intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 223)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 223)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 223)

  1. SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM           KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ IMÔN: ĐỊA LÍ  TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH 11­ NĂM HỌC 2022 – 2023 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 02 trang) Họ và  tên: ................................................ Số báo danh: ………..... ................... Câu 1. Các loại tài nguyên đang bị khai thác mạnh ở châu Phi là A. rừng và đất trồng. B. đất trồng và nước. C. khoáng sản và rừng. D. nước và khoáng sản. Câu 2. Hê qua quan trong nhât cua khu v ̣ ̉ ̣ ́ ̉ ực hoa kinh tê la ́ ́ ̀ A. tăng trưởng va phat triên kinh tê. ̀ ́ ̉ ́B. tăng cương t ̀ ự do hoa th ́ ương mai. ̣ C. đâu t ́ ̣ ̀ ̣ D. mở cửa thi tr ̀ ư phat triên dich vu va du lich. ̉ ̣ ̣ ương cac quôc gia. ̀ ́ ́ Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây đã làm cho tốc độ phát triển kinh tế không đều, đầu tư  nước ngoài giảm mạnh ở Mĩ La tinh? A. Thiếu lực lượng lao động. B. Cạn kiệt dần tài nguyên. C. Thiên tai xảy ra nhiều. D. Chính trị không ổn định. Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu Mĩ La tinh có tỉ lệ dân thành thị cao là do A. điều kiện sống ở thành phố của Mĩ La tinh thuận lợi. B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố làm. C. chiến tranh ở các vùng nông thôn diễn ra triền miên. D. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh chóng. Câu 5. Các tổ chức tài chính quốc tế nào sau đây ngày càng đóng vai trò quan trọng trong sự phát  triển kinh tế toàn cầu? A. Ngân hàng châu Âu, Quỹ tiền tệ quốc tế.B. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng châu Âu. C. Ngân hàng thế giới, Quỹ tiền tệ quốc tế.D. Ngân hàng châu Á, Ngân hàng thế giới. Câu 6. Một trong những biểu hiện rõ nhất của biến đổi khí hậu là A. băng ở vùng cực ngày càng dày. B. nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng. C. núi lửa hình thành ở nhiều nơi. D. xuất hiện nhiều trận động đất. Câu 7. Các nước phát triển thường có đặc điểm là A. đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều. B. chỉ số phát triển con người thấp. C. GDP bình quân đầu người thấp. D. có nợ nước ngoài còn rất cao. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến hiện tượng biến đổi khí hậu toàn cầu? A. Gia tăng lượng rác thải sinh hoạt. B. Ô nhiễm môi trường các đại dương. C. Gia tăng lượng khí thải CFCs. D. Lượng khí thải CO2 tăng nhanh. Câu 9. Phần lớn lãnh thổ Châu Phi có cảnh quan A. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xa van. B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô. C. hoang mạc, bán hoang mạc, và xa van. D. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô. Mã đề 223 Trang 3/3
  2. Câu 10. Nguyên nhân chính làm suy giảm đa dạng sinh vật hiện nay là do A. cháy rừng diễn ra thường xuyên. B. con người khai thác quá mức C. tình trạng ô nhiễm môi trường D. biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 11. Trong xu hướng toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư  nước ngoài tăng nhanh  ở  lĩnh vực nào sau   đây? A. Dịch vụ. B. Công nghiệp. C. Nông nghiệp. D. Lâm nghiệp. Câu 12.  Phát biểu nào sau đây khôngđúng với tác động của cuộc cách mạng khoa học và công  nghệ hiện đại? A. Làm gia tăng số người thất nghiệp.B. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức. C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.D. Làm xuất hiện nhiều ngành mới. Câu 13. Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển A. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. B. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. C. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ. D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc. Câu 14. Dân số châu Phi tăng rất nhanh là do A. tỉ suất tử thô giam còn châm. ̉ ̣ B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao. C. trinh đô h ̀ ̣ ọc vấn người dân thấp .D. tỉ suất gia tăng cơ giới còn cao. Câu 15. Việt Nam đã tham gia vào tổ chức liên kết kinh tế khu vực nào sau đây? A. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương.B. Liên minh châu Âu – EU. C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ.D. Thị trường chung Nam Mĩ. Câu 16. Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là A. Tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao.B. Số người trong độ tuổi lao đông đông. C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao.D. Tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới. Câu 17. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho môi trường biển và đại dương bị ô nhiễm? A. Hoạt động khai thác thủy sản xa bờ.B. Các sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu. C. Triều cường diễn ra ở nhiều nơi.D. Phát triển hoạt động du lịch biển, đảo. Câu 18. Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Nước biển ngày càng dâng cao.B. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. C. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền.D. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. Câu 19. Dân số già dẫn tới hệ quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm. B. Thiếu hụt nguồn lao động. C. Gây sức ép tới môi trường. D. Cạn kiệt nguồn tài nguyên. Câu 20. Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là xuất hiện và phát triển  nhanh chóng A. công nghiệp điên t ̣ ử. B. công nghiệp cơ khí. C. công nghiệp dệt may. D. công nghệ cao. Câu 21. Toàn cầu hóa và khu vực hóa là xu hướng tất yếu, dẫn đến A. các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn.B. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo. C. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.D. ít phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế. Mã đề 223 Trang 3/3
  3. B. PHẦN TỰ LUẬN. (3 điểm): Câu 1: (2 điểm)Tại sao Châu Phi có nguồn tài nguyên phong phú nhưng đa số các nước ở châu Phi   lại có nền kinh tế kém phát triển? Câu 2: (1điểm) Cho bảng số liệu: Tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh giai đoạn 1985­ 2017 Đơn vị: % Năm  1985 1990 1995 2000 2005 2010 2017 Tốc   độ   tăng  2,3 0,5 0,4 2,9 4,3 5,8 0,7 GDP Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy nhận xét tốc độ tăng GDP của Mĩ La tinh trong giai đoạn 1985­ 2017. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 223 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2