intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Lần 2 Môn: Vật lý 12 – Đề A

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề kiểm tra định kỳ lần 2 môn: vật lý 12 – đề a', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Lần 2 Môn: Vật lý 12 – Đề A

  1. Tröôøng THPT Yersin Ñaø Laït ZL - Z c 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ – Lần 2 C. tgj = D. tgj = (wL - )R Mơn: Vật lý 12 – Ban cơ bản 2R wC Đề A Câu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cĩ dạng u = 141cos(100 t ) V . Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch l I. Trắc nghiệm khách quan: (7,5 đ) A. U = 141 V . B. U = 50 Hz. C. U = 100 V . D. U = 200 V. Gồm 24 câu, học sinh chọn câu trả lời đng Câu 7: Một mạng điện xoay chiều 220 V – 50 Hz, khi chọn pha ban đầu của hiệu điện thế cực đại thì biểu thức của hiệu điện thế cĩ dạng Câu 1: Một dịng điện xoay chiều cĩ biểu thức cường độ tức thời l i = B. u  220 2 cos 50 t(V) A. u = 220cos50t (V) p 8 cos(100p t + ) . Kết luận no sau đy l sai? C. u  220 2 cos100t(V) D . u  220 cos 100 t (V) 3 Câu 8: Pht biểu no sau đy đ ng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa câuộn cảm? A. Cường độ dịng điện hiệu dụng bằng 8A. B. Tần số dịng điện bằng 50Hz. A. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gĩc  / 2 C. Bin đ ộ dịng đin bằng 8A. D Chu kì của dịng điện bằng 0,02s. B. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một gĩc  / 2 Câu 2: Điều no sau đy l đng khi nĩi về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ cĩ điện trở thuần? C. Dịng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một gĩc  / 4 A. Dịng điện qua điện trở v hiệu điện thế hai đầu điện trở luơn cng pha. D. Dịng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một gĩc  / 4 B. Pha của dịng điện qua điện trở luơn bằng khơng. Câu 9: Cơng thức xc định dung khng của tụ điện C đối với tần số f l I 1 1 C. Mối lin hệ giữa cường độ dịng điện v hiệu điện thế hiệu dụng l: U= . C. Z c  D. Zc  A. Zc  2fC B. Zc  fC R fC 2fC Câu 10: Khi tần số dịng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa câuộn D. N ếu hiệu điện thế ở hai đầu điện trở cĩ biểu thức: u= U 0 cos(wt + j ) thì biểu thức cảm tăng ln 4 lần thì cảm khng của câuộn cảm A. Tăng ln 4 lần B. Tăng ln 2 lần dịng điện qua điện trở l: i=I0 cos wt . C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần Câu 3: Điều no sau đy l đ ng khi nĩi về đoạn mạch điện xoay chiều cĩ điện trở 104 thuần mắc nối tiếp với tụ điện? Câu 11: Đặt vo hai đầu tụ điện C  (F) một hiệu điện thế xoay chiều u = A. T ổng trở của đoạn mạch tính bởi: Z= R 2 + (Zc)2  141cos(100 t ) V. Cường độ dịng điện qua tụ điện B. Dịng điện luơn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. A. I = 1,41 A B. I = 1 mA C. I = 2,00 A D. I = 1,00 A C. Điện năng chỉ tiu hao trn điện trở m khơng tiu hao trn tụ điện. Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, cĩ R = 30  , ZC=60  , D. Cả A, B v C đều đng. ZL = 20  . Tổng trở của mạch l Câu 4: Biểu thức no sau đy l biểu thức đng của tổng trở của đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp? A. Z  50  B. Z  70  C. Z  110  D. Z  2500  12 12 Câu 13: Dung khng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang cĩ gi trị nhỏ hơn cảm R 2 + (wL + R 2 - (wL - ) ) A. Z= B. Z= khng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch, ta phải wC wC A. Tăng điện dung của tụ điện. B. Tăng hệ số tự cảm của câuộn dy. 12 12 C. Giảm điện trở của mạch. D. Giảm tần số dịng điện xoay chiều. R 2 + (wL - R 2 - (wL + ) ) C. Z= D. Z= Câu 