intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra chương: Nitơ - Phosphor - Swifty

Chia sẻ: Nguyen Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

64
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra chương "Nito - Phosphor - Swifty" tổng hợp các câu hỏi về chương Nitơ, Phosphor, Swifty hay và khó, 1 số câu hỏi trong đề thi thử đại học mới nhất của các trường đại học, cao đẳng. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra chương: Nitơ - Phosphor - Swifty

  1. KIỂM TRA NITO – PHOSPHO Thời gian : 90’ Câu 1(Chuyên Lê Quý Đôn) : Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Số mol HNO3 trong X là A. 0,48. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,24. Câu 2: Trong các cặp sau: (1) Mg , Fe ; (2) Fe, Cu ; (3) Fe, Ag : Cặp kim loại khi tác dụng vs HNO3 tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối (không kể trường hợp tạo ra NH4NO3) là: A. (1) B. (1) và (2) C. (2) và (3) D. (1), (2) và (3) Câu 3(Chuyên Lê Quý Đôn): Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 9,12. B. 12,00. C. 18,24. D. 24,00. Câu 4(Chuyên LQĐ) Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol. Câu 5: Một mẫu supephotphat đơn khối lượng 15,55g chứa 35,43% Ca(HPO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là A. 21,68%. B. 61,20%. C. 16%. D. 45,81%. Câu 6(Chuyên LQĐ) Dung dịch X chứa 0,2 mol 2 3 3 . Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dung dịch đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là A. 20,60 gam. B. 30,52 gam. C. 25,56 gam. D. 19,48 gam. Câu :7 Cho 6g P2O5 vào 25ml dung dịch H3PO4 6% (d = 1,03). Tính C% của H3PO4 trong dung dịch mới: A. 30,94% B. 21,36% C. 27,88% D. 33,62% Câu 8(Chuyên SP Hà Nội) : Hòa tan hoàn toàn 1,23g hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được 1,344l khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Sục NH3 vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm của Cu trong hỗn hợp và giá trị của m là: A. 21,95% và 2,25 B. 21,95% và 0,78 C. 78,05 và 2,25 D. 78,05 và 0,78 Câu 9: Chỉ ra nội dung Sai: A. Supephosphat đơn gồm Ca(H2PO4)2 B. Độ dinh dưỡng của phân lân tính bằng %P2O5 C. Supephosphat kép được điều chế qua 2 giai đoạn D. Trong tro thực vật có chứa một lượng K2CO3 Câu 10 ( THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc) : Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là: A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4. B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4. C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4. D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4. Câu 11(Chuyên vĩnh Phúc): Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây? A. Zn. B. Ag. C. Al. D. Fe. Kiểm tra Nito – phosphor - Swifty Page 1
  2. Câu 12(Chuyên Lê Quý Đôn): Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68. Câu 13(THPT Yên Lạc): Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,4 mol. B. 1,9 mol. C. 1,4 mol. D. 1,5 mol. Câu 14: Ure được điều chế từ: A. Khí ammoniac và khí carbonic C. Khí ammoniac và acid carbonic B. Khí carbonic và amoni hyđroxit D. Acid carbonic và amoni hydroxit Câu 15(Chuyên Vĩnh Phúc) Dung dịch X chứa đồng thời 0,02 mol Cu(NO3)2 và 0,1 mol H2SO4 loãng. Khối lượng Fe tối đa có khả năng tác dụng với dung dịch X là (biết sản phẩm khử của NO3 là khí NO duy nhất) A. 5,6 gam. B. 4,48 gam. C. 2,24 gam. D. 3,36 gam. Câu 16 (Chuyên SP Vinh): Để làm khô, sạch khí NH3 có lẫn hơi nước người ta dùng A. Na. B. P2O5. C. CaO. D. H2SO4 đặc. Câu 17: Nhiệt phân hoàn toàn R(NO3)2 (vs R là kim loại) thu được 8g một oxit kim loại và 5,04 l hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Khối lượng của hỗn hợp X là 10g. Xác định công thức của muối R(NO3)2: A. Mg(NO3)2 B. Zn(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Cu(NO3)2 Câu 18: Chỉ ra nội dung sai: A. P trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. B. Trong P trắng các phân tử P4 liên kết vs nhau bằng lực Van der Van yếu C. P trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. D. Dưới tác dụng của ánh sáng, P đỏ chuyển dần thành P trắng. Câu 19(ĐH 2015) Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khửduy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,25. Câu 20(Chuyên SP Vinh) Cho 3,76 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,64. B. 5,68. C. 4,72. D. 5,2. Câu 21 (ĐH 2015) Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là A. 0,54 mol. B. 0,78 mol. C. 0,50 mol. D. 0,44 mol. Câu 22: Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân ra NO2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23(Chuyên Vĩnh Phúc): Để 4,2 gam sắt trong không khí một thời gian thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit của nó. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO3, thấy sinh ra 0,448 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Vậy khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y là A. 13,5 gam. B. 15,98 gam. C. 16,6 gam. D. 18,15 gam. Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn gồm KNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và AgNO3, sau phản ứng thu được hỗn hợp sản phẩm rắn gồm: Kiểm tra Nito – phosphor - Swifty Page 2
