intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

51
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Hóa Học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu 33. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc: A. Nhóm IIIA B. Chu kì 3 C. Nhóm IA D. Chu kì 2 Câu 34. Anion   có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn: A. Chu kì 2, nhóm IVA B. Chu kì 3, nhóm VIIA C. Chu kì 3, nhóm IIA D. Chu kì 3, nhóm IVA Câu 35. Ion nào là ion đơn nguyên tử?  A. NO3­ B. Cl­  C. NH4+  D. OH­  Câu 36. Số oxi hóa của S trong các phân tử H2SO3, S8, SO3, H2S lần lượt là A. +4; ­8; +6; ­2  B. +4; 0; +6; ­2  C. +4; 0; +4; ­2 D. +6; +8; +6; ­2 Câu 37. Nguyên tử X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử X có tổng số hạt mang  điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của nguyên tử Y là 10. X và Y là các nguyên tử nào sau đây (cho O  (Z=8), Mg(Z=12), Al(Z=13), Si(Z=14), Cl(Z=17)) A. Si và O B. Al và Cl  C. Mg và Cl  D. Al và O  Câu 38. Tổng số hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 26. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt  không mang điện là 6. nguyên tử X là: A.  B.  C.  D.  Câu 39. Nguyên tử Ne (Z=10) và các ion Na+(Z=11), F­(Z=9) có: A. Số nơtron bằng nhau. B. Số electron bằng nhau. C. Số proton bằng nhau.  D. Số khối bằng nhau.  Câu 40. Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có đặc điểm nào chung về cấu hình e nguyên tử? A. Số electron lớp L B. Số electron lớp ngoài cùng C. Số lớp electron D. Số phân lớp electron Câu 41. Liên kết hóa học trong phân tử Br2 thuộc loại liên kết  A. hiđro B. cộng hóa trị có cực C. ion D. cộng hóa trị không cực. Câu 42. Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :  A. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.  B. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.  C. Ion là phần tử mang điện.  D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron. Câu 43. Cho sơ đồ phản ứng: FeS2 + HNO3   Fe(NO3)3 + H2SO4 + 5NO + H2O 1/4 ­ Mã đề 013
  2. Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là A. 21. B. 23. C. 19. D. 25. 2/4 ­ Mã đề 013
  3. Câu 44. Tổng số hạt p, n, e, của nguyên tử  X là 34, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số  hạt không   mang điện là 10 hạt. Kí hiệu hóa học và vị trí của X (chu kỳ, nhóm) là A. Mg, chu kỳ 3, nhóm IIA B. F, chu kỳ 2, nhóm VIIA C. Ne, chu kỳ 2, nhómVII IA D. Na, chu kỳ 3, nhóm IA Câu 45. Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4   Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 2 và 10. C. 5 và 1 D. 1 và 5. Câu 46. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl 2  và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 34,62% B. 65,38% C. 30,77% D. 69,23% Câu 47. Trong hạt nhân nguyên tử (trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm: A. pronton và nơtron. B. nơtron.  C. electron.  D. proton, nơtron và electron.  Câu 48. Trong phân tử N2, số cặp electron dùng chung là (cho 7N) A. 3.  B. 1.  C. 4.  D. 2. Câu 49. Cho quá trình NO3­ + 3e + 4H+   NO + 2H2O, đây là quá trình A. nhận proton.  B. khử.  C. oxi hóa. D. tự oxi hóa – khử. Câu 50. Trong phản ứng nào dưới đây HCl thể hiện tính oxi hoá? A. 4HCl + MnO2→ MnCl2+ Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Mg→ MgCl2+ H2  C. HCl+ AgNO3→ AgCl+ HNO3 D. 8HCl + Fe3O4 →FeCl2 +2 FeCl3 +4H2O Câu 51. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, và electron) là 82, biết số  hạt mạng điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Kí hiệu hóa học của X là: A.  B.  C.  D.  Câu 52. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH3. Trong oxit mà R có hóa   trị cao nhất thì oxi chiếm 74,04% về khối lượng. Nguyên tố R là A. S B. As C. N D. P Câu 53. Vi hạt nào sau đây có số electron nhiều hơn số nơtron? A. Ion kali ( ) B. Ion sunfua (  )  C. Ion clorua( ) D. Ion natri( )  Câu 54. Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. R là nguyên tố nào ? A. Clo(Z=17) B. Lưu huỳnh (Z=16) C. Cacbon(Z=6) D. nitơ (Z=7) Câu 55. Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm: A. Các nguyên tố d B. Các nguyên tố s C. Các nguyên tố p D. Các nguyên tố s và các nguyên tố p Câu 56. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 loại đồng vị là   và   . Thành phần phần trăm về nguyên tử của   là: A. 72,7%  B. 26,30% C. 23,70%  D. 27,30%  Câu 57. Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng? Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên  tử: 3/4 ­ Mã đề 013
  4. A. Có cùng điện tích hạt nhân.  B. Có cùng số nơtron trong hạt nhân. C. Có cùng nguyên tử khối.  D. Có cùng số khối.  Câu 58. Cho quá trình Fe2+   Fe 3++ 1e, đây là quá trình A. khử .  B. tự oxi hóa – khử. C. nhận proton.  D. oxi hóa. Câu 59. Tổng số elecron trong ion NO3­ là (Cho: 7N, 8O):  A. 24  B. 3  C. 32  D. 31  Câu 60. Kí hiệu   cho ta biết những thông tin gì về nguyên tố hóa học X? A. Số hiệu nguyên tử và số khối của nguyên tử. B. Chỉ biết nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. C. Chỉ biết số hiệu nguyên tử. D. Chỉ biết số khối của nguyên tử. Câu 61. Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi: A. Số lớp electron. B. Số electron hóa trị.  C. Số proton.  D. Số nơtron.  Câu 62. Chia 22,0 g hỗn hợp X gồm Mg,Na,và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với   O2 thu được 15,8 g hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư  thu được V (lít) khí H 2  (đktc). Giá trị của V là : A. 8,96. B. 13,44. C. 3,36. D. 6,72. Câu 63. Phần trăm khối lượng của nguyên tố R trong hợp chất khí với hiđro (R có số oxi hóa thấp nhất)   và trong oxit cao nhất tương ứng là a% và b%, với a : b = 11 : 4. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, R thuộc chu kì 3. B. Nguyên tử R (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron s. C. Phân tử oxit cao nhất của R không có cực. D. Oxit cao nhất của R ở điều kiện thường là chất rắn.  Câu 64. Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi  A. các electron tự do.  B. các electron độc thân.  C. các electron dùng chung.  D. lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 4/4 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2