intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Cao Lãnh 1

Chia sẻ: Lê 11AA | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

58
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Cao Lãnh 1 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì kiểm tra giữa học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2016 - THPT Cao Lãnh 1

SỞ GDĐT ĐỒNG THÁP<br /> TRƯỜNG THPT CAO LÃNH 1<br /> Tổ: Hóa<br /> 1.<br /> 2.<br /> 3.<br /> 4.<br /> 5.<br /> 6.<br /> <br /> Nguyễn Thị Kim Thắm<br /> Ngô Tuyết Nga<br /> Nguyễn Kim Trắc<br /> Võ Hồng Phỉ<br /> Võ Thị Huỳnh Như<br /> Nguyễn Thị cẩm Tiên<br /> <br /> 0913.612.660<br /> 0914. 25 52 68<br /> 0169. 792 7576<br /> 0902. 51 63 05<br /> 0122. 679.9719<br /> 0946 88 80 40<br /> <br /> ĐỀ THI HKI-KHỐI 12-NĂM HỌC 2016-2017<br /> MÔN HÓA<br /> I.PHẦN CHUNG (32 CÂU)<br /> Câu 1: Công thức tổng quát của este no đơn chức là<br /> A. CnH2nO2(n  2).<br /> B. CnH2nO(n  1).<br /> C. CnH2n-2O2(n  1).<br /> D. CnH2n+2O2(n  2).<br /> Câu 2: Chất béo là<br /> A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.<br /> B. trieste của glixerol và axit béo.<br /> C. là este của axit béo và ancol đa chức.<br /> D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.<br /> Câu 3: Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối có<br /> CTPT là C2H3O2Na. CTCT của X là :<br /> A. HCOOC3H7.<br /> B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOCH3.<br /> Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức. Sản phẩm cháy dẫn vào<br /> bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và nước sinh<br /> ra lần lượt là:<br /> A. 0,1 và 0,1.<br /> B. 0,1 và 0,2<br /> C. 0,2 và 0,2<br /> D. 0,2 và 0,1<br /> Câu 5: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa<br /> đủ thu được 4,6 gam ancol Y và<br /> A. 4,1 gam muối.<br /> B. 4,2 gam muối.<br /> C. 8,2 gam muối.<br /> D. 3,4 gam muối.<br /> Câu 6. Glucozơ là hợp chất thuộc loại<br /> A. Đơn chức<br /> B. Đa chức<br /> C. Tạp chức<br /> D. Polime.<br /> Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Tinh bột → X → Y → Axit axetic.<br /> X và Y lần lượt<br /> là:<br /> A. glucozo, ancol etylic.<br /> B. mantozo, glucozo.<br /> C. glucozo, etylaxetat.<br /> D.<br /> ancol<br /> etylic,<br /> axetandehit<br /> Câu 8. Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng<br /> dư xenlulozơ tạo 29,7 kg xenlulozơ trinitrat.6<br /> A. 24,39 lít<br /> B. 15,00 lí<br /> C. 12,952 lít<br /> D. 1,439 lít<br /> Câu 9: Một amin no đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là :<br /> A. CnH2n+ 1NH2 . B. CnH2n+3NH2<br /> C. CnH2n+3N .<br /> D. CnH2n+1N .<br /> Câu 10 : Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính có thể dùng phản ứng của chất<br /> này lần lượt với :<br /> A. Dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 .<br /> B. Dung dịch KOH và CuO .<br /> C. Dung dịch NaOH và dung dịch NH3 .<br /> D. Dung dịch KOH và dung<br /> dịch HCl .<br /> Câu 11 : Tripeptit là peptit trong phân tử chứa :<br /> A. 3 liên kết peptit (- CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .<br /> B. 3 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .<br /> <br /> C. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 3 gốc aminoaxit .<br /> D. 2 liên kết peptit ( - CO – NH - ) và 2 gốc aminoaxit .<br /> Câu 12 : Có 3 chất hữu cơ : CH3NH2 , CH3COOH , H2NCH2COOH . Để phân biệt dung<br /> dịch 3 chất hữu cơ riêng biệt trên có thể dùng :<br /> A. Quỳ tím<br /> B. Phenolphtalein .<br /> C. Dung dịch HCl .<br /> D. Dung dịch<br /> NaOH<br /> .<br /> Câu 13: Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là<br /> A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa. B. