intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 205)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 205)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm (Mã đề 205)

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022­2023 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  MÔN VẬT LÝ ­ KHỐI LỚP 12 NGUYỄN BỈNH KHIÊM  Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 205 Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương  trình x = Acos t. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A.  m A2 . B.   m 2A2 . C. m A2. D. m 2A2 . 2 2 Câu 2: Một vật nhỏ thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình  x1 = A1.cos ( ωt + ϕ1 ) và  x 2 = A 2 .cos ( ωt + ϕ2 ) . Dao động tổng hợp có phương trình  x = A.cos ( ωt + ϕ ) , trong đó A tính được bằng  công thức A.  A = A1 + A 2 + A1A 2 .cos ( ϕ2 + ϕ1 ) . B.  A = A1 + A 2 + 2A1A 2 .cos ( ϕ2 − ϕ1 ) . 2 2 2 2 2 2 C.  A = A1 + A 2 + A1A 2 .cos ( ϕ2 − ϕ1 ) . D.  A = A1 + A 2 + 2A1A 2 .cos ( ϕ2 + ϕ1 ) . 2 2 2 2 2 2 Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian. C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực. Câu 4:  Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 5cos( t + 0,5π) cm. Pha ban đầu của dao động là A. 0,5π rad. B. 1,5π rad. C. 0,25π rad. D. π rad. Câu 5: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Tại điểm M cách  các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại khi A.  d 2 − d1 = kλ . B.  d 2 − d1 = ( 4k + 1) λ / 4 . C.  d 2 − d1 = ( 4k − 1) λ / 4 . D.  d 2 − d1 = ( 2k − 1) λ / 2 . Câu 7: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Câu 8: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều   hòa với tần số góc là m m k k A.  . B. 2π . C.  . D. 2π . k k m m Câu 9: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos( t +  ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và   Trang 1/4 ­ Mã đề 205
  2. gia tốc của vật. Hệ thức đúng là ω2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 v2 a 2 A.  + = A 2 . B.  + = A 2 . C.  + = A 2 . D.  + = A2 . v 2 ω4 ω4 ω2 ω2 ω2 ω2 ω4 Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   với chu kì g l l g A.  2π . B.  . C.  2π . D.  . l g g l Câu 11: Điều kiện để hai sóng cơ  khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ  hai nguồn dao động A. cùng tần số, cùng phương. B. cùng tần số cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng pha ban đầu và cùng biên độ. Câu 12: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và tần số sóng. B. phương dao động và phương truyền sóng. C. năng lượng sóng và tốc độ truyền sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là  A1  và  A2 , lệch pha nhau  một góc  ∆ϕ . Khi  t = t1  thì dao động 1 có li độ   −2  cm và dao động 2 có li độ   −3,5  cm. Li độ  dao động  tổng hợp khi đó là A. 5,5 cm. B. ­5,5 cm. C. 1,5 cm. D. ­1,5 cm. Câu 14: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?  A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.  Câu 15: Với một sóng cơ nhất định, tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào A. bước sóng. B. tần số sóng. C. bản chất môi tường. D. biên độ sóng. Câu 16: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. và hướng không đổi. C. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.  D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 17: Con lắc đơn dao động điều hòa, khi tăng chiều dài của con lắc lên 4 lần thì tần số dao động của   con lắc sẽ A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 18: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10  cm/s. Tần  số góc của dao động là A.  2π  rad/s.  B.  π  rad/s.  C. 3 π  rad/s. D. 4 π  rad/s.  Câu 19: Một con lắc lò xo có tần số  dao động riêng 1,5 Hz. Tác dụng vào con lắc này một ngoại lực   Trang 2/4 ­ Mã đề 205
