intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111

Chia sẻ: Trang Vui Ve | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

218
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm học 2017-2018 của trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh Mã đề 111 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm học 2017-2018 - THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Mã đề 111

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LƯƠNG THẾ VINH<br /> <br /> Mã đề: 111<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Hóa Học - Khối 11<br /> Ngày kiểm tra: 19/10/2017<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (Đề gồm 4 trang)<br /> <br /> Cho nguyên tử khối của các nguyên tố như sau: N = 14; O = 16; H = 1; K = 39; Ba = 137;<br /> Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; C = 12; Ca = 40; Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65.<br /> Câu 1: Cho các axit sau: CH3COOH; HF; H3PO4; H2SO4; H2SO3; HClO. Số axit một nấc và số<br /> chất điện li yếu lần lượt là<br /> A. 3 và 4.<br /> B. 4 và 5.<br /> C. 4 và 4.<br /> D. 3 và 5.<br /> Câu 2: Để điều chế 5000 tấn dung dịch axit nitric nồng độ 60,0% cần dùng bao nhiêu tấn<br /> amoniac ? Biết rằng sự hao hụt amoniac trong quá trình sản xuất là 3,8%.<br /> A. 841,5 tấn.<br /> B. 30,8 tấn.<br /> C. 778,8 tấn.<br /> D. 21303,3 tấn.<br /> Câu 3: Chia 35,7 gam hỗn hợp A gồm kim loại R (có hóa trị không đổi) và oxit của nó làm 2<br /> phần bằng nhau:<br /> - Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 34 gam<br /> muối và 3,36 lít khí thoát ra ở đktc.<br /> - Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y, và thoát ra<br /> 0,5376 lít khí X duy nhất (ở đktc), cô cạn dung dịch Y được 47,85 gam muối.<br /> Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.<br /> Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là<br /> A. 0,548.<br /> B. 0,563.<br /> C. 0,539.<br /> D. 0,568.<br /> Câu 4: Đối với dung dịch axit yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào<br /> về nồng độ mol ion sau đây là đúng?<br /> A. [H+] < [ NO2-].<br /> B. [H+] = 0,10M.<br /> C. [H+] > [NO2-].<br /> D. [H+] < 0,10M.<br /> Câu 5: Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân muối sắt (III) nitrat, tổng hệ số tối<br /> giản của tất cả các chất là<br /> A. 21.<br /> B. 5.<br /> C. 7.<br /> D. 9.<br /> Câu 6: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít khí<br /> (đktc) không màu hóa nâu ngoài không khí (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là<br /> A. 1,12.<br /> B. 2,24.<br /> C. 4,48.<br /> D. 6,72.<br /> Câu 7: Cho các phát biểu sau<br /> (1) Tại nhiệt độ cao nitơ phản ứng với một số kim loại hoạt động tạo muối nitrua.<br /> (2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dùng P2O5.<br /> -3<br /> <br /> (3) N trong NH4+ đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng nhiệt phân muối amoni.<br /> (4) Nitơ tác dụng với oxi có thể sinh ra các oxit NO, NO2, N2O tùy vào điều kiện phản ứng.<br /> (5) Trong phản ứng oxi hóa amoniac bằng oxi với xúc tác Pt sản phẩm tạo thành là khí có màu<br /> nâu đỏ.<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> 2+<br /> 2+<br /> 2+<br /> Câu 8: Dung dịch A gồm 5 ion: Mg , Ba , Ca , 0,1 mol Cl và 0,2 mol NO3-. Thêm từ từ dung<br /> dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch K2CO3 tối<br /> thiểu cho vào là<br /> A. 150 ml.<br /> B. 300 ml.<br /> C. 200 ml.<br /> D. 250 ml.<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 9: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3 và a mol ion X (bỏ<br /> qua sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là<br /> A. NO3 và 0,03.