intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

Chia sẻ: Mân Hinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

32
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485 dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2016-2017 - THPT Hàm Thuận Bắc - Mã đề 485

  1. TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 KHỐI 10  Năm học 2016 – 2017  (ĐỀ CHÍNH THỨC) Môn: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)  Điểm. Lời phê của Thầy (Cô) giáo Chữ kí của giám thị.                                Họ và tên. ......................................................................L ớp. .........         Mã đề: 485 (Đề gồm 02 trang) Chú ý:Học sinh tô đen vào ô trả lời tương ứng. 01.     02.     03.     04.     05.     06.     07.     08.     09.     10.     11.     12.     13.     14.     15.     16.     17.     18.     19.     20.     I/ Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Câu 1. Kiểu thảm thực vật rừng nhiệt đới ẩm, xich đ ́ ạo tương ứng với loại đất A. Xám B. Đỏ, nâu đỏ. C. Feralit. D. Đất mùn. Câu 2. Trong sinh quyên, sinh vât phân bố ̉ ̣ A. Tương đối đông đêu khăp n ̀ ̀ ́ ới. ̣ B. Tâp trung  ở thuy quyên. ̉ ̉ ̣ C. Tâp trung  ở phia trên l ́ ơp v ́ ở phong hoa. ́ ̣ D. Tâp trung vao môt l ̀ ̣ ơp day khoang vai chuc met, n ́ ̀ ̉ ̀ ̣ ́ ơi chu yêu co th ̉ ́ ́ ực vât moc. ̣ ̣ Câu 3. Thổ nhưỡng quyển là A. lớp phủ thổ nhưỡng, tiếp xúc với sinh quyển, thuỷ quyển. B. lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, được đặc trưng bởi độ phì. C. lớp vỏ phong hoá, tiếp xúc với thạch quyển, thuỷ quyển. D. lớp vỏ chứa vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa, tiếp xúc với khí quyển, thạch quyển, sinh quyển. Câu 4. Nhân tố ảnh hưởng nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển phân bố của sinh vật ? A. Đất. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Câu 5. Nhân t ố  không  ả nh h ưở ng đ ế n s ự  phân b ố  c ủ a sinh v ậ t là A. Khí h ậ u. B. Đá m ẹ . C. Đ ấ t. D. Đ ị a hình. Câu 6. Trong đới ôn hoà, với kiểu khí hậu cận nhiệt lục địa thường  phân bố loại đất A. Xám. B. Đen. C. Pốtzôn. D. Nâu và đỏ. Câu 7. Nguyên nhân chu yêu gây ra hiên t ̉ ́ ̣ ượng thuy triêu ̉ ̀ A. do gio.́ ̣ B. do đông đât d ́ ưới đay biên.́ ̉ C. do nui l ́ ửa phun ngâm d ̀ ưới đay đai d ́ ̣ ương. D. do anh h̉ ưởng cua s ̉ ưc hut Măt Trăng va Măt Tr ́ ́ ̣ ̀ ̣ ời.
  2. Câu 8. Hiên t ̣ ượng dao đông th ̣ ương xuyên, co chu ki cua cac khôi n ̀ ́ ̀ ̉ ́ ́ ước trong cac biên va đai d ́ ̉ ̀ ̣ ương,   ̣ goi là ̉ A. thuy triêu. ̀ B. song thân. ́ ̀ C. song biên. ́ ̉ D. dong biên. ̀ ̉ Câu 9. Cac dong biên lanh th ́ ̀ ̉ ̣ ương phat sinh  ̀ ́ ở A. hai cực chảy vê phia Xich đao. ̀ ́ ́ ̣ ̣ B. hai bên Xich đao vê hai c ́ ̀ ực. ̉ C. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  chảy vê Xich đao. ̀ ́ ̣ ̉ D. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê hai c ̀ ực. Câu 10. Ở địa hình bằng phẳng các tầng đất thường A. dày, ít chất dinh dưỡng. B. mỏng, ít chất dinh dưỡng. C. dày, nhiều chất dinh dưỡng. D. mỏng, nhưng giàu chất dinh dưỡng. Câu 11. Ở miền khí hậu nóng, nguồn tiếp nước chủ yếu cho sông ngòi là A. nước mưa. B. băng tuyết tan. C. nước ngầm. D. nước hồ. Câu 12. Giới hạn phía trên của sinh quyển là A. giới hạn trên tầng đối lưu. B. giới hạn trên của tầng bình lưu. C. nơi tiếp giáp tầng ion. D. nơi tiếp giáp l ớp  ôdôn của khí quyển ( 22 km). Câu 13. Nươc sông chay nhanh hay châm tuy thuôc vao ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ A. cây co, hô đâm hai bên b ̀ ̀ ờ sông. ̣ ́ ̀ B. đô dôc long sông. C. chiêu dai con sông. ̀ ̀ D. lượng nươc sông.́ Câu 14. Sông Nin có chiều dài A. 6437 km. B. 6685 km. C. 4102 km. D. 3500 km. Câu 15. Cac dong biên nong th ́ ̀ ̉ ́ ường phat sinh  ́ ở A. hai cực vê phia Xich đao. ̀ ́ ́ ̣ ̉ B. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê Xich đao. ̀ ́ ̣ ̉ C. khoang vi tuyên 30 – 40 ̃ ́ o  vê hai c ̀ ực. D. hai bên Xich đao ch ́ ̣ ảy vê phia c ̀ ́ ực. Câu 16. Có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới là A. sông Vôn ga. B. sông Amazon. C. sông Trường Giang. D. sông Nin. Câu 17. Hinh th ̀ ưc dao đông cua n ́ ̣ ̉ ươc biên theo chiêu thăng đ ́ ̉ ̀ ̉ ứng, goi lạ ̀ ̀ ường. A. triêu c B. triêu kem. ̀ ́ C. song biên. ́ ̉ D. dong biên. ̀ ̉ Câu 18. Kiểu thảm thực vật rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu A. Ôn đới lục địa lạnh. B. Ôn đới hải dương. C. Ôn đới lục địa nửa khô hạn. D. Cận cực lục địa. Câu 19. Nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến sự phân bố sinh vật và đất trong tự nhiên là A. địa hình. B. sông ngòi. C. khí hậu. D. con người. Câu 20. Lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi  nước trong khí quyển, gọi là A. thạch quyển. B. thuỷ quyển. C. khí quyển. D. sinh quyển. II/ Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày vai trò của nhân tố đá mẹ, khí hậu, sinh vật đối với quá trình hình thành  đất. Câu 2. (1,5 điểm) Ở lưu vực của sông, rừng phòng hộ được trồng ở đâu ? Vì sao ? Câu 3. (1,5điểm) Con người có ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển và phân bố sinh vật ? Cho ví  dụ. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
  3. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0