intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM (Mã đề 609)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM (Mã đề 609)” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, TP. HCM (Mã đề 609)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TẤT THÀNH Bài kiểm tra môn: Vật lí Khối 12 - KHTN Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) MÃ ĐỀ: 609 Họ, tên học sinh:………………………………………………………………. Lớp: …………………………. Số báo danh………………………………….. I. Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: Hai dao động điều hòa cùng tần số, vuông pha với nhau. Biên độ dao động tổng hợp của hai động này là A. A  A1  A 2 . B. A  A1  A 2 . C. A  A12  A 22 . D. A  A12  A 22 Câu 2: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn A. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi. B. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng. C. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi. D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm. Câu 3: Trên phương truyền sóng các điểm dao động ngược pha với nhau cách nhau một khoảng bằng A. số nguyên lần nửa bước sóng B. số nguyên lẻ lần nửa bước sóng C. số nguyên phần tư bước sóng D. số nguyên lẻ lần bước sóng. Câu 4: Điều kiện để xảy ra cộng hưởng cơ là: A. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng. B. Tần số lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng. C. Tần số lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số dao động riêng. D. Không có ngoại lực tác dụng vào cơ hệ. Câu 5: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn A. cùng chiều với chiều chuyển động của vật. B. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. C. hướng về vị trí cân bằng. D. hướng về vị trí biên. Câu 6: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  A1 cos  ωt  φ1  và x 2  A 2 cos  ωt  φ 2  . Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên có giá trị nào saus đây?  φ φ   φ φ  A. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  2 1  B. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  2 1  .  2   2  C. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  φ 2 φ1  . D. A  A12  A 22  2A1A 2 cos  φ 2 φ1  . Câu 7: Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng, dao động cùng pha với nhau gọi là A. bước sóng. B. chu kỳ. C. độ lệch pha. D. vận tốc truyền sóng. Câu 8: Li độ, vận tốc và gia tốc là 3 đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian và có cùng Trang 1/4 - Mã đề 609
  2. A. pha ban đầu B. tần số góc C. pha dao động D. biên độ Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh. B. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. C. Cơ năng trong dao động tắt dần không thay đổi theo thời gian. D. Biên độ dao động tắt dần giảm dần theo thời gian. Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2 A 2 . B. 0,5.mωA 2 . C. 0,5.mω2 A 2 . D. mωA 2 . Câu 11: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x  Acos(ωt  φ) , chọn biểu thức đúng A. v max  2Aω B. v max  Aω C. v max  Aω2 D. v max  A 2ω Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A và năng lượng W. Thế năng của con lắc khi li A độ x  là 2 W W 3W A. B. C. D. W 4 2 4 Câu 13: Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Ở vị trí cân bằng, tốc độ và gia tốc của chất điểm đạt cực đại. B. Ở vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm đạt cực đại. C. Ở vị trí biên, tốc độ và gia tốc của chất điểm bằng không. D. Ở vị trí biên, tốc độ của chất điểm đạt cực đại. Câu 14: Xét dao động tổng hợp của hai dao động có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. biên độ của dao động thứ hai. B. tần số chung của hai dao động. C. độ lệch pha của hai dao động. D. biên độ của dao động thứ nhất. Câu 15: Sóng ngang truyền được trong A. chất lỏng B. chân không C. chất khí D. chất rắn Câu 16: Trong các đại lượng sau của một dao động điều hòa thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là A. vận tốc B. gia tốc C. động năng D. biên độ Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, tại nơi có gia tốc trọng trương g=10 m/s2. Khi con lắc nằm cân bằng ta truyền cho vật một vận tốc theo phương ngang 3,14 m/s thì vật đạt đến độ cao cực đại với góc lệch là A. 59,5rad B. 34,12rad C. 59,50 D. 1, 040 Câu 18: Hai điểm M, N cùng phương truyền sóng cách nhau 21 cm, M và N dao động ngược pha nhau. Trên đoạn MN chỉ có 3 điểm dao động cùng pha với M. Tìm bước sóng. A. 7,0 cm. B. 3,0 cm. C. 9,0 cm. D. 6,0 cm. Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 30cm. Khi ở vị trí x  7,5cm vật có vận tốc 30π 3 cm / s . Tần số dao động của vật là: A. 2 Hz B. 4π rad / s C. 4π Hz D. 2 rad / s Trang 2/4 - Mã đề 609
