intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Núi Thành

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: HÓA HỌC– Lớp: 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ 301 Họ và tên ………………………………………………………..Lớp………………………………………. A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1: Các hạt cơ bản cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. nơtron, electron. B. electron, nơtron, proton. C. electron, proton. D. proton, nơtron. Câu 2: Hạt mang điện âm trong nguyên tử là A. electron. B. proton. C. nơtron. D. proton và nơtron. 39 Câu 3: Số hạt electron của nguyên tử có kí kiệu 19 K là A. 39. B. 19. C. 20. D. 58. Câu 4: Đồng vị là những A. hợp chất có cùng số đơn vị điện tích hạt nhân. B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân. C. nguyên tố có cùng số khối. D. nguyên tử có cùng Z và khác nhau về A. Câu 5: Số electron tối đa trong lớp L là A. 9. B. 8. C. 6. D. 3. Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng có trong nguyên tử silic (Z=14) là A. 5. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử. C. Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó. D. Số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử Câu 8: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là 5. Trong bảnghệ thống tuần hoàn, Y thuộc nhóm A. IA. B. IIIA. C. IIA. D. VA. Câu 9: Nguyên nhân của sự biến đổi tuần hoàn tính chất các nguyên tố là sự biến đổi tuần hoàn A. của điện tích hạt nhân. B. của số hiệu nguyên tử. C. cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử. D. cấu trúc lớp vỏ electron của nguyên tử. Câu 10: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố A. giảm xuống. B. tăng lên. C. biến đổi không theo quy luật. D. không thay đổi. Câu 11: Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng A. hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. B. đẩy electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. C. nhận electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. D. nhường electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hóa học. Câu 12: Các e của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp ngoài cùng có 1e. Số hiệu nguyên tử của X là A. 15. B. 13. C. 11. D. 8. Câu 13: Nguyên tử X có 15 proton trong hạt nhân và số khối bằng 31. Kí hiệu nguyên tử của X là 31 31 A. 16 X. B. 15 X. C. 1631 X . D. 15 31 X . Câu 14: Thứ tự mức năng lượng nào dưới đây đúng? A. 1p
  2. Câu 15: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nào sau đây sai? A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p63s23p6. C. 1s2 2s2 2p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s13p5. Câu 16: Theo qui luật biến đổi tính chất đơn chất của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn thì A. phi kim yếu nhất là flo. B. phi kim mạnh nhất là iot. C. kim loại mạnh nhất là xesi. D. kim loại mạnh nhất là liti. Câu 17: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X) 1s2 2s1 ;(Y) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ;(Z) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. X và Z. B. X và Y. C. Y và Z. D. Z. Câu 18: Cho ba nguyên tử có kí hiệu: 1 H, 1 H, 1 H . Phát biểu nào sau đây sai? 1 2 3 A. Cả ba nguyên tử đều thuộc nguyên tố H. B. Hạt nhân mỗi nguyên tử đều có 1 proton. C. Hạt nhân mỗi nguyên tử đều có 1 nơtron. D. Lớp vỏ mỗi nguyên tử đều có 1 electron. Câu 19: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 13 27 Al lần lượt là A. 13 và 13 B. 13 và 14 C. 12 và 14. D. 13 và 15 Câu 20: Tính kim loại của các nguyên tố 13Al, 11Na, 12Mg, 19K tăng dần theo thứ tự A. Al < Na < Mg < K. B. Mg < Al < K < Na. C. K < Na < Mg < Al. D. Al < Mg < Na < K. Câu 21: X có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p5.Cho các phát biểu sau về X (a) X thuộc nhóm VIIA. (b) X có 17 proton trong nguyên tử. (c) X có tính kim loại. (d) X có tính phi kim yếu hơn flo. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. B.TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Nguyên tử của nguyên tố R có 11 proton, 12 nơtron và 11 electron. a. Viết kí hiệu nguyên tử (dạng ZA R ) của R. b. Viết cấu hình electron nguyên tử của R. