyên tố p C. nguyên tố d D. nguyên tố f. Câu 11: Cho các nguyên tử 8O,13Al, 11 Na,12Mg,16S. Dãy thứ tự đúng về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là: A.O
  13. II/ Phần tự luận (4 điểm) Câu1:(1điểm).Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X. Câu2 (1 điểm).Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của R Câu 3(2 điểm):Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05 gam H2O thì giải phóng lượng H2 vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit cho ra 5,12 gam đồng kim loại . a,Xác định nguyên tử khối của kim loại. b,Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi H2 đã bay hết. (Cho biết Cu=64,O=16,H=1) ------------------------------------------------------------------------------------- ------- (Thí sinh không được sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
  14. SỞ GD-ĐT NAM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC ĐỊNH KỲ I- NĂM HọC 2010 - 2011 TRƯỜNG THPT MÔN THI : HóA HọC 10 TRỰC NINH B Mã đề : 003 I/ Phần trắc nghiệm(6 điểm) Câu 1:Cho nguyên tố 19 39X. X có đặc điểm: A.Thuộc chu kì 4, nhóm IA và có 20 nơtron. B. Là kim loại thuộc nhóm II A. C. Hạt nhân nguyên tử X chứa 19proton và39nơtron D. X là phi kim. Câu 2: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Nguyên tố X thuộc loại: A . Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f. Câu3 : Cho các nguyên tử 8O,13Al, 11 Na,12Mg,16S. Dãy thứ tự đúng về chiều tăng dần của bán kính nguyên tử là: A.O
  15. Câu 4 : Nguyên tử nguyên tố X có electron ở lớp ngoài cùng là 4s1.X là A. 19K B. 29Cu C. 24Cr D. Tất cả các nguyên tố trên. Câu 5 :Cho các nguyên tố C,D, E có số hiệu nguyên tử lần lượt là:13,14,6.Thứ tự tính phi kim giảm dần là: A. C.>D>E. B. E>D>C. C. D>E>C D. D>C>E. Câu 6 : Nguyên tố R có cấu hình electron nguyên tử là 1s22s22p3.Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro là ở phương án nào sau đây? A.RO3 ,RH 2 B.R2O7,RH C.RO2,RH4 D.R2O5,RH3 Câu 7 :Cấu hình electron của các nguyên tử có số hiệu Z=3,Z=11,Z=19 có đặc điểm chung là:
  16. A. Có 1 electron lớp ngoài cùng. B. Có 3 electron lớp ngoài cùng. C. Có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Có cùng số lớp electron. Câu 8: Nguyên tố X ở ô số 37 .X ở chu kì nào nhóm nào trong bảng tuần hoàn: A.Chu kì 3,nhóm IA. B. Chu kì 4, nhóm IA C. Chu kì 5, nhómIA. D. Chu kì 4, nhóm IIA. Câu 9 :Cho các nguyên tố E(Z=6); F(Z=7).Oxit nào có tính axit manh nhất: A.F2O5. B.EO2. C.FO2 D.E2O3. Câu 10 :Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố trong nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây: A.Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp K bằng 2 C. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử như nhau. Câu11: Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lượt là :1s22s22p63s23p64s1,và1s22s22p63s23p5.Kết luận nào đúng?
  17. A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi kim, Y là kim loại. Câu 12 : Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2electron ở lớp ngoài cùng? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 13 : Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu? A:108 B:188 C:148 D:Kết quả khác. Câu 14 : Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây: A.Có cùng số electon hoá trị. B.Có cùng số lớp electon. C.Có cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 15 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây: A.17 B.18 C.34 D.52
  18. II/Phần tự luận (4 điểm) Câu1:(1điểm).Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X. Câu2(1 điểm).Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của R Câu 3:(2 điểm) Hoà tan 1,11 gam kim loại thuộc nhóm IA vào 4,05 gam H2O thì giải phóng lượng H2 vừa đủ để tác dụng với đồng II oxit cho ra 5,12 gam đồng kim loại . a,Xác định nguyên tử khối của kim loại. b,Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau khi H2 đã bay hết. (Cho biết Cu=64,O=16,H=1) ------------------------------------------------------------------------------------- ----- (Thí sinh không được sủ dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học)
  19. Câu 10 :Tính chất hoá học tương tự nhau của các nguyên tố trong nhóm IA được gây ra bởi đặc điểm chung nào sau đây: A.Số lớp electron như nhau. B. Số electron lớp K bằng 2 C. Số electron ở lớp ngoài cùng bằng 1. D. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử như nhau. Câu11: Cho hai nguyên tố X,Y có cấu hình lần lượt là :1s22s22p63s23p64s1,và1s22s22p63s23p5.Kết luận nào đúng? A.X,Y đều là kim loại. B. X,Y đều là phi kim. C.X là kim loại, Y là phi kim. D.X là phi kim, Y là kim loại. Câu 12 : Trong 20 nguyên tố hoá học đầu tiên của bảng tuần hoàn, có bao nhiêu nguyên tố mà nguyên tử có 2electron ở lớp ngoài cùng? A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 13 : Tổng số hạt proton,nơtron, electron trong một nguyên tử là155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là33.Số khối A của hạt nhân nguyên tử đó là bao nhiêu?
  20. A:108 B:188 C:148 D:Kết quả khác. Câu 14 : Các đồng vị của một nguyên tố hoá học thì nguyên tử của chúng có cùng đặc điểm nào sau đây: A.Có cùng số electon hoá trị. B.Có cùng số lớp electon. C.Có cùng số nơtron trong hạt nhân. D.Có cùng số proton trong hạt nhân. Câu 15 : Nguyên tử X có tổng số hạt proton,nơtron, electron là52 và có số khối là35. Số hiệu nguyên tử của X là số nào sau đây: A.17 B.18 C.34 D.52 II/Phần tự luận (4 điểm) Câu1:(1điểm).Một nguyên tố X gồm hai đồng vị X1 và X2.Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20. biết rằng % các đồng vị trong X bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. a,Xác định điện tích hạt nhân nguyên tử nguyên tố X. b,Xác định nguyên tử khối trung bình của X. Câu2(1 điểm).Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với công thức RO3.Hợp chất của nó với hiđrô có 5,88%H về khối lượng.Xác định nguyên tử khối của R
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2