intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 282

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

57
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 282 này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Công nghệ lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 282

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:................... ­ Lớp:........ ĐỀ CHÍNH  Ngày kiểm tra:................................ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)           (Đề gồm có 03 trang) Mã đề: 282 Họ và tên thí sinh:______________________________________Số báo danh:_______________ I/ Trắc nghiệm:   Mỗi câu đúng 0,3 điểm Câu 1:  Điốt, Tirixto, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào? A  Vật liệu chế tạo B  Số điện cực C  Công dụng D   Nguyên   lí   làm  việc Câu 2:  Một mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có thể dùng ít nhất bao nhiêu điốt? A  3 B  5 C  2 D  4 Câu 3:  Loại tụ điện nào không thể mắc được vào mạch điện xoay chiều? A  Tụ gốm  B  Tụ hóa C  Tụ xoay D  Tụ giấy  Câu 4:  Động cơ nào có thiết bị điều chỉnh tốc độ, trong các động cơ sau :     A Máy bơm nước. B Tủ lạnh. C Quạt bàn. D Máy mài. Câu 5:  Trong mạch tạo xung đa hài để làm thay đổi điện áp thông, tắt của 2 tranzito là do A  Tụ C1, C2 B  Do hoạt động của 2 tranzito C  Điện trở R1, R2 D  Điện trở R3, R4 Câu 6:  Linh kiện điện tử có 3 tiếp giáp P – N là: A  Triac B  Tranzito C  Diac D  Tirixto Câu 7: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có… A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm. C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng. D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về không (R = 0) Câu 8:  Điện trở có 4 vòng màu thì đọc theo phương án nào dưới dây A  Trị số = (vòng 1)(vòng 2)(vòng 3) x 10(vòng 4)   sai số B  Trị số = (vòng 1)(vòng 2) x 10(vòng 3)   sai số C  Trị số = (vòng 1)(vòng 2) x 10(vòng 2)   sai số D  Trị số = (vòng 1)(vòng 2) x 10(vòng 1)   sai số Câu 9:  Mạch khuếch đại dùng linh kiện nào sau đây để làm lớn tín hiệu: A  Điện trở B  IC C  Tụ điện D  Điốt Câu 10:  Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? A. Tụ điện có điện dung thay đổi được. B. Tụ điện có điện dung cố định. C. Tụ điện bán chỉnh. D. Tụ điện tinh chỉnh. Câu 11:  Khi Tirixto đã thông thì nó làm việc như một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi… 1
  2.      A. UAK   0. B. UGK   0. C. UGK = 0. D. UAK   0. Câu 12:  Người ta phân Tranzito làm hai loại là:     A. Tranzito PPN và Tranzito NPP. B. Tranzito PNN và Tranzito NPP.     C. Tranzito PPN và Tranzito NNP. D. Tranzito PNP và Tranzito NPN. Câu 13:  Khi tần số dòng điện tăng thì: A  Cảm kháng của tụ giảm B  Cảm kháng của tụ tăng C  Dung kháng của tụ tăng D  Dung kháng của tụ giảm Câu 14:  Hãy chọn câu Đúng.      A. Triac có ba cực là: A, K và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.      B. Triac và Điac đều có cấu tạo hoàn toàn giống nhau.      C. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, còn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.      D. Triac có hai cực là: A1, A2, còn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G. Câu 15:  Ý nghĩa của trị số điện dung là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện. C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện. D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện. Câu 16:  Điều kiệu để Tirixto dẫn điện là: A  UAK = 0 và UGK > 0 B  UAK = 0 và UGK = 0 C  UAK > 0 và UGK > 0 D  UAK > 0 và UGK = 0 Câu 17:  Ý nghĩa của trị số điện cảm là: A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm. B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua. Câu 18:  Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P – N A  2 B  4 C  3 D  5 Câu 19:  Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vòng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó   là:     A. 5% B. 20% C. 10% D. 2% Câu 20:  Chức năng của mạch chỉnh lưu là:      A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.     