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COOH.<br /> C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH. D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.<br /> Câu 14: Cho các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất<br /> trong dãy phản ứng được với dd NaOH là:<br /> A. 3.<br /> B. 2.<br /> C. 1.<br /> D. 4.<br /> Câu 15: Để trung hòa 100ml dung dịch X chứa CH3NH2 nồng độ a mol/l cần 150 ml<br /> dung dịch HCl 0,2 mol /l . Giá trị của a là :<br /> A. 0,1 .<br /> B. 0,2 .<br /> C. 0,3 .<br /> D. 0,4 .<br /> Câu 16: Cho 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M,<br /> thu được dung dịch X. Cho 400 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản<br /> ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn.<br /> Giá trị của m là:<br /> A. 55,125.<br /> B. 49,125.<br /> C. 48,650.<br /> D. 54,612.<br /> Câu 17. Dãy hợp chất nào sau đây chỉ chứa tơ nhân tạo ?<br /> A. Tơ capron, tơ axetat .<br /> B. Tơ axetat, tơ visco .<br /> C. Nilon-6,6, tơ olon .<br /> D. Tơ polieste, tơ visco .<br /> Câu 18. Trong các polime sau : polietilen, poli(metyl m etacr ylat),nhựa bakelit,<br /> amilopectin trong tinh bột, cao su lưu hoá, nhựa novolac. Số polime có cấu trúc mạng<br /> không gian là :<br /> A. 1<br /> B. 3<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 19: Kim lọai có các tính chất vật lí chung là<br /> A. tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, tính ánh kim;<br /> B. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim;<br /> C. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi;<br /> D. tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng;<br /> Câu 20: Dãy nào sau đây xếp theo thứ tự tăng dần của tính khử:<br /> A. Cu < Fe < Pb < Al<br /> B. Cu < Pb < Fe < Al<br /> C. Fe > Pb > Cu > Al<br /> D. Al > Fe > Pb > Cu<br /> Câu 21: Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim lọai có tính khử mạnh để khử<br /> ion kim lọai khác trong hợp chất nào:<br /> A. muối ở dạng khan;<br /> B. Oxit kim lọai;<br /> C. dung dịch muối;<br /> D. hidroxit kim lọai;<br /> Câu 22: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe<br /> khử các ion kim lọai theo thứ tự nào ? (ion đặt trước sẽ bị khử trước)<br /> A. Ag+, Pb2+, Cu2+;<br /> B. Pb2+, Ag+, Cu2+;<br /> 2+<br /> +<br /> 2+<br /> C. Cu , Ag , Pb ;<br /> D. Ag+, Cu2+, Pb2+;<br /> Câu 23: Khi hòa tan Al bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt thủy ngân vào thì quá trình<br /> hòa tan Al sẽ là:<br /> A. xảy ra nhanh hơn;<br /> B. xảy ra chậm hơn;<br /> <br /> C. không thay đổi;<br /> D. Lúc đầu xảy ra nhanh, sau đó chậm<br /> dần.<br /> Câu 24: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CuSO4 và NaCl vào nước thu được 400<br /> ml dung dịch A. Điện phân dd A ( điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%), với cường độ<br /> dòng điện 2A, đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thu được 400 ml dung<br /> dịch B có pH = 13 và đã tốn khoảng thời gian là 5790 giây. Gía trị của m là:<br /> A. 11,08.<br /> B. 5,54.<br /> C. 13,42<br /> D. 7,88.<br /> Câu 25: Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?<br /> A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ<br /> B. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ<br /> C. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ<br /> D. Glucozơ, axit axetic, fructozơ<br /> Câu 26: Cho các chất : saccarozơ, glucozơ , frutozơ, etyl format , axit fomic và anđehit<br /> axetic. Trong các chất trên, số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả<br /> năng phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là:<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 4<br /> D. 5<br /> Câu 27: Có các chất sau đây: metylamin, anilin, axit amino axetic, etylamin,<br /> NH2CH2CH2COOH, C2H5COOH, số chất tác dụng được với dung dịch HCl là<br /> A. 5.