  3. A. KNO3, CuO, FeO và Ag C. K2O, CuO, Fe2O3 và Ag B. KNO2, CuO, Fe2O3 và Ag2O D. KNO2, CuO, Fe2O3 và Ag Câu 25: Nhiệt phân 74g Mg(NO3)2 một thời gian thu được Vl hỗn hợp hí X và 30,8g chất rắn. Hiệu suất phnr ứng nhiệt phân và giá trị của V là: A. 75% và 17,92 B. 80% và 22,4 C. 80% và 17,92 D. 75% và 22,4 Câu 26: Hai Hidroxit tan trong NH3 là: A. Fe(OH)2 và Mg(OH)2 C. Cu(OH)2 và Fe(OH)2 B. Cu(OH)2 và Zn(OH)2 D. Zn(OH)2 và Fe(OH)2 Câu 27(Chuyên LQĐ): Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,504 lít. D. 0,784 lít. Câu 28: Cho thật từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H3PO4 tới dư NaOH. Các muối sinh ra trong thí nghiệm trên lần lượt là: A. Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 C. Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 B. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4 D. NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4 Câu 29: Supephosphat kép được điều chế theo sơ đồ : Ca3(PO4)2 -> H3PO4 -> Ca(H2PO4)2. Hiệu suất của cả quá trình là 80%. Khối lượng dung dịch H2SO4 70% cần dùng để điều chế 468 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ chuyển hóa trên là: A. 830 kg B. 560 kg C. 1050 kg D. 700 kg Câu 30(Chuyên Lê Quý Đôn): Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 151,2. B. 102,8. C. 78,6. D. 199,6. Câu 31: Cho các nhận định sau: 1. ở nhiệt độ thường, nito chỉ tác dụng vs Li 2. Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước và là chất điện ly mạnh 3. Khi đun nóng đến khoảng 200 – 250 độ , acid phosphoric mất nước biến thành acid diphosphoric H4P2O7 4. Nitrophoska là hỗn hợp của (NH4)3PO4 và KNO3 5. Phân kali giúp cho cây hấp thụ được nhiều đạm hơn, cần cho việc tạo ra chất đường, bột, xơ và chất dầu, tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn của cây. 6. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)3PO4 Số phát biểu đúng là: A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 32: Hãy cho biết dãy chất nào sau đây đều tác dụng vs NH3: A. HCl, Cl2, H2O, HNO3, CuO và O2 C. H2SO4, CO2, NaOH, CuSO4, MgO và O2 B. HCl, Cl2, H2O, MgO và O2 D. H2SO4, Cu(OH)2, Cl2, CuO và NaOH Câu 33: Trong diêm, P đỏ có ở đâu: A. Thuốc gắn ở đầu que diêm C. Thuốc gắn ở đầu que diêm và thuốc quẹt ở vỏ bao diêm B. Thuốc quẹt ở vỏ bao diêm D. Trong diêm an toàn không còn sử dụng P do có độc Câu 34: Cho từ từ NH3 đến dư vào lần lượt các dung dịch sau: CuCl2, AlCl3, Fe(NO3)3, AgNO3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số kết tủa thu được là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 3 Kiểm tra Nito – phosphor - Swifty Page 3
  4. Câu 35: Khi nhiệt phân lần lượt các muối: NH4NO2, NH4NO3, (NH4)2Cr2O7 và (NH4)2CO3 thì muối tạo sản phẩm hoàn toàn khác vs sản phẩm của các muối còn lại là: A. NH4NO2 B. NH4NO3 C. (NH4)2Cr2O7 D. (NH4)2CO3 Câu 36: Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 và Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi loại bỏ hơi nước) là: A. N2 B. NH3 C. N2O D. NO Câu 37: Nung nóng hỗn hợp X gồm N2 và H2 vs bột Fe một thời gian thu được hỗn hợp Y. Cho Y đi qua dung dịch HCl dư thu được hỗn hợp Z có thể tích bằng một nửa của Y và tỷ khối hơi của Z so vs H2 là 7,5. Tính hiệu suất tổng hợp NH3: A. 75% B. 66,67% C. 33,33% D. 50% Câu 38: Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 dư, sau phản ứng tạo một chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là: A. Na B. Ba C. Fe D. Mg Câu 39: P trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong : A. Dầu hỏa B. Benzen C. Nước D. ete Câu 40: Chất nào bị oxh chậm và phát quang màu lục nhạt trong bóng tối: A. P trắng B. P đỏ C. PH3 C. P2H4 Câu 41: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Zn và Mg trong dung dịch chưa a mol HNO3 thì thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm b mol NO và c mol N2O. Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch Y. Thiết lập mối quan hệ V, a, b, c để kết tủa thu được là lớn nhất: A. V = a + b – c B. V = a – 4b – 10c C. V = a – b – c D. V = a – b – 2c Câu 42: Cho 3,84 g Mg tác dụng vs dung dịch HNO3 dư thu được 1,344l NO và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn X là: A. 23,68 B. 25,08 C. 24,68 D. 25,38 Câu 43: Cho 30g hỗn hơp Cu, Ag tan hét trong dung dịch gồm HNO3 và H2SO4 thu được 24,9g hỗn hợp 2 khí NO2 và SO2 có thể tích 13,4l. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại: A. 40% và 60% B. 64% và 36% C. 60% và 40% D. 65% và 35% Câu 44: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 11,2l khí NO và còn lại 15g chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là: A. 43g B. 28g C. 57g D. 42g Câu 45: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48l khí NO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2g muối khan. Giá trị của m là: A. 35,7 B. 77,7 C. 15,8 C. 46,4 Câu 46 – Tự luận (1 điểm) : bằng phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch sau: NH3, Na3PO4, NaOH, NH4NO3, HNO3 ______The End______ Kiểm tra Nito – phosphor - Swifty Page 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2