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Giải thích? c. Cho biết R nằm ở nhóm nào trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Giải thích? Câu 2. (1 điểm) Cho 7,8 gam kim loại R (nhóm IA trong bảng tuần hoàn) phản ứng hết với 112,4 gam nước, thu được dung dịch X và 2,24 lít khí H2 (đktc). a. Xác định tên kim loại R. b. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch X. Câu 3. (1 điểm) Nguyên tố X có ba đồng vị với nguyên tử khối trung bình là 28,1087. Đồng vị X1 chiếm 92,23% số nguyên tử, đồng vị X2 chiếm 4,67% số nguyên tử, còn lại là đồng vị X3. Biết tổng số khối của ba đồng vị là 87, X2 có nhiều hơn X1 một nơtron. Xem nguyên tử khối mỗi đồng vị có giá trị bằng số khối. a. Tìm số khối mỗi đồng vị. b. Biết trong X1 số proton bằng số nơtron. Xác định số nơtron trong ba đồng vị. ………………………………………..HẾT……………………………………………… Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Trang 2/2 – Mã đề 301 - https://thi247.com/
  3. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THPT NÚI THÀNH Môn: HÓA HỌC– Lớp: 10 ĐÁP ÁN TỰ LUẬN 301,303,305,307 Câu 1: a. 11 Na 23 0,25đ b. 1s22s22p63s1 0,25đ – là kim loại vì có 1 e LNC 0,25đ c.IA vì có 1e LNC nguyên tố s. 0,25đ Câu 2: n H2 = 0,1 mol ; 0,5đ nR = 2. n H2 = 0,2 mol MR = 7,8: 0,2 = 39 . Vậy R là Kali m dd = 120(g) 0,5đ C% = 9,3% Câu 3: a.N2 – N1 = 1→A2 – A1 = 1 0,5đ A1.92, 23 + A2.4, 67 + A3 (100 - 92, 23 - 4, 67) = 28,1087 100 A1+A2+A3=87 A1=28 A2=29 A3=30 b.N1 = Z = A1/2 = 14. 0,5đ N2 = A2 – Z = 15 và N3 = A3 – Z = 16. TỰ LUẬN 302,304,306,308 Câu 1: a. 32S 0,25đ 16 b. 1s22s22p63s2 3p4 0,25đ -là phi kim vì có 6 e LNC 0,25đ c.VIA vì có 6e LNC ,nguyên tố p. 0,25đ Câu 2:a n H2 = 0,075 mol ; 0,5đ nR = 2. n H2 = 0,15 mol MR = 3,45: 0,15 = 23 . Vậy A là Natri b m dd = 3,45 + 100 – 0,075x2 =103,3(g) 0,5đ C% = 5,8% Câu 3: a.N2 – N1 = 1→A2 – A1 = 1 0,5đ A1.79 + A2.10 + A3 (100 - 79 - 10) = 24,23 100 A1+A2+A3=75 A1=24 A2=25 A3=26 b.N1 = Z = A1/2 = 12. 0,5đ N2 = A2 – Z = 13 và N3 = A3 – Z = 14.
  4. mamon made cauhoi dapan HÓA 301 1 B 302 1 D HÓA 301 2 A 302 2 A HÓA 301 3 B 302 3 B HÓA 301 4 D 302 4 C HÓA 301 5 B 302 5 C HÓA 301 6 D 302 6 B HÓA 301 7 D 302 7 B HÓA 301 8 B 302 8 C HÓA 301 9 C 302 9 B HÓA 301 10 A 302 10 A HÓA 301 11 A 302 11 C HÓA 301 12 C 302 12 B HÓA 301 13 B 302 13 C HÓA 301 14 B 302 14 C HÓA 301 15 D 302 15 C HÓA 301 16 C 302 16 D HÓA 301 17 B 302 17 C HÓA 301 18 C 302 18 C HÓA 301 19 B 302 19 B HÓA 301 20 D 302 20 A HÓA 301 21 C 302 21 C HÓA 303 1 D 304 1 B HÓA 303 2 B 304 2 C HÓA 303 3 B 304 3 D HÓA 303 4 B 304 4 C HÓA 303 5 D 304 5 B HÓA 303 6 B 304 6 B HÓA 303 7 A 304 7 A HÓA 303 8 B 304 8 B HÓA 303 9 C 304 9 C HÓA 303 10 B 304 10 C HÓA 303 11 B 304 11 C HÓA 303 12 D 304 12 C HÓA 303 13 C 304 13 D HÓA 303 14 A 304 14 A HÓA 303 15 C 304 15 C HÓA 303 16 C 304 16 B HÓA 303 17 D 304 17 A HÓA 303 18 C 304 18 B HÓA 303 19 D 304 19 C HÓA 303 20 B 304 20 C HÓA 303 21 A 304 21 C HÓA 305 1 C 306 1 D HÓA 305 2 D 306 2 A HÓA 305 3 B 306 3 C
  5. HÓA 305 4 D 306 4 B HÓA 305 5 D 306 5 C HÓA 305 6 B 306 6 B HÓA 305 7 D 306 7 B HÓA 305 8 C 306 8 C HÓA 305 9 A 306 9 A HÓA 305 10 C 306 10 B HÓA 305 11 D 306 11 C HÓA 305 12 B 306 12 C HÓA 305 13 B 306 13 C HÓA 305 14 C 306 14 B HÓA 305 15 B 306 15 D HÓA 305 16 B 306 16 B HÓA 305 17 A 306 17 A HÓA 305 18 A 306 18 C HÓA 305 19 B 306 19 C HÓA 305 20 C 306 20 C HÓA 305 21 B 306 21 C HÓA 307 1 C 308 1 D HÓA 307 2 B 308 2 D HÓA 307 3 C 308 3 B HÓA 307 4 D 308 4 C HÓA 307 5 B 308 5 C HÓA 307 6 D 308 6 B HÓA 307 7 B 308 7 B HÓA 307 8 D 308 8 C HÓA 307 9 B 308 9 C HÓA 307 10 D 308 10 A HÓA 307 11 B 308 11 C HÓA 307 12 A 308 12 A HÓA 307 13 B 308 13 C HÓA 307 14 D 308 14 B HÓA 307 15 B 308 15 B HÓA 307 16 A 308 16 C HÓA 307 17 C 308 17 C HÓA 307 18 B 308 18 C HÓA 307 19 C 308 19 C HÓA 307 20 A 308 20 B HÓA 307 21 C 308 21 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2