<br /> B. Cl  và 0,01.<br /> C. CO32 và 0,03.<br /> D. OH  và 0,03.<br /> Câu 10: Cho các dung dịch : KOH, Ba(HCO3)2, HCl, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi một. Số<br /> cặp chất xảy ra phản ứng ở nhiệt độ thường là<br /> A. 1.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 11: Hỗn hợp X gồm NH4HCO3 và (NH4)2CO3. Nung m gam X đến khi phản ứng hoàn toàn<br /> thu được 6,72 lít khí NH3 (đktc) và 5,60 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam X vào dung dịch<br /> BaCl2 dư thu m1 gam kết tủa, mặt khác cho m gam X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu m2 gam kết<br /> tủa. Biểu thức liên hệ nào dưới đây là đúng?<br /> A. m2 = 5 m1.<br /> B. m2 – m = 39,4.<br /> C. m1 – m2 = 39,4.<br /> D. m1 = m2.<br /> Câu 12: Có 4 cốc dung dịch như sau:<br /> <br /> Tiến hành thí nghiệm trộn các cốc như sau:<br /> TN1: Trộn A + B + C.<br /> TN2: Trộn A + C + D.<br /> TN3: Trộn A + B + D.<br /> TN4: Trộn A + B + C + D.<br /> Số thí nghiệm mà dung dịch sau khi trộn có pH nằm trong khoảng 1,00 < pH < 12,00 là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Al(OH)3, NaHCO3, CH3COONH4 vừa tác dụng được với axit và với bazơ.<br /> B. Dung dịch NH3 có pH >7, dung dịch H2S có pH < 7.<br /> C. Dung dịch NaOH có giá trị pH lớn hơn dung dịch Ba(OH)2 có cùng CM.<br /> D. Dung dịch FeCl2 tác dụng với Na2S dư thu được kết tủa FeS.<br /> Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br /> A. Axit nitric được dùng sản xuất thuốc nổ.<br /> B. NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.<br /> C. Amoniac dùng làm nguyên liệu cho tên lửa.<br /> D. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu.<br /> Câu 15: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch:<br /> A. CO32-, Ca2+, Fe2+, NO3-, Cl-.<br /> B. Cu2+, Cl-, Na+, NH4+, NO3-.<br /> C. Ag+, K+, NO3-, Cl-, NH4+.<br /> D. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+.<br /> Câu 16: Khi so sánh NH3 và NH4+, phát biểu không đúng là:<br /> A. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có số oxi hóa -3.<br /> B. NH3 có tính bazơ, NH4+ có tính axit.<br /> C. Trong NH3 và NH4+, nitơ đều có cộng hóa trị 3.<br /> D. Phân tử NH3 và ion NH4+ đều có chứa liên kết cộng hóa trị.<br /> Câu 17: Sứa hộp, còn được gọi là ong vò vẽ biển. Có khả năng gây chết người vì khi đốt chúng<br /> tiêm vào nạn nhân một chất chứa bazơ mạnh, có khả năng làm tim ngừng đập và phổi ngừng thở.<br /> Vậy khi bị sứa đốt ta có thể dùng chất nào sau đây để bôi lên vết thương ?<br /> A. Xút.<br /> B. Muối ăn.<br /> C. Giấm.<br /> D. Nước đường.<br /> <br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 18: Trộn dung dịch axit có pH = 5 và dung dịch bazơ có pH = 9 theo tỉ lệ nào để thu được<br /> dung dịch có pH = 8 ?<br /> A. Vbazơ = 2 Vaxit<br /> <br /> Vbazo 9<br /> B. V  11 .<br /> axit<br /> <br /> C. Vbazơ = Vaxit<br /> <br /> Vbazo 11<br /> D. V  9<br /> axit<br /> <br /> Câu 19: Phải dùng bao nhiêu lít khí nitơ và bao nhiêu lít khí hidro để điều chế 8,5 gam NH3? Biết<br /> rằng hiệu suất chuyển hóa thành amoniac là 25%. Các thể tích được đo ở đktc.<br /> A. 44,8 lít N2 và 134,4 lít H2.<br /> B. 22,4 lít N2 và 67,2 lít H2.<br /> C. 22,4 lít N2 và 134,4 lít H2.<br /> D. 44,8 lít N2 và 67,2 lít H2.<br /> Câu 20: Dãy chỉ gồm các chất điện li là:<br /> A. CuO, HCl, NaCl , NaOH.<br /> B. S, HNO3, KOH, CaCO3.<br /> C. C2H5OH, CH3COOH, NaOH.<br /> D. H2SO4, Cu(OH)2, CaCO3.