intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 401

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

67
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 401 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 401

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017 TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 401 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tìm câu sai trong các câu dưới đây: A. Số lượng cung và giá cả hàng hoá tỉ lệ nghịch với nhau. B. Khả năng sản xuất ảnh hưởng đến số lượng cung. C. Số lượng cung và giá cả hàng hoá tỉ lệ thuận với nhau. D. Giá cả ảnh hưởng đến số lượng cung. Câu 2: Khi cung nhỏ hơn cầu do khách quan (lũ lụt,hạn hán...). Nhà nước sẽ: A. Dùng biện pháp kích cầu. B. Xử lí đầu cơ. C. Sử dụng lực lượng dự trữ quốc gia D. Cả 3 phương án trên. Câu 3: Cầu hàng hoá được hiểu là A. nhu cầu của người mua hàng hoá B. nhu cầu của thị trường về hàng hoá C. sự mong muốn,sở thích của người tiêu dùng. D. khối lượng hàng hoá,dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời gian nhất  định tương ứng với giá cả và thu nhập xác định. Câu 4: Trên thị  trường quan hệ cung­cầu hàng hoá là mối quan hệ tác động qua lại lẫn   nhau giữa người bán với người mua nhằm A. xác định số lượng hàng hoá cần thiết đáp ứng cho người tiêu dùng. B. xác định giá cả và số lượng hàng hoá,dịch vụ. C. xác định thông tin với nhau. D. xác định nhu cầu,thị hiếu người tiêu dùng. Câu 5: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ ? A. Phương tiện thanh toán. B. Tiền tệ thế giới. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện giao thông. Câu 6: Thành phần kinh tế là khái niệm liên quan đến vấn đề sở hữu về A. tư liệu sản xuất. B. tư liệu lao động. C. đối tượng lao động. D. sức lao động. Câu 7: Biểu hiện nào dưới đây không đúng về vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước? A. Nắm các ngành then chốt,các lĩnh vực quan trọng. B. Là nhân tố chính thức thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh và bền vững. C. Chiếm tỉ trọng lớn. D. Đi đầu trong ứng dụng tiến bộ khoa học­cộng nghệ ,là cộng cụ để định hướng và  điều tiết vĩ mô nền kinh tế thị trường. Câu 8: Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế? A. Mức tăng vốn đầu tư.                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 401
  2. B. Mức tăng năng suất lao động. C. Mức tăng GDP/người. D. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước Câu 9: Khi cung lớn hơn cầu ,nhà sản xuất sẽ: A. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang mặt hàng khác B. Tiếp tục duy trì mức sản xuất như hiện tại. C. Mở rộng quy mô sản xuất. D. Xác định hàng hoá bán ra trên thị trường. Câu 10: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hoá phải dựa  trên cơ sở: A. Hao phí thời gian lao động cá biệt. B. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống. C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất. D. Hao phí lao động xã hội cần thiết. Câu 11: Lực lượng nòng cốt của kinh tế tập thể là A. hợp tác xã B. doanh nghiệp tư nhân C. công ti nhà nước D. tài sản thuộc sở hữu nhà nước Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. tính hấp dẫn của lợi nhuận. B. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu kinh tế khác nhau. C. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. D. sự tương đương nhau về năng lực sản xuất. Câu 13: Quy luật giá trị là: A. quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản. B. quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi  hàng hoá C. quy luật kinh tế chung của mọi xã hội. D. quy luật kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Câu 14: Bác B là nông dân trồng rau  ở ngoại thành Hà Nội.Bác B đã mang rau vào khu   vực nội thành để  bán vì giá rau  ở đây cao hơn.Vậy hành vi của bác B chịu tác động nào  của quy luật giá trị? A. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị. B. Tác động tỉ xuất lợi nhuận cao của quy luật giá trị. C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị. D. Tác động tự phát của quy luật giá trị. Câu 15: Bác Bình vừa bán một đàn gà được 10 triệu đồng. Bác đem số tiền 10 triệu đồng  gửi ngân hàng. Trong trường hợp này số  tiền của bác Bình đã thực hiện chức năng nào   sau đây? A. Thước đo giá trị B. Phương tiện lưu thông. C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện cất trữ. Câu 16: Theo Đảng ta về cơ bản, nước ta sẽ trở thành một nước công nghiệp vào năm A. 2030. B. 2010. C. 2015. D. 2020. Câu 17: Bộ phận nào dưới đây không thuộc thành phần kinh tế nhà nước? A. Các quỹ bảo hiểm nhà nước B. Các doanh nghiệp tư nhân                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 401