B. Ổn định điện áp xoay chiều.     C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều     D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. Câu 21:  Trong mạch điện, điện trở có công dụng: A  Điều chỉnh dòng điện trong mạch B  Phân chia điện áp trong mạch C  Khống chế dòng điện trong mạch D  Điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện Câu 22:  Trên tụ hóa học có ghi C = 1000 µ F, Uđm = 25V, cho biết giá trị của: A  Giá trị định mức của điện áp B  Chỉ số điện dung, điện áp định mức 2
  3. C  Chỉ số dòng điện, điện áp định mức D  Điện áp định mức, điện áp ngược cực đại Câu 23:  Mạch lọc của mạch nguồn điện một chiều dùng đề: A  Giữ cho mức điện áp một chiều ra trên tải luôn luôn ổn định B  Lọc, san bằng độ gợn sóng, giữ cho điện áp một chiều ra trên tải được bằng phẳng C  Ổn định điện áp của dòng điện xoay chiều D  Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều Câu 24:  Hãy chọn câu đúng: A  Điốt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có hai lớp tiếp giáp P – N B  Điốt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có một lớp tiếp giáp P – N C  Điốt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có ba lớp tiếp giáp P – N D  Điốt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có bốn lớp tiếp giáp P – N Câu 25:  :  Hệ số khuếch đại điện áp của mạch khuếch đại điện áp dùng OA là:  U ra R U vào Rht          A. Kđ =  = ht                                              B. Kđ =  =     U vào R1 U ra R1 U ra R U R          C. Kđ =  = ht  ( Ω )                                            D. Kđ =  vào = 1 U vào R1 U ra Rht Câu 26:  Cuộn cảm chặn được dòng điện cao tần là do A  Dòng điện qua cuộn cảm lớn B  Do tần số dòng điện lớn C  Điện áp đặt vào lớn D  Do hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 27:   Một điện trở  có các vòng màu theo thứ tự: vàng, xanh lục, cam, kim nhũ(nhũ vàng). Trị  số đúng của điện trở là: A  20x103   5%  Ω B  45x103   5%  Ω C  54x103   5%  Ω D  4x5x103   5%  Ω Câu 28:  Điện trở có 5 vòng màu thì đọc theo phương án nào dưới đây: A  Trị số = (vòng 1)(vòng 2) x 10(vòng 3)   sai số B  Trị số = (vòng 1)(vòng 2)(vòng 3) x 10(vòng 1)   sai số C  Trị số = (vòng 1)(vòng 2)(vòng 3) x 10(vòng 2)   sai số D  Trị số = (vòng 1)(vòng 2)(vòng 3) x 10(vòng 4)   sai số Câu 29:   Khi trong mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì thì chọn mạch sử  dụng bao nhiêu điốt thì có   nhiều ưu điểm hơn: A  2 điốt B  1 điốt C  3 điốt D  4 điốt Câu 30:  Triac có mấy lớp tiếp giáp A  2 B  3 C  4 D  5 II/ Tự luận: ( 1 điểm)        Cho các cặp điện trở  R và R ht trong bảng, với cùng một tín hiệu vào có điện áp Uv, trường  hợp nào âm thanh ra loa lớn nhất, nhỏ nhất?                                                                         ……….Nhỏ nhất……….Lớn nhất                              R( Ω ) Rht  ( Ω ) Âm thanh ra loa 3
  4. 100 560 A 33 330 B 200 470 C 1000 2900 D 200 2200 E ­­­ Hêt ­­­ ́ PHIÊU TRA L ́ ̉ ƠÌ Họ và tên:………………………………………........ ………………….. Mã đề:  ̣ Môn: Công Nghê 12                                                              Lớp: 12A.........    ắ I/ Tr    c nghi    ệ    m:      Mỗi câu đúng 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 A B C 4
  5. D II. Tự Luân(1 điểm)                           ………………..    Nhỏ nhất…………………    Lớn nhất 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2