<br /> Câu 21: Cho các phản ứng sau<br /> (1) HCl + NH3  NH4Cl<br /> (2) HCl + AgNO3  AgCl + HNO3<br /> (3) HCl + NaOH  NaCl + H2O<br /> (4) 2HCl + Cu(OH)2  CuCl2 + H2O<br /> Số phản ứng HCl đóng vai trò là axit ?<br /> A. 2.<br /> B. 5.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 22: Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào<br /> là không đúng?<br /> A. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và<br /> anion nitrat.<br /> B. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.<br /> C. Các muối nitrat đều dễ bị phân hủy bởi nhiệt.<br /> D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.<br /> Câu 23: Cho 1,95 gam K vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,50M và Ba(OH)2 1,00M, đến<br /> phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp<br /> Al2(SO4)3 xM và HCl 1,00M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 38,85 gam kết tủa. Giá trị của x<br /> là<br /> A. 0,20.<br /> B. 0,75.<br /> C. 0,50.<br /> D. 0,25.<br /> Câu 24: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, FeCO3, FeS2, P, Ba(OH)2. Số chất trong dãy phản ứng được<br /> với axit HNO3 đặc nóng là<br /> A. 4.<br /> B. 5.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 25: Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn<br /> hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y.<br /> Dung dịch Y có thành phần các ion (không kể ion H+ và OH- do nước điện li) là<br /> A. Na+, Ca2+, NO3-. B. Na+, OH-, NO3-.<br /> C. Na+, OH-.<br /> D. Na+, NO3-.<br /> Câu 26: Phản ứng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịch:<br /> t ,p<br /> <br /> N 2 + 3H 2  2 N H3<br /> 0<br /> <br /> xt<br /> <br /> ΔH < 0<br /> <br /> Cân bằng của phản ứng này sẽ chuyển dịch sang trái, khi đồng thời:<br /> A. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.<br /> B. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.<br /> C. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất.<br /> D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.<br /> Câu 27: Trộn 50 ml dung dịch HNO3 aM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,20M thu được dung<br /> dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,10M. Giá trị a là<br /> A. 0,50.<br /> B. 1,50.<br /> C. 0,75.<br /> D. 1,00.<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 111<br /> <br /> Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 43,0 gam hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 thu được 16,0 gam<br /> rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn 1/10 hỗn hợp X vào nước dư thu được 500 ml dung dịch<br /> Y. Dung dịch Y có pH bằng<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 29: Để chứng minh Al(OH)3 có tính chất lưỡng tính, cho Al(OH)3 tác dụng với<br /> A. CO2 và NaOH.<br /> B. HNO3 và KOH.<br /> C. NaOH và NH3.<br /> D. Na2SO4 và HCl.<br /> Câu 30: Trong các chén X, Y, Z, T đựng các chất rắn nguyên chất. Đem nung nóng các chất<br /> trong không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thấy:<br /> <br /> - Chén X không còn gì cả.<br /> - Chén Y còn một chất rắn màu trắng tan tốt trong nước cho dung dịch trong suốt không màu.<br /> - Chén Z còn lại một chất rắn màu nâu đỏ.<br /> - Chén T còn lại một chất lỏng.<br /> Chất đựng trong các chén X, Y, Z, T ban đầu lần lượt là<br /> A. NH4HCO3, NaNO3, Fe(NO3)3, Hg(NO3)2.<br /> B. NH4NO3, Zn(NO3)2, Mg(NO3)2, AgNO3.<br /> C. (NH4)2CO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)2, Au(NO3)3.<br /> D. NH4Cl, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, NH4NO2.<br /> --------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 111<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2