intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

  1. MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I  NĂM HỌC 2021­2022 Môn: GDCD ­ LỚP 11 Mức độ Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ  TN TL TN TL TN TL TN TL đề/bài ­  Nêu  ­   Hiểu  ­   Tham  được   thế  được   các  gia   xây  nào   là  yếu tố cơ  dựng  sản   xuất  bản   của  kinh   tế  của   cải  quá   trình  gia   đình  vật   chất  sản   xuất  phù   hợp  và vai trò  và   mối  với   khả  Bài 1:  của   sản  quan   hệ  năng   của  Công dân  xuất   của  giữa  bản thân. với sự  cải   vật  chúng. phát triển  chất   đối  kinh tế. với   đời  sống   xã  hội. Số   câu :   Số   Số  Số câu: 7 1 câu :3 câu :3 Số  Số  Số   Số  điểm :2.3 điểm:   điểm: 1 điểm: 1 0.3 Bài: 2  ­   Hiểu  ­   Phân  ­   Chỉ   ra  Hàng hóa,  được  biệt   giá  được bất  tiền tệ và  khái  trị   với  kỳ   hàng  thị  niệm  giá   cả  hóa   nào  trường. hàng   hoá  của hàng  cũng có 2  và   hai  hóa. thuộc  thuộc    ­   Thấy  tính. tính   của  được   sự  hàng hóa. khác    ­   Nêu  nhau   về  được,  giá   cả  chức  của   các  năng   của  loại hàng  tiền tệ. hóa. ­   Nêu  được  khái                                                Trang 1/29 ­ Mã đề thi 801
  2. niệm   thị  trường,  các   chức  năng   cơ  bản   của  thị  trường. Số   câu :   Số   câu :   Số  Số câu : 9 3 3 câu :3 Số   điểm :   Số  Số   Số  6 điểm: 1 điểm: 1 điểm: 1 Chủ đề:  ­   Nêu  ­   Nêu  ­   Hiểu     ­   Biết  Các quy  được   nội  được  được   tác  đấu  luật kinh  dung   của  khái  động của  tranh  niệm,  quy   luật  với   các  tế trong  quy   luật  mục  giá   trị  biểu  sản xuất  giá   trị,  thấy  đích  trong sản  hiện  và lưu  cạnh  xuất   và  tiêu  được   các  thông  tranh  lưu  c ự c  yêu   cầu  hàng hóa. và  thông  trong  của   quy  nguyên  hàng  cạnh  luật   giá  nhân  hóa. tranh. trị   đối  dẫn  ­   Vận  với   sản  đến  dụng  xuất   và  cạnh  được  lưu thông  tranh  quy  hàng hóa. trong  luật   giá  ­   Nêu  sx,   lưu  trị   để  được  thông  giải  khái  hàng  thích  niệm,  hoá một   số  mục   đích  hiện  cạnh  tượng  tranh   và  kinh   tế  nguyên  gần   gũi  nhân   dẫn  với   đời  đến cạnh  sống. tranh  trong   sx,  lưu thông  hàng hoá. ­  Nêu  được  khái  niệm  cung,                                                Trang 2/29 ­ Mã đề thi 801
  3. cầu. Số   câu :   Số   câu :   Số   Số câu : 7 3 3 câu :1 Số   điểm :   Số  Số   Số   3 điểm:1 điểm: 1 điểm:1 Số   câu :   Số   Số   câu :   Số   câu :   Số   Số   câu :   6 câu : 1 9 6 câu :1 23 Tổng Số  Số   Số   Số  Số   Số  điểm : 2 điểm :   điểm : 3 điểm : 2 điểm:1 điểm :10 2 SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT Môn: CÔNG DÂN – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 801 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm cho  hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện vai   trò của phát triển kinh tế đối với A. cộng đồng. B. tập thể. C. gia đình. D. xã hội. Câu 2: Mẹ vừa mua cho B một  chiếc cặp da và B liền khoe với bạn mình rằng:  Chất liệu da   bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi.Vậy nhận xét của B về chiếc cặp trên của mình đã thể  hiện thuộc tính nào của hàng hoá ? A. Lượng giá trị. B. Giá trị sử dụng. C. Giá trị hàng hóa. D. Giá cả hàng hóa. Câu 3: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Nhà nước với doanh nghiệp. B. Người sản xuất với người tiêu dùng. C. Người kinh doanh với Nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. Câu 4: H đã 25 tuổi nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm   của H không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Giữ gìn truyền thống gia đình. B. Củng cố an ninh quốc phòng. C. Phát triển kinh tế. D. Phát huy truyền thống văn hóa. Câu 5: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường. B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang. C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu. D. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán. Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. sự gia tăng sản xuất hàng hóa. C. nguồn lao động dồi dào trong xã hội. D. sự thay đổi trong quan hệ  cung­cầu. Câu 7: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân biệt giàu­nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa.                                               Trang 3/29 ­ Mã đề thi 801
  4. B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. Câu 8: Theo qui luật giá trị thì sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. Câu 9: Anh A đang sản xuất lúa nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất  đậu vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy   luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. C. Tạo năng suất lao động cao hơn. D. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa. Câu 10: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ  thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa   để thu được quyền lợi về mình hơn người khác gọi là A. Cạnh tranh.       B. Thi đua.         C. Sản xuất.           