  3. Câu 20: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình  π  5π  x1  A1cos  20t    cm  và x 2  3cos  20t    cm  . Biết tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là  6  6  200 cm / s . Biên độ dao động A1 có giá trị là: A. 5cm. B. 13cm. C. 4cm. D. 10cm. Câu 21: Một con lắc đơn gồm quả cầu A nặng 200 g. Con lắc đang đứng yên tại vị trí cân bằng thì bị một viên đạn có khối lượng 300 g bay ngang với tốc độ 400 cm / s đến va chạm vào A, sau va chạm hai vật dính vào nhau và cùng chuyển động. Lấy gia tốc trọng trường g  10 m / s 2 , bỏ qua mọi ma sát. Tìm chiều cao cực đại của hệ vật so với vị trí cân bằng? A. 28,8 cm. B. 10 cm. C. 12,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 22: Một lò xo nhẹ có độ cứng k. Trong cùng một thời gian Δt , nếu vật nặng có khối lượng m1 thì nó m1 thực hiện được 20 dao động, nếu vật nặng có khối lượng m 2 thì nó thực hiện được 40 dao động. Tỉ số m2 là 1 1 A. . B. 2 . C. 4 . D. . 2 4 Câu 23: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số. Biên độ π của dao động thứ nhất là 4 3 cm và biên độ dao động tổng hợp bằng 4 cm. Dao động tổng hợp trễ pha 3 so với dao động thứ hai. Biên độ của dao động thứ hai là A. 4cm B. 10 2 cm. C. 10 3 cm. D. 8cm. Câu 24: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị dãn lớn gấp 3 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g  π 2 m / s 2 . Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là A. 4 2 cm . B. 4 2 m . C. 8 2 m . D. 8 2 cm . Câu 25: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí x  5 cm đến vị trí x  5 2 cm là A. 28,97 cm / s . B. 21,96 cm / s . C. 28,97 m / s . D. 21,96 m / s . Câu 26: Sóng ngang lan truyền trên sợi dây qua điểm O rồi mới đến điểm M, biên độ sóng 6 cm và chu kì sóng 2 s. Tại thời điểm t = 0, sóng mới truyền đến O và O bắt đầu dao động đi lên. Biết hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha cách nhau 3 cm. Coi biên độ dao động không đổi. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O đoạn 3 cm lên đến điểm có độ cao 3 3 cm. A. 7/6 s. B. 1 s. C. 4/3 s. D. 1,5 s. Câu 27: Một lò xo nhẹ một đầu lò xo gắn với vật nặng dao động có khối lượng m, treo đầu còn lại lò xo lên trần xe tàu lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray Trang 3/4 - Mã đề 609
  4. (các chỗ nối cách đều nhau). Con lắc dao động mạnh nhất khi tàu có tốc độ v. Nếu tăng khối lượng vật dao động của con lắc lò xo thêm 0,45 kg thì con lắc dao động mạnh nhất khi tốc độ của tàu là 0,8v. Giá trị m là A. 3,5 kg. B. 0,8 kg. C. 0,45 kg. D. 0,48 kg. Câu 28: Một sóng có tần số góc 110 rad/s truyền qua hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau gần nhất 0,45 m sao cho khi M qua vị trí cân bằng thì N ở vị trí cao nhất. Tính tốc độ truyền sóng. A. 31,5 m / s . B. 33, 2 m / s . C. 15,8 m / s . D. 6, 0 m / s . II. Tự luận: Câu 1. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc 10 rad s . Lấy  2  10 . Quả nặng có khối lượng là bao nhiêu biết độ cứng của lò xo bằng 100 N / m Câu 2. Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, ngược pha. Biết A1  4cm , A 2  3cm . Tính biên độ dao động tổng hợp. Câu 3. Một chất điểm thực hiện 20 dao động toàn phần trong thời gian 50 s. Tính tần số dao động. Câu 4. Hai điểm M, N gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 0,5 m lệch pha nhau bao nhiêu? Biết bước sóng có giá trị 2 m . Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  10cos  20t  cm,s  . Tính quãng đường thực hiện trong một chu kỳ. Câu 6. Con lắc đơn dài 0,81m đang dao động điều hòa với biên độ góc  0  0, 017 rad tại nơi có g  10 m / s 2 . Biết quả nặng có khối lượng m  0, 02kg . Tính cơ năng. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 609
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2