intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 114)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 114)’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 114)

  1. SỞ GD@ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: GDCD LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 PHÚT (Đề thi có 2 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 114 ............. I/ TRẮC NGHIỆM: (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Tăng năng suất lao động sẽ làm cho A. giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi. B. giá trị một đơn vị sản phẩm giảm. C. giá trị một đơn vị hàng hóa giảm. D. giá trị một đơn vị hàng hóa tăng. Câu 2. Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò nào dưới đây đến mọi hoạt động của xã hội? A. Quyết định. B. Trọng tâm. C. Quan trọng. D. Cân thiết. Câu 3. Hoạt động nào sau đây là bản chất nhất của con người, là tiêu chuẩn để phân biệt con người với con vật? A. Nghiên cứu khoa học. B. Biết chế tạo công cụ lao động. C. Lao động. D. Sáng tạo. Câu 4. Một vật hay hệ thông những vật làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động, nhằm biến đổi đối tượng lao động thành sản phẩm thoả mãn nhu cầu của con người là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Công cụ lao động. B. Đối tượng lao động. C. Tài nguyên thiên nhiên. D. Tư liệu lao động. Câu 5. Ngoài giá trị, giá cả quy luật thị trường còn phụ thuộc vào A. cạnh tranh, sức mưa của đồng tiền. B. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị. C. cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền. D. cạnh tranh,cung cầu. Câu 6. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của A. con người. B. động, thực vật. C. đời sống. D. xã hội. Câu 7. Phát triển kinh tế là A. sự tăng trưởng kinh tế. B. sự ổn định về quy mô và tốc độ tăng trưởng kinh tế. C. sự tăng lên về số lượng ,chất lượng. D. sự phát triển kinh tế bền vững. Câu 8. Quy luật giá trị quy định trong sản xuất từng sản phẩm biểu hiện A. thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết. B. giá cả = giá trị. C. thời gian lao động cá biệt phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết. D. giá cả < giá trị. Câu 9. Công dân cần làm gì để thực hiện trách nhiệm của mình với sự phát triển kinh tế? A. Học tập, rèn luyện để nâng cao hiệu quả lao động. B. Phát triển kinh tế không gắn với bảo vệ môi trường. C. Tham gia vào thị trường lao động sớm không cần qua đào tạo. D. Tìm cách làm giàu bằng mọi giá. Câu 10. Trên thị trường việc trao đổi hàng hóa phải A. dựa vào nguyên tắc ngang giá. B. dựa vào giá trị sử dụng. C. căn cứ vào giá trị hàng hóa. D. dựa vào giá trị trao đổi. Câu 11. Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất bao gồm: A. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
  2. B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. D. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. Câu 12. Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động sống của xã hội? A. Đời sống vật chất. B. Sản xuất của cải vật chất. C. Đời sống tinh thần. D. Sự phát triển sản xuất. Câu 13. Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua A. giá trị sử dụng. B. giá trị trao đổi. C. chi phí sản xuất. D. hao phí lao động. Câu 14. Thị trường xuất hiện và phát triển cùng với sự ra đời A. trao đổi và mua bán hàng hóa. B. phát triển kinh tế thị trường. C. sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. phát triển kinh tế và cơ cấu kinh tế. Câu 15. Hàng hóa là một phạm trù mang tính A. kinh tế. B. lịch sử. C. Chính trị. D. văn hóa. Câu 16. Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều A. do con người sáng tạo ra. B. có nguồn gốc từ tự nhiên. C. có sự tác động của con người. D. có những công dụng nhất định. Câu 17. Nói hàng hoá là một phạm trù lịch sử là vì: A. hàng hoá chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hoá. B. hàng hoá ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử. C. hàng hoá xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người. D. hàng hoá ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất và hoạt động thương mại của lịch sử loài người. Câu 18. Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy được gọi là A. tư liệu lao động. B. phương tiện lao động. C. công cụ lao động. D. đối tượng lao động. Câu 19. Hàng hóa được mua bán trao đổi theo giá trị A. giá trị kinh tế của hàng hóa. B. giá trị cá biệt trong lao động. C. giá trị xã hội của hàng hóa. D. giá trị lợi nhuận của hàng hóa. Câu 20. Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do A. sản xuất vật chất quyết định. B. con người quyết định. C. nhu cầu của con người quyết định. D. nhà nước chi phối. Câu 21. Khi lạm phát xảy ra thì sức mua của tiền tệ sẽ A. không giảm. B. mạnh lên. C. tăng lên. D. giảm đi. II/ TỰ LUẬN: (3.0 ĐIỂM) - Trình bày nội dung và biểu hiện của quy luật giá trị. - Tại sao quy luật giá trị lại tác động phân hóa người sản xuất giàu-nghèo. ------ HẾT ------ Mã đề 114 Trang 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2