D. Kinh doanh. Câu 11: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định,   tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. Nhu cầu.              B. Cung.                  C. Cầu.                       D. Thị trường. Câu 12: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho  lượng giá  trị của hàng hóa  A. tăng và lợi nhuận tăng.                      B.  giảm và lợi nhuận giảm. C.  tăng và lợi nhuận giảm.            D.  giảm và lợi nhuận tăng. Câu 13: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng A. phương tiện thanh toán. B. phương tiện lưu thông. C. phương tiện cất trữ. D. tiền tệ quốc tế. Câu 14: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H được coi  là chức năng nào sau đây? A. Tiền tệ thế giới. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 15: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. đang lưu thông trên thị trường.    B. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. C. đã có mặt trên thị trường.             D. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. Câu 16: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là A. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. B. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình. C. gây ảnh hưởng trong cộng đồng và từng cá nhân. D. phục vụ lợi ích cho mọi người và xã hội. Câu 17: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển , nhiều chủ sở hữu hợp tác để sản xuất kinh doanh. B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh  doanh. C. Do Nhà nước khuyến khích phát triển, các doanh tăng cường đầu tư. D. Do quan hệ cung­cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh.                                               Trang 4/29 ­ Mã đề thi 801
  5. Câu 18: Sự  tác động của con người vào tự  nhiên, biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các  sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. thỏa mãn nhu cầu. C. sản xuất kinh tế. D. quá trình sản xuất. Câu 19: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Mốt thời trang của hàng hoá. B. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. C. Giá trị sử dụng của hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 20: Giá cả hàng hóa tăng khi ? A. cung = cầu . B. cung > cầu. C. cung 
  6. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT Môn: CÔNG DÂN – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 802 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Nhà nước với doanh nghiệp. B. Người sản xuất với người tiêu dùng. C. Người kinh doanh với Nhà nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa. C. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội. D. Sự thay đổi trong quan hệ  cung­cầu. Câu 3: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản  phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhu cầu. B. sản xuất của cải vật chất. C. quá trình sản xuất. D. sản xuất kinh tế. Câu 4:  Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể  thoả  mãn một nhu cầu nào đó của con  người thông qua A. sản xuất. B. quà tặng. C. trao đổi ­ mua bán. D. khuyến mãi. Câu 5: Giá cả hàng hóa tăng khi nào? A. Cung  cầu. C. Cung = cầu . D. Cung ≤ cầu. Câu 6: H đã 25 tuổi nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm  của H không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Phát huy truyền thống văn hóa. C. Giữ gìn truyền thống gia đình. D. Phát triển kinh tế. Câu 7: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm   cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện   vai trò của phát triển kinh tế đối với A. tập thể. B. cộng đồng. C. xã hội. D. gia đình. Câu 8: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H được coi  là chức năng nào sau đây? A. Tiền tệ thế giới. B. Phương tiện thanh toán. C. Phương tiện lưu thông. D. Phương tiện cất trữ. Câu 9: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường. B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang. C. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán. D. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu. Câu 10: Sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa.                                               Trang 6/29 ­ Mã đề thi 802
  7. Câu 11: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Mốt thời trang của hàng hoá. B. Giá trị sử dụng của hàng hoá. C. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 12: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là A. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. B. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình. C. Gây ảnh hưởng trong cộng đồng và từng cá nhân. D. Phuc vụ lợi cho mọi người và xã hội. Câu 13: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ. A. đang lưu thông trên thị trường.   B. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. C. đã có mặt trên thị trường.            D. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. Câu 14:  Khối lượng hàng hóa, dịch vụ  mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất   định, tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. thị trường. B. cầu. C. cung. D. nhu cầu. Câu 15: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển , nhiều chủ sở hữu hợp tác để sản xuất kinh doanh. B. Do quan hệ cung­cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. C. Do Nhà nước khuyến khích phát triển, các doanh tăng cường đầu tư. D. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất  kinh doanh. Câu 16: Anh A đang sản xuất lúa nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất   đậu vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy   luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. B. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa. C. Tạo năng suất lao động cao hơn. D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 17: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng A. phương tiện cất trữ. B. tiền tệ quốc tế. C. phương tiện lưu thông. D. phương tiện thanh toán. Câu 18: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho  lượng giá  trị của một hàng hóa  A. giảm và lợi nhuận tăng.     B. tăng và lợi nhuận tăng. C. tăng và lợi nhuận giảm.       D. giảm và lợi nhuận giảm. Câu 19: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. B. Phân biệt giàu­nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. Câu 20: Mẹ vừa mua cho B một  chiếc cặp da và B liền khoe với bạn mình rằng:  Chất liệu da  bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi.Vậy nhận xét của B về chiếc cặp trên của mình đã thể  hiện thuộc tính nào của hàng hoá ? A. Giá trị sử dụng. B. Giá cả hàng hóa. C. Giá trị hàng hóa. D. Lượng giá trị. Câu 21: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa  để thu được quyền lợi về mình hơn người khác gọi là A. thi đua.               B. kinh doanh.             C. sản xuất.         D. cạnh tranh.                                                Trang 7/29 ­ Mã đề thi 802
  8. B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm.  Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa có những tích cực và hạn chế nào? Cho một ví dụ để  thấy được cạnh tranh không lành mạnh gây ra những hậu quả nghiêm trọng. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 8/29 ­ Mã đề thi 802
  9. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT Môn: CÔNG DÂN – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 803 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: H đã 25 tuổi nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm   của H không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Giữ gìn truyền thống gia đình. B. Củng cố an ninh quốc phòng. C. Phát triển kinh tế. D. Phát huy truyền thống văn hóa. Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán. B. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường. C. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang. D. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu. Câu 3: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H được coi là  chức năng nào sau đây? A. Tiền tệ thế giới. B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 4: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. đang lưu thông trên thị trường. B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. C. đã có mặt trên thị trường. D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. Câu 5: Anh A đang sản xuất lúa nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất  đậu vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy   luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Tạo năng suất lao động cao hơn. Câu 6: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để  thu được quyền lợi về mình hơn người khác gọi là A. Cạnh tranh. B. Thi đua. C. Sản xuất. D. Kinh doanh. Câu 7: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho lượng giá trị  của một hàng hóa  A. tăng và lợi nhuận giảm.              B. giảm và lợi nhuận tăng. C. giảm và lợi nhuận giảm.             D. tăng và lợi nhuận tăng. Câu 8: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là A. phục vụ lợi ích cho mọi người và xã hội. B. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình. C. gây ảnh hưởng trong cộng đồng và từng cá nhân. D. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.                                               Trang 9/29 ­ Mã đề thi 803
  10. Câu 9: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Người kinh doanh với Nhà nước. B. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. C. Nhà nước với doanh nghiệp. D. Người sản xuất với người tiêu dùng. Câu 10: Mẹ vừa mua cho B một  chiếc cặp da và B liền khoe với bạn mình rằng:  Chất liệu da   bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi.Vậy nhận xét của B về chiếc cặp trên của mình đã thể  hiện thuộc tính nào của hàng hoá ? A. Giá trị sử dụng. B. Giá cả hàng hóa. C. Giá trị hàng hóa. D. Lượng giá trị. Câu 11:  Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể  thoả  mãn một nhu cầu nào đó của con   người thông qua A. khuyến mãi. B. quà tặng. C. trao đổi ­ mua bán. D. sản xuất. Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. sự gia tăng sản xuất hàng hóa. B. nguồn lao động dồi dào trong xã hội. C. sự thay đổi trong quan hệ  cung­cầu. D. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. Câu 13: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định,   tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. Nhu cầu.             