intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003 dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 003

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 003 Câu 33. Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là A. +6; +8; +6; ­2 B. +4; ­8; +6; ­2  C. +4; 0; +6; ­2  D. +4; 0; +4; ­2 Câu 34. Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 1 B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 2. Câu 35. Trong phân tử N2, số cặp electron dùng chung là (cho 7N) A. 2. B. 4.  C. 1.  D. 3.  Câu 36. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa   trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S B. P C. N D. As Câu 37. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết  A. cộng hóa trị không cực. B. cộng hóa trị có cực C. ion D. hiđro Câu 38. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)   và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.  B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. C. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. D. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. Câu 39. Chia 22,0 g hỗn hợp X gồm Mg,Na,và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với   O2 thu được 15,8 g hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư  thu được V (lít) khí H 2  (đktc). Giá trị của V là : A. 6,72. B. 13,44. C. 8,96. D. 3,36. Câu 40. Cho quá trình Fe2+   Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. nhận proton.  B. khử .  C. tự oxi hóa – khử. D. oxi hóa. Câu 41. Nguyên tử Ne (Z=10) và các ion Na+(Z=11), F­(Z=9) có: A. Số nơtron bằng nhau. B. Số khối bằng nhau.  C. Số proton bằng nhau.  D. Số electron bằng nhau. Câu 42. Kí hiệu   cho ta biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X? A. Chỉ biết số hiệu nguyên tử. B. Chỉ biết số khối của nguyên tử. 1/3 ­ Mã đề 003
  2. C. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử. D. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. Câu 43. Vi hạt nào sau đây có số electron nhiều hơn số nơtron? A. Ion sunfua (  )  B. Ion kali ( ) C. Ion natri( )  D. Ion clorua( ) Câu 44. Anion   có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 3, nhóm IIA B. Chu kì 2, nhóm IVA C. Chu kì 3, nhóm IVA D. Chu kì 3, nhóm VIIA Câu 45. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào ? A. Clo(Z=17) B. Cacbon(Z=6) C. nitơ (Z=7) D. Lưu huỳnh (Z=16) Câu 46. Tổng số elecron trong ion NO3­ là (Cho: 7N, 8O):  A. 31  B. 32  C. 24  D. 3  Câu 47. Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử X có tổng số hạt mang  điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử Y là 10. X và Y là các nguyên tử nào sau đây (cho O  (Z=8), Mg(Z=12), Al(Z=13), Si(Z=14), Cl(Z=17)) A. Mg và Cl  B. Al và Cl  C. Al và O  D. Si và O Câu 48. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt  không mang điện là 6. nguyên tử X là: A.  B.  C.  D.  Câu 49. Ion nào là ion đơn nguyên tử?  A. NO3­ B. NH4+  C. OH­  D. Cl­  Câu 50. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc: A. Chu kì 2 B. Nhóm IA C. Nhóm IIIA D. Chu kì 3 Câu 51. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2  C. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 D. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O Câu 52. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi  A. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.  B. các electron dùng chung.  C. các electron độc thân.  D. các electron tự do.  Câu 53. Trong hạt nhân nguyên tử (trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm: A. proton, nơtron và electron.  B. pronton và nơtron. C. electron.  D. nơtron.  Câu 54. Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :  A. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.  B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.  C. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. D. Ion là phần tử mang điện.  Câu 55. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm: 2/3 ­ Mã đề 003
  3. A. Các nguyên tố p B. Các nguyên tố s C. Các nguyên tố d D. Các nguyên tố s và các nguyên tố p Câu 56. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi: A. Số lớp electron. B. Số nơtron.  C. Số electron hóa trị.  D. Số proton.  Câu 57. Cho quá trình NO3­ + 3e + 4H+   NO + 2H2O, đây là quá trình A. nhận proton.  B. khử.  C. oxi hóa. D. tự oxi hóa – khử. Câu 58. Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử  X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số  hạt không   mang điện là 10 hạt. Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là A. Ne, chu kỳ 2, nhómVII IA B. Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA C. F, chu kỳ 2, nhóm VIIA D. Na, chu kỳ 3, nhóm IA Câu 59. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3   Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 25. B. 21. C. 19. D. 23. Câu 60. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên  tử: A. Có cùng số khối.  B. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. C. Có cùng điện tích hạt nhân.  D. Có cùng nguyên tử khối.  Câu 61. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl 2  và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 34,62% B. 69,23% C. 30,77% D. 65,38% Câu 62. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình e nguyên tử? A. Số electron lớp L B. Số electron lớp ngoài cùng C. Số lớp electron D. Số phân lớp electron Câu 63. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, và electron) là 82, biết số  hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hóa học của X là: A.  B.  C.  D.  Câu 64. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là   và   . Thành phần phần trăm về nguyên tử của   là: A. 72,7%  B. 23,70%  C. 26,30% D. 27,30%  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 3/3 ­ Mã đề 003
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2