14: Sĩng cơ học lan truyền trong mơi trường đn hồi với vận tốc v khơng đổi, wC wC khi tăng tần số sĩng ln 2 lần thì bước sĩng Câu 5: Chọn biểu thức đng trong cc biểu thức về đo lệch pha giữa dịng điện so A. Tăng 4 lần B. Tăng 2 lần C. Khơng đổi D. Giảm 2 lần. với hiệu điện thế nu dưới đy? Câu 15: Một sĩng truyền trn sợi dy đn hồi rất di với tần số 500 Hz, người ta thấy Zc + ZL ZC - ZL A. tgj = B. tgj = khoảng cch giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cng pha l 0,8m. Vận tốc R R truyền sĩng trn dy l. A. v = 400 m/s. B. v = 16 m/s. C. v = 6,25 m/s. D. v = 400 mm/s. Trang 1
  2. Tröôøng THPT Yersin Ñaø Laït Câu 16: Vận tốc truyền m trong khơng khí l 340m/s, khoảng cch giữa hai điểm Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: gần nhau nhất trn cng một phương truyền sĩng dao động ngược pha nhau l 0,85m. Tần số của m l K A. F = 85 Hz. B. f = 170 Hz. C. f = 200 Hz. D. f = 255 Hz. Câu 17: Một sĩng cơ học cĩ tần số f = 1000 MHz lan truyền trong khơng khí. Sĩng đĩ được gọi l Biết R= 40Ω, L=0,3/ð (H), r=10Ω . Đặt vo hai đầu đoạn mạch một A. Sĩng siu m B. Sĩng m.  hiệu hiệu điện thế u=220 2 cos(100  t+ ) (V) C. Sĩng hạ m. D. Chưa đ ủ điều kiện kết luận. 6 Câu 18: Pht biểu no sau đy l đng. 1. Khi C=1/8000ð (F) A. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai sĩng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai sĩng xuất pht từ hai tm dao động cng tần a. Tính tổng trở của mạch? Tìm ch ỉ số chỉ số của Ampe kế (Biết số, cng pha. Ampe kế đo gi trị hiệu dụng) (1đ) C. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai dao động cng chiều, cng pha gặp nhau. (0,5đ) b. Tìm UMK ? D. Hiện tượng giao thoa sĩng xảy ra khi cĩ hai sĩng xuất pht từ hai nguồn dao động cng c. Viết phương trình cường độ dịng điện tức thời i ? (0,5đ) pha, cng bin đ ộ. Câu 19: Trong hiện tượng giao thoa sĩng trn mặt nước, khoảng cch giữa hai cực 2. Tìm gi trị của tụ điện C để trong mạch xảy ra hiện tượng cơng đại lin tiếp nằm trn đ ường nối hai tm sĩng bằng bao nhiu? hưởng điện? (0,5đ) A. Bằng hai lần b ước sĩng. B. Bằng một b ước sĩng. C. Bằng một nửa bước sĩng. D. Bằng một phần tư bước sĩng. Câu 20: T rong thí nghiệm giao thoa sĩng trn mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 18 Hz. Tại một điểm M cch cc nguồn A, B những khoảng d1 =25,5cm, d2 =21cm, sĩng cĩ bin độ cực đại. Giữa M v đường trung trực cĩ 2 dy cực đại khc. Vận tốc truyền sĩng trn mặt nước lbao nhiu ? A. v = 54 m/s B. v = 27 cm/s C. v = 46 m/s D. v = 27 m/s Câu 21: Một dy đn di 40 cm, căn ở hai đầu cố định, khi dy dao động với tần số 600 Hz ta quan st trn dy cĩ sĩng dừng với hai bụng sĩng. Bước sĩng trn dy l C.   8 0 c m D.   40 cm A.   13,3 cm B .   2 0 cm Câu 22: Để cĩ sĩng dừng xảy ra trn một dy đn hồi với hai đầu dy l hai nt sĩng thì A. bước sĩng bằng một số lẻ lần chiều di dy. B. chiều di dy bằng một phần tư lần bước sĩng. C. bước sĩng luơn đng bằng chiều di dy. D. chiều di dy bằng một số nguyn lần nữa bước sĩng. Câu 23: T rong một thí nghiệm về giao thoa sĩng trn mặt nước, hai nguồng sĩng kết hợp S1 v S2 dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sĩng trn mặt nước l 30 cm/s. Với điểm M cĩ những khoảng d1, d2 no dưới đy sẽ dao động với bin độ cực đại? A. d1 = 25 cm v d 2 = 20 cm. B. d1 = 25 cm v d2 = 21 cm. C. d1 = 25 cm v d2 = 22 cm. D. d 1 = 20 cm v d2 = 25 cm. Câu 24: Vận tốc truyền sĩng phụ thuộc vo A. Năng lượng sĩng.B. Tần số dao động. C. Mơi trường truyền sĩng D. Bước sĩng. II. Bài Tập (2,5 đ) Trang 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2