B. Cầu.           C. Cung.             D. Thị trường. Câu 14: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng A. phương tiện lưu thông. B. phương tiện cất trữ. C. tiền tệ quốc tế. D. phương tiện thanh toán. Câu 15: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển , nhiều chủ sở hữu hợp tác để sản xuất kinh doanh. B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh  doanh. C. Do Nhà nước khuyến khích phát triển, các doanh tăng cường đầu tư. D. Do quan hệ cung­cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. Câu 16: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Mốt thời trang của hàng hoá. B. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. C. Giá trị sử dụng của hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 17: Sự  tác động của con người vào tự  nhiên, biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các  sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất.  B. thỏa mãn nhu cầu. C. sản xuất kinh tế.  D. quá trình sản  xuất. Câu 18: Theo qui luật giá trị thì sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. Câu 19: Giá cả hàng hóa tăng khi ? A. cung = cầu . B. cung > cầu. C. cung 
  11. C. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm.  Trình bày tính hai mặt của cạnh tranh? Khi thấy hiện tượng cạnh tranh không lành mạnh, em   sẽ xử lý như thế nào?  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­                                               Trang 11/29 ­ Mã đề thi 803
  12. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT Môn: CÔNG DÂN – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 804 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để  thu được quyền lợi về mình hơn người khác gọi là A. sản xuất.      B. kinh doanh.           C. thi đua.               D. cạnh tranh. Câu 2: Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản  phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản xuất kinh tế. C. thỏa mãn nhu cầu. D. sản xuất của cải vật chất. Câu 3: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ. A. đã có mặt trên thị trường.         B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. C. đang lưu thông trên thị trường.D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. Câu 4: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là A. Gây ảnh hưởng trong cộng đồng và từng cá nhân. B. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác. C. Phuc vụ lợi cho mọi người và xã hội. D. Giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình. Câu 5: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định,  tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. cung. B. thị trường. C. cầu. D. nhu cầu. Câu 6: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường. B. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang. C. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán. D. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu. Câu 7: H đã 25 tuổi nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm  của H không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Giữ gìn truyền thống gia đình. C. Phát triển kinh tế. D. Phát huy truyền thống văn hóa. Câu 8: Anh A đang sản xuất lúa nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất   đậu vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa. C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. D. Tạo năng suất lao động cao hơn. Câu 9: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển , nhiều chủ sở hữu hợp tác để sản xuất kinh doanh. B. Do quan hệ cung­cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. C. Do Nhà nước khuyến khích phát triển, các doanh tăng cường đầu tư.                                               Trang 12/29 ­ Mã đề thi 804
  13. D. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh  doanh. Câu 10: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội. B. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. C. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa. D. Sự thay đổi trong quan hệ  cung­cầu. Câu 11: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H được coi   là chức năng nào sau đây? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện cất trữ. Câu 12: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. B. Giá trị sử dụng của hàng hoá. C. Mốt thời trang của hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 13: Sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. B. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. Câu 14: Giá cả hàng hóa tăng khi nào? A. Cung ≤ cầu. B. Cung  cầu. Câu 15:  Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể  thoả  mãn một nhu cầu nào đó của con  người thông qua A. sản xuất. B. trao đổi ­ mua bán. C. khuyến mãi. D. quà tặng. Câu 16: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng A. phương tiện cất trữ. B. tiền tệ quốc tế. C. phương tiện lưu thông. D. phương tiện thanh toán. Câu 17: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho  lượng giá  trị của một hàng hóa  A. giảm và lợi nhuận tăng.                