  3. C. Các quỹ dự trữ quốc gia D. Các doanh nghiệp nhà nước Câu 18: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là A. tổng chi phí để sản xuất hàng hóa B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa C. tổng chi phí và lợi nhuận. D. quan hệ giữa hàng và tiền. Câu 19: Khi giá cả tăng thì cung­cầu sẽ thay đổi như thế nào? A. Cung bằng cầu. B. Cung tăng,cầu tăng. C. Cung giảm, cầu tăng. D. Cung tăng, cầu giảm. Câu 20: Để  phát huy mặt tích cực và hạn chế  mặt tiêu cực của cạnh tranh, Nhà nước   cầ n A. tuyên truyền tác hại của cạnh tranh không lành mạnh. B. can thiệp thông qua hệ thống pháp luật, chính sách. C. thủ tiêu các đối thủ cạnh tranh không lành mạnh. D. để hoạt động cạnh tranh diễn ra một cách tự nhiên. Câu 21: Khi thấy có doanh nghiệp cạnh tranh không lành mạnh, để giải quyết theo đúng   quy định của pháp luật, em sẽ chọn cách xử lý nào sau đây ? A. Bỏ qua vì cho rằng  việc đó không liên quan đến mình. B. Gặp trực tiếp chủ doanh nghiệp đó để phản ánh bức xúc C. Báo với cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để giải quyết. D. Vận động người tiêu dùng tẩy chay hàng hóa của doanh nghiệp đó. Câu 22: Căn cứ nào là cơ sở để phân chia các loại cạnh tranh? A. Căn cứ vào mục đích lợi nhuận. B. Căn cứ vào địa điểm kinh doanh. C. Căn cứ vào phạm vi sản xuất kinh doanh. D. Căn cứ vào chủ thể kinh tế. Câu 23: Giá trị sử dụng của hàng hóa là A. giá trị sức lao động của con người. B. giá trị trao đổi của hàng hóa C. chất lượng của sản phẩm hàng hóa D. công dụng thỏa mãn nhu cầu của con người. Câu 24: Đối tượng lao động của quá trình sản xuất được chia làm mấy loại? A. Ba loại. B. Bốn loại. C. Hai loại. D. Năm loại. Câu 25: Quá trình sản xuất bao gồm các yếu tố: A. Sức lao động,công cụ cụ lao động và tư liệu sản xuất. B. Sức lao động và lao động. C. Sức lao động,đối tượng lao động và tư liệu lao động. D. Lao động và đối tượng lao động. Câu 26: Hoạt động nào sau đây là trung tâm cơ bản nhất của xã hội loài người? A. Hoạt động chính trị­xã hội. B. Hoạt động giáo dục C. Hoạt động sản xuất của cải vật chất. D. Hoạt động thực nghiệm khoa học Câu 27: Cơ  cấu ngành kinh tế  của nước ta hiện nay đang chuyển dich theo hướng nào   sau đây? A. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại. B. Dịch vụ ­ nông nghiệp – công nghiệp hiện đại.                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 401
  4. C. Dịch vụ ­ công nghiệp – nông nghiệp hiện đại. D. Nông nghiệp – công nghiệp – dịch vụ hiện đại. Câu 28: Trong các bộ phận tạo thành tư liệu lao động loại nào là quan trọng nhất? A. Hệ thống bình chứa của sản xuất. B. Công cụ lao động. C. Kết cấu hạ tầng. D. Tư liệu sản xuất. Câu 29: Nhà máy Z sản xuất một lô hàng,trong đó:  5% dùng thử không bán; 60% đưa ra   thị trường; 30% cất trong kho; 5% phế phẩm.  Vậy cung nhà máy Z là A. 100%. B. 95%. C. 90%. D. 60%. Câu 30: Trong các nước sau, nước nào tiến hành công nghiệp hóa đầu tiên trên thế giới ? A. Anh B. Pháp C. Mĩ D. Đức Câu 31: Toàn bộ  những năng lực thể  chất và tinh thần của con người được vận dụng   trong quá trình sản xuất được gọi là: A. sản xuất của cải vật chất. B. sức lao động. C. lao động. D. hoạt động. Câu 32: Nội dung nào sau đây sai khi nói về  tính tất yếu khách quan của công nghiệp  hóa, hiện đại hóa ở nước ta? A. Do nước ta là nước có nền công nghiệp phát triển. B. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH. C. Do yêu cầu phải tạo ra năng xuất lao động xã hội cao. D. Do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao. Câu 33: Hai hàng hóa có thể trao đổi được với nhau là vì A. đều là sản phẩm của lao động. B. đều có giá trị và giá trị sử dụng. C. chúng có giá trị bằng nhau. D. chúng có lượng hao phí vật tư bằng nhau. Câu 34: Bạn Hoàng Anh đang là học sinh THPT. Bạn muốn góp sức mình vào sự nghiệp  công nghiệp hóa, hiện đai hóa đất nước nhưng lại cho rằng mình đang là học sinh còn   nghèo nên chưa thể  làm được gì. Theo em, hiện tại Hoàng Anh có thể  làm gì để  góp   phần  vào sự nghiệp CNH – HĐH đất nước? A. Vừa đi học, vừa đi làm thêm kiếm tiền. B. Xin bố mẹ cho đi du học nước ngoài. C. Cố gắng học tốt chương trình THPT. D. Trông chờ vào sự sắp xếp của bố mẹ. Câu 35: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là A. giành lợi nhuận nhiều nhất về phía mình. B. giành ưu thế về khoa học công nghệ. C. giành các hợp động kinh tế và các đơn đặt hàng. D. giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất. Câu 36: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi  cho nó phù hợp với mục đích của mình,được gọi là A. công cụ lao động. B. đối tượng lao động. C. tư liệu lao động. D. tài nguyên thiên nhiên. Câu 37: Kinh tế nhà nước là thành phần kinh tế dựa trên hình thức sở hữu nào? A. Sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất. B. Sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất. C. Sở hữu nhà nước về tư liệu sản xuất. D. Sở hữu vốn của nước ngoài.                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 401
  5. Câu 38: Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động   nào của quy luật giá trị? A. Điều tiết sản xuất của quy luật giá trị. B. Tự phát từ quy luật giá trị. C. Điều tiết lưu thông của quy luật giá trị. D. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá  trị. Câu 39: Bản chất của tiền tệ là A. phương tiện thanh toán quốc tế. B. phương tiện lưu thông. C. vật ngang giá chung cho mọi hàng hóa D. vàng hoặc bạc Câu 40: Chọn câu phát biểu sai: A. Quy luật giá trị mang tính khách quan. B. Quy luật giá trị xuất hiện do ý chí chủ quan của con người. C. Sản xuất và lưu thông hàng hoá ràng buộc bởi quy luật giá trị. D. Có sản xuất và lưu thông hàng hoá thì có quy luật giá trị. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 401
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2