intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2012 - THCS Hoàng Văn Thụ

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:53

54
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2012 - THCS Hoàng Văn Thụ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Địa lý lớp 8 năm 2012 - THCS Hoàng Văn Thụ

MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ đề kiến thức<br /> <br /> Bài 1: VTĐL, địa<br /> hình và KS Châu Á<br /> Bài 5:Đặc điểm dân<br /> cư –XH Châu Á<br /> Bài 2: Khí hậu<br /> Châu Á<br /> Bài 3 :Sông ngòi và<br /> cảnh quan châu Á<br /> Bài 11: Dân cư …<br /> khu vực Nam Á<br /> <br /> Nhận biết<br /> TNKQ<br /> TL<br /> Câu<br /> <br /> C1<br /> Đ<br /> <br /> C1<br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu<br /> <br /> C6<br /> Đ<br /> <br /> Câu<br /> <br /> C2<br /> Đ<br /> <br /> Câu<br /> Đ<br /> Câu<br /> <br /> C3<br /> 0,5<br /> 3<br /> <br /> C2<br /> 0,5<br /> <br /> C4<br /> <br /> 3<br /> <br /> C3<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> C5<br /> Đ<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> TỔNG<br /> <br /> Vận dụng<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TNKQ<br /> TL<br /> <br /> 0,5<br /> 4<br /> <br /> Đ<br /> <br /> 3<br /> 2,5<br /> <br /> 2<br /> 3,5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> TỔNG<br /> Số câu<br /> Đ<br /> 2<br /> 1,5<br /> 2<br /> 3,5<br /> 2<br /> 3,5<br /> 2<br /> 1,0<br /> 1<br /> 0,5<br /> 9<br /> 10<br /> <br /> Trường THCS Hoàng Văn Thụ<br /> Họ, tên:…………………………………<br /> Lớp: ……………………………………<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)<br /> MÔN: ĐỊA LÝ 8<br /> Thời gian: 45 phút<br /> <br /> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)<br /> ( Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau )<br /> Câu 1 : Diện tích phần đất liền của Châu Á là:<br /> A. 41,5 triệu km2<br /> B. 40,5 triệu km2 C. 41 triệu km2 D. 44 triệu km2<br /> Câu 2 :Nguyên nhân chính của sự phân hoá thành nhiều kiểu khí hậu của Châu Á là:<br /> A. Châu Á có hệ thống núi, sơn nguyên đồ sộ theo hai hướng Đông và Nam ngăn chặn ảnh<br /> hưởng của biển vào sâu trong lục địa.<br /> B.Châu Á có hình dạng khối.<br /> C. Châu Á giáp 3 đại dương lớn.<br /> D. Châu Á có nhiều đồng bằng rộng lớn.<br /> Câu 3 : Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm của Châu Á phân bố chủ yếu ở:<br /> A. Tây Nam Á<br /> B. Bắc Á<br /> C. Đông Á<br /> D. Đông Nam Á và Nam Á<br /> Câu 4 : Rừng tự nhiên của Châu Á hiện nay còn rất ít vì:<br /> A. Con người khai thác bừa bãi.<br /> B. Thiên tai nhiều.<br /> C. Chiến tranh tàn phá.<br /> D. Hoang mạc hoá phát triển.<br /> Câu 5 : Quốc gia nào thực hiện tốt cuộc “cách mạng xanh”và “cách mạng trắng”<br /> A. Hàn Quốc<br /> B. Nhật Bản<br /> C. Trung Quốc<br /> D. Ấn Độ<br /> Câu 6 : Dân số Châu Á chiếm bao nhiêu phần trăm dân số thế giới?<br /> A. gần 70%<br /> B. gần 65%<br /> C. gần 61%<br /> D. gần 75%<br /> Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm )<br /> Câu 1 : Em hãy nêu những thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên châu Á (1 điểm)<br /> Câu 2 : Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng? Giải thích vì sao khí hậu Châu Á<br /> phân hoá đa dạng ? (3 điểm)<br /> Câu 3 : Cho bảng số liệu sau ( triệu người ) (3,0 điểm)<br /> Lãnh thổ<br /> Số dân (2002)<br /> Châu Á<br /> 3766<br /> Toàn thế giới<br /> 6215<br /> Vẽ biểu đồ và nhận xét về số dân châu Á so với toàn thế giới<br /> BÀI LÀM<br /> …………………………………………………………………………………………………...