intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 272)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 272)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh (Mã đề 272)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I – NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH          MÔN: GDCD ­ KHỐI LỚP 11         Thời gian làm bài : 45 Phút (Đề có 2 trang) Họ tên : ......................................................SBD…...................  Mã đề: 272 Lớp : ................... I.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Công ty may mặc tăng ca cho công nhân, tức là tăng thêm thời gian lao động. Theo quy  luật giá trị thì việc tăng thêm thời gian lao động không làm thay đổi A. lượng giá trị của các hàng hóa. B. giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa. C. giá cả của một đơn vị hàng hóa. D. lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.  Câu 2. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện bằng một lượng tiền nhất định được gọi là A. vàng. B. đôla. C. giá trị lao động. D. giá cả hàng hóa.  Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa? A. Mục đích của các hiệp hội sản xuất, kinh doanh. B. Sự phân bố không đều về thị trường nguyên liệu và tiêu thụ. C. Các chủ thể kinh tế độc lập có điều kiện sản xuất khác nhau. D. Sự tác động của thể chế chính trị.  Câu 4.  Thời gian lao động cá biệt nào sau đây  của nhà sản xuất sẽ gây bất lợi nhất cho nhà sản  xuất đó? A. Thấp hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. B. Tương đương thời gian lao động xã hội cần thiết. C. Cao hơn thời gian lao động xã hội cần thiết. D. Ngang bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.  Câu 5. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. Giành lợi nhuận về phía mình nhiều hơn người khác. B. Giành lấy thị phần trên thị trường. C. Khẳng định đẳng cấp, thương hiệu của doanh nghiệp. D. Tìm kiếm thị trường độc quyền.  Câu 6.  Kết cấu hạ tầng của sản xuất như đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay thuộc về A. công cụ lao động. B. tư liệu lao động. C. điều kiện lao động. D. đối tượng lao động.  Câu 7.  Có một loại hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng  hóa, đó chính là A. thẻ tín dụng. B. tiền tệ. C.  kim cương. D. đôla.  Câu 8. Để may xong một cái áo, hao phí lao động của anh B tính theo thời gian mất 4 giờ. Vậy 4  giờ lao động của anh B được gọi là gì? A. Thời gian lao động cá biệt. B. Thời gian lao động của anh B.  C. Thời gian lao động thực tế. D. Thời gian lao động xã hội cần thiết.    Câu 9. Giá trị sử dụng của hàng hóa là  A. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. B. giá trị trao đổi công dụng của sản phẩm. C. công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. tỉ lệ trao đổi giữa các hàng hóa có giá trị sử dụng khác nhau.  Câu 10. Ngày 10 tháng 9 năm 2019, 1 đô la Mỹ bằng 23.135 đồng Việt Nam, điều này được gọi  là  A. tỉ giá trao đổi. B. tỉ giá hối đoái. C. tỉ giá giao dịch. D. tỉ lệ trao đổi. Trang 1/3 ­ Mã đề 272
  2.  Câu 11. Thời gian lao động hao phí để sản xuất ra hàng hóa của từng người sẽ tạo ra giá trị nào  sau đây của hàng hóa ? A. Sử dụng. B. Cần thiết. C. Trao đổi. D. Cá biệt.  Câu 12. Khi hàng hóa bán được trên thị trường có nghĩa là thị trường đã thừa nhận thuộc tính nào  của hàng hóa? A. Giá trị và giá trị sử dụng. B. Giá trị sử dụng. C. Giá trị sức lao động. D. Giá trị.  Câu 13. Cày, cuốc, máy móc thuộc nhóm A. kết cấu hạ tầng. B. đối tượng lao động. C. công cụ lao động. D.  nguyên liệu.  Câu 14. Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra sản  phẩm phù hợp với các nhu cầu của mình được gọi là A. sản xuất của cải vật chất.    B. sản xuất của cải tinh thần. C. quá trình chinh phục tự nhiên của con người.  D. quá trình biến đổi các yếu tố tự nhiên.  Câu 15. Hàng hóa là sản phẩm của lao động có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người  thông qua A. trao đổi mua ­ bán. B. tiêu dùng.     C. các hình thức quảng cáo.  D. lao động sản xuất.  Câu 16. Trong sản xuất, quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho tổng thời  gian lao động cá biệt để sản xuất ra từng hàng hóa phải phù hợp với A. tổng thời gian lao động cá biệt của tất cả những người sản xuất ra hàng hóa đó. B. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa đó. C. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hóa đó. D. thời gian lao động cá biệt của những người cùng sản xuất hàng hóa đó.  Câu 17. Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào  sau đây giữ vai trò quyết định đến  hiệu quả của sản xuất? A. Tư liệu lao động. B. Sức lao động. C. Đối tượng lao động. D. Công cụ lao động.  Câu 18.  Cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội, xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận  động của đời sống xã hội là nói về A. vai trò sản xuất của cải vật chất.            B. tầm quan trọng của các yếu tố tự  nhiên. C. ý nghĩa của hoạt động nghiên cứu khoa học.           D. vai trò của nhà nước.  Câu 19. Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa cho nhau phải dựa trên  nguyên tắc A. ngang giá. B. tỷ giá. C. định giá. D. bằng giá.  Câu 20. Công ty trách nhiệm hữu hạn kinh doanh thương mại và xây dựng A (Công ty A)  đã  thực hiện đầy đủ nghĩa vụ nộp thuế hàng tháng cho Nhà nước là 500.000 đồng. Việc làm trên  của Công ty A đã vận dụng chức năng tiền tệ nào dưới đây? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện thanh toán. C.  Tiền tệ thế giới. D. Phương tiện lưu thông.  Câu 21. Những yếu tố của tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó  cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là A. tư liệu lao động. B. tư liệu sản xuất. C. đối tượng lao động. D. quá trình sản xuất.   II. TỰ LUẬN Câu 1. Nêu các chức năng tiền tệ. Em đã vận dụng được những chức năng nào của tiền tệ  vào cuộc sống? Cho ví dụ minh họa? (2.0 đ)  Trang 2/3 ­ Mã đề 272
  3. Câu 2: Khi là người bán hàng trên thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây,  giải thích tại sao? ( 1.0 đ)              ­ Cung = cầu              ­ Cung > cầu             ­  Cung 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2