B. tăng và lợi nhuận tăng. C. tăng và lợi nhuận giảm.                D.  giảm và lợi nhuận giảm. Câu 18: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. B. Phân biệt giàu­nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. Câu 19: Mẹ vừa mua cho B một  chiếc cặp da và B liền khoe với bạn mình rằng:  Chất liệu da  bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi.Vậy nhận xét của B về chiếc cặp trên của mình đã thể  hiện thuộc tính nào của hàng hoá ? A. Giá trị sử dụng. B. Giá cả hàng hóa. C. Giá trị hàng hóa. D. Lượng giá trị. Câu 20: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Người kinh doanh với Nhà nước. B. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. C. Người sản xuất với người tiêu dùng. D. Nhà nước với doanh nghiệp. Câu 21: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm   cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện   vai trò của phát triển kinh tế đối với                                               Trang 13/29 ­ Mã đề thi 804
  14. A. xã hội. B. gia đình. C. cộng đồng. D. tập thể. B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm.  Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa có những tích cực và hạn chế nào?  Cho một ví dụ để thấy được cạnh tranh không lành mạnh gây ra những hậu quả nghiêm trọng. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 14/29 ­ Mã đề thi 804
  15. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT Môn: CÔNG DÂN – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 805 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ A. đang lưu thông trên thị trường.   B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường. C. đã có mặt trên thị trường.            D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường. Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. sự thay đổi trong quan hệ  cung­cầu. C. nguồn lao động dồi dào trong xã hội. D. sự gia tăng sản xuất hàng hóa. Câu 3: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho lượng giá  trị của một hàng hóa  A. giảm và lợi nhuận tăng.                  B. tăng và lợi nhuận tăng. C. giảm và lợi nhuận giảm.                 D. tăng và lợi nhuận giảm. Câu 4: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm   cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện   vai trò của phát triển kinh tế đối với A. tập thể. B. gia đình. C. xã hội. D. cộng đồng. Câu 5: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa để  thu được quyền lợi về mình hơn người khác gọi là A. Cạnh tranh.          B. Thi đua.              C. Sản xuất.              D. Kinh doanh. Câu 6: Mẹ vừa mua cho B một  chiếc cặp da và B liền khoe với bạn mình rằng:  Chất liệu da   bền, màu sắc đẹp phù hợp với lứa tuổi.Vậy nhận xét của B về chiếc cặp trên của mình đã thể  hiện thuộc tính nào của hàng hoá ? A. Lượng giá trị. B. Giá trị sử dụng. C. Giá trị hàng hóa. D. Giá cả hàng hóa. Câu 7: H đã 25 tuổi nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm  của H không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây? A. Củng cố an ninh quốc phòng. B. Phát triển kinh tế. C. Giữ gìn truyền thống gia đình. D. Phát huy truyền thống văn hóa. Câu 8: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Người kinh doanh với Nhà nước. B. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. C. Nhà nước với doanh nghiệp. D. Người sản xuất với người tiêu dùng. Câu 9: Khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định,  tương ứng với giá cả và thu nhập xác định được gọi là A. Cung.             B. Nhu cầu.             C. Cầu.             D. Thị trường. Câu 10: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng A. phương tiện lưu thông. B. phương tiện cất trữ. C. tiền tệ quốc tế. D. phương tiện thanh toán.                                               Trang 15/29 ­ Mã đề thi 805
  16. Câu 11: Anh A đang sản xuất lúa nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất   đậu vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy   luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.      B. Tạo năng suất lao động cao hơn. C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng  hóa. Câu 12: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. B. Phân biệt giàu­nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. Câu 13: Theo qui luật giá trị thì sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. Câu 14: Phương án nào dưới đây lí giải nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh? A. Do nền kinh tế thị trường phát triển , nhiều chủ sở hữu hợp tác để sản xuất kinh doanh. B. Do tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh  doanh. C. Do Nhà nước khuyến khích phát triển, các doanh tăng cường đầu tư. D. Do quan hệ cung­cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh. Câu 15: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Mốt thời trang của hàng hoá. B. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. C. Giá trị sử dụng của hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 16: Sự  tác động của con người vào tự  nhiên, biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các   sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. sản xuất của cải vật chất. B. thỏa mãn nhu cầu. C. sản xuất kinh tế. D. quá trình sản xuất. Câu 17:  Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể  thoả  mãn một nhu cầu nào đó của con  người thông qua A. khuyến mãi. B. quà tặng. C. trao đổi ­ mua bán. D. sản xuất. Câu 18: Giá cả hàng hóa tăng khi  A. cung = cầu . B. cung > cầu. C. cung 