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D.8.<br /> Câu 28: Cho các polime: (a) nilon-6,6; (b) PVC; (c) cao su buna; (d) polipeptit; (e) thủy<br /> tinh hữu cơ. Chất được điều chế bằng phương pháp trùng hợp gồm<br /> A. (b), (d), (e)<br /> B. (b), (c), (e)<br /> C. (b), (c)<br /> D. (a), (b), (c), (e)<br /> Câu 29: Chỉ dung Cu(OH)2/OH có thể nhận biết được các dung dịch đựng riêng biệt từng<br /> chất trong nhóm nào sau đây?<br /> A. Gluccozơ, fructozơ, glixerol, axit axetic, metanol.<br /> B. Etylen glycol, glucozơ, tripeptit, ancol etylic, glixerol.<br /> C. Anbumin, axit acrylic, axit axetic, etanal, glucozơ.<br /> D. Glucozơ, glixerol, axit axetic, etanal, anbumin.<br /> Câu 30. Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol<br /> glyxerol và :<br /> A. 3 mol C17H35COONa.<br /> B. 3 mol C17H33COONa.<br /> C. 1 mol C17H33COONa.<br /> D. 1 mol C17H35COONa.<br /> Câu 31. Xà phòng hoá hoàn toàn m gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu đượ<br /> dung dịch chứa 16,4<br /> gam muối. Giá trị của m là<br /> A. 26,4.<br /> B. 16,4.<br /> C. 13,2.<br /> D. 17,6.<br /> Câu 32 :Để phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 15 gam H2NCH2COOH cần vừa đủ V<br /> ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là<br /> A. 50.<br /> B. 200.<br /> C. 100.<br /> D. 150.<br /> II.PHẦN RIÊNG.<br /> A. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN:( 8 CÂU)<br /> Câu 33: Chất phản ứng được với AgNO3/ NH3 và NaOH là:<br /> A. CH3-CH2-COOCH3.<br /> B. HCOO-CH2-CH2-CH3.<br /> C. CH3-CH2-COOH.<br /> D. CH3-COO-CH2-CH3.<br /> Câu 34: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản<br /> ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là<br /> A. etyl axetat.<br /> B. propyl fomat.<br /> C. metyl axetat.<br /> D. metyl fomat.<br /> Câu 35.Glucozơ không có tính chất nào dưới đây ?<br /> A. Tính chất của nhóm anđehit.<br /> B. Tính chất của ancol đa chức.<br /> C. Tham gia phản ứng thuỷ phân. D. Lên men tạo ancol etylic<br /> <br /> Câu 36 .Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch: glucozơ, hồ tinh bột,<br /> glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử :<br /> A. Dung dịch iot<br /> B. Dung dịch axit<br /> C. Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc<br /> D. Phản ứng với Na<br /> Câu 37: Cho các chất sau C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4). Trật tự giảm dần<br /> tính bazơ của 4 chất trên là:<br /> A.(4)>(2)>(3)>(1)<br /> B.(4)(2)<br /> D.(4)>(3)>(2)>(1)<br /> Câu 38 . Dãy polime nào sau đây điều chế bằng phương pháp trùng hợp:<br /> A. Cao su buna, polietilen, poli (vinyl clorua ).<br /> B. Tơ lapsan, poli stiren, tơ capron.<br /> C. Nilon-6,6, tơ axetat, tơ tằm .<br /> D. Nilon-6, cao su buna-N, polipropilen.<br /> Câu 39: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng) phản ứng xảy<br /> ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm:<br /> A. Cu, Al, Mg<br /> B. Cu, Al, MgO<br /> C. Cu, Al2O3, Mg<br /> D.<br /> Cu,<br /> Al2O3, Mg Câu 40: Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl2 1M ,giả thuyết Cu<br /> tạo ra bám hết vào đinh sắt .Sau khi phản ứng xong lấy đinh sắt ra, sấy khô, khối lượng đinh<br /> sắt tăng thêm là:<br /> A. 1,2g<br /> B. 0,8g<br /> C. 2,7g<br /> D.<br /> 2,4g<br /> B. CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO:( 8 CÂU)<br /> Câu 41: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C3H6O2 tác<br /> dụng được với dd AgNO3/NH3.<br /> A.4 .<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 42.Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là<br /> A. saccarozơ<br /> B. tinh bột<br /> C. mantozơ<br /> D. xenlulo<br /> Câu 43.Khi nghiên cứu cacbohirat X ta nhận thấy: - X không tráng gương, có một đồng<br /> phân<br /> - X thuỷ phân trong nước được hai sản phẩm. Vậy X là<br /> A.Fructozơ<br /> B.Saccarozơ<br /> C.Mantozơ<br /> D. Tinh bột<br /> Câu 44: Cho các nhận định sau:<br /> (1).Alanin làm quì tím hóa xanh<br /> (2).Axit glutamic làm quì tím hóa đỏ<br /> (3).Lysin làm quì tím hóa xanh<br /> (4).Axit  - amino caproic là nguyên liệu để sản xuất nilon-6<br /> Số nhận định đúng là:<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C.3<br /> D.4<br /> Câu 45: Cho từ từ dung dịch chứa X đến dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa không<br /> tan. Chất X là :<br /> A. CH3NH2.<br /> B. NH4Cl.<br /> C. NH3.<br /> D.<br /> A<br /> hoặc C.<br /> Câu 46: Xếp các cặp oxi hoá khử sau theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại:<br /> Zn2+/ Zn (1), Fe2+/ Fe (2), Al3+/Al (3), 2H+/H2 (4), Ag+/Ag (5), Cu2+/Cu (6), Fe3+/Fe2+ (7)<br /> A. 6 < 3 < 1 < 2 < 4 < 7 < 5<br /> B. 5 < 1 < 6 < 2 < 3 < 4 < 7<br /> C. 4 < 6 < 7 < 3 < 2 < 1 < 5<br /> D. 3 < 1 < 2 < 4 < 6 < 7 < 5<br /> <br /> Câu 47: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch<br /> kiềm :<br /> A. Na, K, Mg, Ca.<br /> B. Be, Al, Ca, Ba.<br /> C. Ba, Na, K, Ca.<br /> D. Mg, Na, Ca, Zn.<br /> Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 3,136 lít khí CO2 (ở đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 nồng độ<br /> a mol/l, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của a là<br /> A. 0,032.<br /> B. 0,048.<br /> C. 0,06.<br /> D. 0,04.<br /> ĐÁP ÁN<br /> I.PHẦN CHUNG (32 câu)<br /> Câu 1: Công thức tổng quát của este no đơn chức là<br /> A. CnH2nO2(n  2).<br /> B. CnH2nO(n  1).<br /> C. CnH2n-2O2(n  1).<br /> D. CnH2n+2O2(n  2).<br /> Câu 2: Chất béo là<br /> A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N.<br /> B. trieste của glixerol và axit béo.<br /> C. là este của axit béo và ancol đa chức.<br /> D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.<br /> Câu 3: Este X có CTPT là C4H8O2. Khi thủy phân X trong dd NaOH thu được muối có<br /> CTPT là C2H3O2Na. CTCT của X là :<br /> A. HCOOC3H7.<br /> B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C3H7COOCH3.<br /> Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức. Sản phẩm cháy dẫn vào<br /> bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO2 và nước sinh<br /> ra lần lượt là:<br /> A. 0,1 và 0,1.<br /> B. 0,1 và 0,2<br /> C. 0,2 và 0,2<br /> D. 0,2 và 0,1<br /> Giải:<br /> Khối lượng bình tăng là khối lượng CO2 và H2O = 6,2 gam<br /> Số mol CO2 = số mol H2O.<br /> Nên 44x+18x= 6,2<br /> 62x= 6,2. Vậy x= 0,1<br /> Câu 5: Thủy phân 8,8 gam este X có công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa<br /> đủ thu được 4,6 gam ancol Y và<br /> A. 4,1 gam muối.<br /> B. 4,2 gam muối.<br /> C. 8,2 gam muối.<br /> D. 3,4 gam muối.<br /> Giải:<br /> Số mol este= số mol ancol= 8,8:88= 0,1 mol<br /> Khối lượng NaOH= 0,1x40 = 4 gam<br /> BTKL: khối lượng muối = 8,8 + 4- 4,6 = 8,2 gam<br /> Câu 6. Glucozơ là hợp chất thuộc loại<br /> A. Đơn chức<br /> B. Đa chức<br /> đáp án : chọn C<br /> <br /> C. Tạp chức<br /> <br /> D. Polime.<br /> <br /> Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Tinh bột → X → Y → Axit axetic.<br /> X và Y lần lượt<br /> là:<br /> A. glucozo, ancol etylic.<br /> B. mantozo, glucozo.<br /> C. glucozo, etylaxetat.<br /> D.<br /> ancol<br /> etylic,<br /> axetandehit<br /> đáp án : chọn A<br /> thuy phan<br /> lên men<br /> Tinh bột  glucozơ  ancol etylic → Axit axetic.<br /> <br /> <br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2