<br /> …………………………………………………………………………………………………...<br /> …………………………………………………………………………………………………...<br /> …………………………………………………………………………………………………...<br /> <br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ……………………………………………………………………………………………….......<br /> ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Phần 1 : ( 3 điểm )<br /> Câu<br /> Ph.án đúng<br /> <br /> 1<br /> A<br /> <br /> 2<br /> A<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> A<br /> <br /> 5<br /> D<br /> <br /> 6<br /> C<br /> <br /> Phần 2 : ( 7 điểm )<br /> Bài<br /> Đáp án<br /> Điểm<br /> Bài 1 :<br /> Thuận lợi:Châu Á có nguồn tài nguyên thiên nhiên hết sức phong 1đ<br /> phú:<br /> - nhiều loại khoáng sản có trữ lượng lớn: than đá, dầu mỏ,sắt…<br /> -các tài nguyên khác như đất , nước , khí hậu, sinh vật rất đa dạng<br /> Khó khăn:Các vùng núi cao hiểm trở,các hoang mạc khô cằn rộng<br /> lớn ,các vùng khí hậu giá lạnh chiếm diện tích khá rộng lớn<br /> - các thiên tai thường xảy ra như :Động đất, núi lửa, sóng thần.<br /> Bài 2 : Chứng minh khí hậu Châu Á phân hoá rất đa dạng?Giải thích?<br /> 3 điểm<br /> *Chứng minh:<br /> -Khí hậu Châu Á phân hoá thành nhiều đới khác nhau:<br /> +Đới cực và cận cực.<br /> +Ôn đới.<br /> +Cận nhiệt.<br /> .<br /> +Nhiệt đới<br /> +Xích đạo.<br /> - Các đới phân hoá thành nhiều kiểu khác nhau:<br /> +Ôn đới: Kiểu gió mùa,kiẻu lục địa,kiểu hải dương.<br /> +Cận nhiệt: Kiểu địa trung hải, lục địa, gió mùa, núi cao.<br /> +Nhiệt đới: Kiểu nhiệt đới khô, nhiệt đới gió mùa.<br /> *Giải thích:-Do vị trí trải dài trên nhiều vĩ độ.(từ vòng cực đến<br /> xích đạo)<br /> -Do địa hình nhiều núi và sơn nguyên cao đồ sộ.<br /> -Do diện tích rộng lớn.<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 điểm<br /> <br /> 0,5 điểm<br /> 0,5 diểm<br /> <br /> 1 điểm<br /> <br /> Bài 3 :<br /> Vẽ biểu đồ cột đôi<br /> Chú thích<br /> Tên biểu đồ<br /> Nhận xét số dân châu á chiếm 61% dân số thế giới là châu lục<br /> đông dân nhất<br /> <br /> 3 điểm<br /> 1<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> 1<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn: ĐỊA LÝ<br /> Người ra đề:<br /> Đơn vị:<br /> <br /> Lớp: 8<br /> Nguyễn Thị Thắm<br /> THCS Hoàng Văn Thụ<br /> <br /> A/ MA TRẬN ĐỀ<br /> <br /> Chủ đề<br /> I/Châu Á<br /> <br /> II/Tây nam<br /> Á<br /> <br /> Nhận biết<br /> TN<br /> TL<br /> 1<br /> III<br /> 0,25 1<br /> <br /> Thông hiểu<br /> TN<br /> TL<br /> 2<br /> II 1<br /> 0,25 1<br /> 2<br /> <br /> TN<br /> <br /> Vận dụng<br /> TL<br /> 3<br /> <br /> Tổng<br /> 6<br /> 3<br /> 7,5<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> 0,25<br /> <br /> III/Nam Á<br /> <br /> 0,25<br /> 1<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> <br /> IV/Đông Á<br /> <br /> 4<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> Tổng<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> 1,5<br /> <br /> 2<br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> 3<br /> <br /> Lưu ý:Chữ số trên bên trái là số câu .Chữ số ở góc phải phía dưới mỗi ô là số điểm<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2