  17. C. gây ảnh hưởng trong cộng đồng và từng cá nhân. D. phục vụ lợi ích cho mọi người và xã hội. B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm.  Trình bày tính hai mặt của cạnh tranh? Khi thấy hiện tượng cạnh tranh không lành  mạnh, em sẽ xử lý như thế nào?  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 17/29 ­ Mã đề thi 805
  18. SỞ GD­ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THPT Môn: CÔNG DÂN – Lớp 11 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề này gồm có 02 trang) Mã đề 806 Họ, tên học sinh:..................................................................... L ớp: .............. A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm. (Chọn phương án trả lời đúng nhất) Câu 1: Anh A đang sản xuất lúa nhưng giá thấp, bán chậm. Anh A đã chuyển sang sản xuất   đậu vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh A đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy   luật giá trị? A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.  B. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng  hóa. C. Tạo năng suất lao động cao hơn.               D. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống. B. Phân biệt giàu­nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa. C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên. D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng. Câu 3: Khi trao đổi hàng hóa vượt ra khỏi biên giới quốc gia thì tiền làm chức năng A. tiền tệ quốc tế. B. phương tiện thanh toán. C. phương tiện lưu thông. D. phương tiện cất trữ. Câu 4: Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ. A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.      B. đã có mặt trên thị trường. C. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.  D. đang lưu thông trên thị trường. Câu 5: Giá cả hàng hóa trên thị trường không đổi, năng xuất lao động tăng làm cho lượng giá  trị của một hàng hóa  A. giảm và lợi nhuận tăng.            B. tăng và lợi nhuận tăng. C. tăng và lợi nhuận giảm.              D. giảm và lợi nhuận giảm. Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa xuất phát từ A. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu. B. Nguồn lao động dồi dào trong xã hội. C. Sự gia tăng sản xuất hàng hóa. D. Sự thay đổi trong quan hệ  cung­cầu. Câu 7: Thực chất của quan hệ cung – cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? A. Người kinh doanh với Nhà nước. B. Doanh nghiệp với doanh nghiệp. C. Người sản xuất với người tiêu dùng. D. Nhà nước với doanh nghiệp. Câu 8: Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá? A. Quan hệ cung ­ cầu về hàng hoá. B. Giá trị sử dụng của hàng hoá. C. Mốt thời trang của hàng hoá. D. Giá trị của hàng hoá. Câu 9: Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá theo công thức H – T – H được coi  là chức năng nào sau đây? A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện thanh toán. C. Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện cất trữ. Câu 10: Doanh nghiệp H kinh doanh mở rộng qui mô sản xuất góp phần giải quyết việc làm   cho hàng nghìn lao động, giảm tỉ lệ người thất nghiệp. Việc làm của doanh nghiệp H thể hiện   vai trò của phát triển kinh tế đối với                                               Trang 18/29 ­ Mã đề thi 806
  19. A. xã hội. B. gia đình. C. cộng đồng. D. tập thể. Câu 11: Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa  để thu được quyền lợi về mình hơn người khác gọi là A. kinh doanh.                  B. cạnh tranh.              C. thi đua.               D. sản xuất. Câu 12: Sản xuất hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào dưới đây? A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa. B. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa. C. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. D. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa. Câu 13: Biểu hiện nào dưới đây không phải là cung? A. Quần áo được bày bán ở các cửa hàng thời trang. B. Rau sạch được các hộ gia đình trồng để ăn, không bán. C. Đồng bằng sông Cửu Long chuẩn bị thu hoạch 10 tấn lúa để xuất khẩu. D. Công ty sơn H hàng tháng sản xuất được 3 triệu thùng sơn để đưa ra thị trường. Câu 14: Giá cả hàng hóa tăng khi nào? A. Cung > cầu. B. Cung = cầu . C. Cung ≤ cầu. D. Cung 
  20. B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm.  Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa có những tích cực và hạn chế nào?  Cho một ví dụ để thấy được cạnh tranh không lành mạnh gây ra những hậu quả nghiêm trọng. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                               Trang 20/29 ­ Mã đề thi 806
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2