intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

35
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra giữa học kỳ sắp tới. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 022

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017­ 2018 TRƯỜNG THPT  Môn:   HOÁ HỌC­ LỚP 12 LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 022   Họ, tên học sinh:................................................SBD: ................Phòng............. (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) (Cho biết nguyên tử  khối của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27;   P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40;Rb=85,5; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137). Câu 1: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột. Câu 2: Công thức phân tử của đimetylamin là? A. C4H11N. B. C2H7N. C. C2H8N2. D. CH6N2. Câu 3: Chất nào sau đây là este? A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOC2H5. D. HCOOH. Câu 4: Trong phân tử Gly­Ala, amino axit đầu C chứa nhóm nguyên tử nào? A. COOH. B. NO2. C. CHO. D. NH2. Câu 5: Nhỏ dung dịch iot vào các chất sau, chất nào chuyển sang màu xanh ? A. tinh bột. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Lipit. Câu 6: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất? A. Mg. B. Al. C. Fe. D. K. Câu 7: Đồng phân của glucozơ là chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ. Câu 8: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là? A. alanin. B. lysin. C. glyxin. D. valin. Câu 9: Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm chứa anilin, hiện tượng quan sát được là? A. xuất hiện màu tím. B. xuất hiện màu xanh. C. có kết tủa màu trắng. D. có bọt khí thoát ra. Câu 10: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là : A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 11: Glucozơ và Frutozơ đều không thể tham gia phản ứng nào sau đây? A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2. C. NaOH. D. H2/Ni, to. Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Ala­Gly là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 13: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. (C17H35COO)3C3H5. B. CH3COOCH2C6H5. C. (C17H33COO)2C2H4. D. C15H31COOCH3. Câu 14: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu? A. KOH. B. HCl. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 loãng. Câu 15: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Zn2+. B. Ag+ C. Fe2+. D. Ca2+. Câu 16: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(etylen terephtalat). C. Polistiren. D. Poliacrilonitrin. Câu 17: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?                                                Trang 1/3 ­ Mã đề  022
  2. A. Đimetylamin. B. Amoniac. C. Metylamin. D. Anilin. Câu 18: Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 19: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên? A. Tơ nilon­6. B. Tơ nitron. C. Tơ nilon­6,6. D. Tơ tằm. Câu 20: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. Metylamin. B. Glyxin. C. Glucozơ. D. Anilin. Câu 21: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có  Gly­Ala, Phe­Val và Ala­Phe. cấu tạo của X là A. Gly­Ala­Phe­Val. B. Val­Phe­Gly­Ala. C. Gly­Ala­Val­Phe. D. Ala­Val­Phe­Gly. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết   peptit trong phân tử X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23:  Cho m gam glucozơ  phản  ứng hoàn toàn với lượng dư  dung dịch AgNO 3  trong NH3  (đun  nóng), thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: A. 36,0 B. 18,0. C. 16,2. D. 9,0. Câu 24: Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 25,6. B. 19,2. C. 6,4. D. 12,8. Câu 25: Trong công nghiệp để tráng gương và ruột phích nước, người ta sử dụng chất nào để phản ứng với   AgNO3/NH3? A. anđehit axetic. B. Glucozơ. C. Axetilen. D. Saccarozơ. Câu 26: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu hồng Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag T Nước brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. B. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. C. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin. D. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. Câu 27: Tinh bột thuộc loại A. đisaccarit. B. lipit. C. monosaccarit. D. polisaccarit. Câu 28: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch HNO3 loãng. C. Kim loại cứng nhất là Cr. D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. Câu 29: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là: A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COONa. Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng với H2 (xúc tác Ni, t0)? A. Tripanmitin. B. Glucozơ. C. Vinyl axetat. D. Triolein. Câu 31: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH 4 là 6,25. Cho 24 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch   KOH (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của  X là gì ? A. CH2=CH­COOCH2­CH3. B. CH3CH2­COO­CH=CH2. C. CH2=CH­CH2COO­CH3. D. CH3­COOCH=CH­CH3.                                                Trang 2/3 ­ Mã đề  022
  3. Câu 32: Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO 2 sinh ra trong quá trình  này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình   lên men là 75% thì giá trị của m là A. 48. B. 30. C. 60. D. 58. Câu 33: Cho dãy các chất : CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH­CH=CH2, H2NCH2COOH. Số  chất trong  dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là bao nhiêu ? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. +H 2O men r�� u men gi � m +C2 H2 Câu 34: Cho sơ đồ sau:   Xenlulozᆲ H+ ,t 0 X Y Z T. Công thức của T là gì ? A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 = CHCOOC2H5. C. CH2 = CHCOOCH3. D. CH3COOC2H5 Câu 35: Cho m gam alanin (H2N­C2H4­COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản  ứng, khối   lượng muối thu được là 11,1 gam. Giá trị m đã dùng là bao nhiêu ? A. 9,9 gam. B. 9,8 gam. C. 7,5 gam. D. 8,9 gam. Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 2,7 gam Al bằng dung dịch HNO 3 (loãng, dư), thu được V lít khí NO (sản  phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu ? A. 3,36. B. 1,12. C. 4,48. D. 2,24. Câu 37: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO 3 nồng độ a  mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp X gồm NO và N 2O. Tỉ khối  của X so với hiđro bằng 16,4. Giá trị của a là bao nhiêu ? A. 1,50. B. 1,65. C. 2,50. D. 1,35. Câu 38: Hợp chất X có công thức phân tử C2H8O3N2. Cho 16,2 gam X phản ứng hết với 400 ml dung dịch   KOH 1M. Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì được phần hơi và phần chất rắn. Trong phần hơi có  chứa amin đa chức, trong phần chất rắn chỉ chứa các chất vô cơ. Khối lượng phần chất rắn là bao nhiêu ? A. 20,7 gam. B. 26,3 gam. C. 26,75 gam. D. 12,75 gam. Câu 39: Một loại cao su lưu hóa chứa 2,419% khối lượng lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích   isopren có một cầu nối disunfua ­S­S­, giả thiết rằng lưu huỳnh đã thay thế H ở nhóm metylen trong mạch cao   su. A. 42. B. 46. C. 38. D. 40. Câu 40: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ  khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol   hỗn hợp E gồm X và 2 este Y, Z (đều no, mạch hở, M Y 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2