  3. tuần hoàn có biên độ  không đổi còn tần số  thay đổi được. Nếu tần số của ngoại lực tăng từ  1 Hz đến  2Hz thì biên độ của con lắc đơn này thay đổi như thế nào? A. Biên độ của con lắc tăng rồi giảm. B. Biên độ của con lắc luôn giảm. C. Biên độ của con lắc không thay đổi. D. Biên độ của con lắc giảm rồi tăng. Câu 20: Trên mặt nước có hai nguồn A, B dao động theo phương trình u A = u B = a cos ( ωt ) cm  với bước  sóng  λ = 2 cm . Điểm M trên phương truyền sóng dao động với biên độ cực đại. Biết M cách nguồn A, B   lần lượt  d1  và  d 2 . Cặp giá trị có thể của  d1  và  d 2 là A.  d1 = 9cm ;  d 2 = 10cm . B.  d1 = 9cm ;  d 2 = 8cm . C.  d1 = 8cm ;  d 2 = 10cm . D.  d1 = 8cm ;  d 2 = 7cm . Câu 21:  Phát biểu nào sau đây là  sai  khi nói về  dao động của con lắc đơn (bỏ  qua lực cản của môi   trường)? A. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần. C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. D. Khi vật nặng đi qua vị trí li độ bằng 0, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. Câu 22: Hai nguồn sóng cơ  AB cách nhau dao động chạm nhẹ  trên mặt chất lỏng, cùng tần số  80Hz,   cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 16m/s.   Số  điểm không dao  động trên đoạn AB = 90 cm là A. 7 điểm. B. 9 điểm. C. 10 điểm. D. 8 điểm. Câu 23: Treo một con lắc đơn tại nơi có gia tốc  g = π2 m/s2, chiều dài của dây treo là 1 m và bỏ qua tác   dụng của lực cản. Kéo vật lệch ra khỏi vị  trí cân bằng một góc 6 0 rồi thả  nhẹ  cho vật dao động điều   hòa. Chọn gốc thời gian là lúc buông vật, chiều dương là chiều chuyển động của vật ngay khi buông vật.  Phương trình dao động của vật nhỏ là: π π A.  s = 0,06cos ( πt + π ) m. B.  s = cos ( πt ) m. C.  s = cos ( πt + π ) m. D.  s = 0,06cos ( πt ) m. 30 30 Câu 24: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ  và lò xo nhẹ  có độ  cứng 100 N/m, dao động điều hòa với   biên độ  0,1 m. Mốc thế năng  ở  vị  trí cân bằng. Khi viên bi cách vị  trí cân bằng 6 cm thì động năng của   con lắc bằng A. 0,32 J. B. 6,4 mJ. C. 3,2 mJ. D. 0,64 J. Câu 25: Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  λ  = 60 cm. M cách A một khoảng d = 30 cm. Sóng tại  A và sóng tại M A. cùng pha với nhau. B. vuông pha với nhau. C. sớm pha hơn một góc là  3π / 2  rad. D. ngược pha với nhau.  Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ  của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là  40 3 cm/s2. Biên độ  dao động của chất điểm là  A. 10 cm. B. 8 cm. C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 27: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương , cùng tần số.  π 3π Hai dao động này có phương trình lần lượt là  x1 = 4 cos(10t + )  cm và  x 2 = 3cos(10t − )  cm. Độ  lớn  4 4 Trang 3/4 ­ Mã đề 205
  4. vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là  A. 50 cm/s. B. 10 cm/s. C. 100 cm/s. D. 80 cm/s. π Câu   28:  Hai   dao   động   cùng   phương   lần   lượt   có   phương   trình   x1  =   A1 cos(π t + ) (cm)   và   x2  =  3 π 6 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình  x = A cos(π t + ϕ ) (cm). Thay  3 đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì A.  A1 = 3cm . B.  A1 = 0 cm . C.  A1 = 12 cm . D.  A1 = 6 cm . Câu 29: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ  truyền sóng  nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là 2 điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và  cách nhau 10cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ  truyền   sóng là  A. 90 cm/s. B. 100 cm/s. C. 85 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 30:  Một con lắc lò xo có độ  cứng k = 40N/m, khối lượng của vật m = 100g dao động trên mặt   A 3 phẳng nằm ngang không ma sát. Lấy  π2 =10m/s2. Thời gian từ lúc vật qua vị trí có li độ   x = −  theo  2 chiều âm đến lúc vận tốc đạt cực đại lần thứ 2 là A. 0,448 s. B. 13,33 s. C. 14,17 s. D. 0,421 s. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Trang 4/4 ­ Mã đề 205
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2