intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 103

Chia sẻ: Nguyễn Văn Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

48
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 của trường THPT Thanh Bình 2 Mã đề 103 giúp cho các em học sinh củng cố kiến thức về môn Hóa học lớp 12. Đặc biệt, thông qua việc giải những bài tập trong đề kiểm tra này sẽ giúp các em biết được những kiến thức mình còn yếu để có sự đầu tư phù hợp nhằm nâng cao kiến thức về khía cạnh đó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Thanh Bình 2 - Mã đề 103

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT THANH  BÌNH 2 Năm học 2017 − 2018 Môn:HÓA HỌC ­ Lớp: 12 ĐỀ CHÍNH  Ngày kiểm tra: 20/12/2017 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 103 (Đề gồm có 04 trang) Họ và tên thí sinh:___________________________________Số báo danh:_______________ Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;  Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137; Ag=108. Câu 1: Cho dãy các chất: anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất  trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 2: Chất béo nào sau đây tồn tại trạng thái lỏng ở điều kiện thường? A. C15H31COOC3H5(OOCC17H35)2. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5. Câu 3: Cho 8,9 gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là A. 30,9gam. B. 11,1 gam. C. 31,9 gam. D. 12,55 gam. Câu 4: Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4  loãng (dư), thu được V lít khí H2  (đktc).Giá trị của V là A. 6,72. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48. Câu 5: Chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HCOOCH3. D. CH3OH. Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ? A. CH3COOH. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 7:  Cho dãy các chất: CH3COOC2H5, C2H5OH, H2NCH2COOH, CH3NH2. Số  chất trong  dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 8: Glucozơ và fructozơ đều A. có phản ứng tráng bạc. B. có nhóm chức –CH=O trong phân tử. C. có công thức phân tử C6H10O5.  D. thuộc loại đisaccarit. Câu 9: Polime nào sau đây thuộc polime tổng hợp ? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.                                                Trang 1/4 ­ Mã đề 103
  2. Câu   10:  Ở  điều  kiện  thích  hợp,  hai  chất  phản  ứng  với  nhau  tạo  thành  metyl  fomat  (HCOOCH3) là A. HCOOH và CH3OH. B. HCOOH và NaOH. C. HCOOH và C2H5NH2. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 11: Khi hidro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0), thu được sản phẩm là A. (C15H31COO)2(C17H35COO)C3H5. B. (C15H31COO)3C3H5. C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H35COO)2(C15H31COO)C3H5. Câu 12:  Lên  men  27  gam  glucozơ  để  điều  chế  ancol  etylic,  hiệu  suất phản  ứng 75%,  thu  được V lít khí CO2  (đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 8,96. C. 5,04. D. 6,72. Câu 13: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 2,24 lít khí (đktc)   và còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 5,6. B. 10,0. C. 3,2. D. 6,4. Câu 14: Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây? A. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim. B. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng. C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 15: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch   trong dãy phản  ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh   lam là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 16: Cho 5,9 gam propylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối  (C3H7NH3Cl) thu được là A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam. Câu 17: Cho dãy các chất: (a) NH 3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazơ của   các chất trong dãy là A. (c), (a), (b). B. (b), (a), (c). C. (c), (b), (a). D. (a), (b), (c). Câu 18: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẻo lớn nhất là A. Au. B. Al. C. Fe. D. Ag. Câu 19:  Xà phòng hóa CH3COOC2H5  trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có  công thức là A. C2H5COONa. B. CH3COONa. C. C2H5ONa. D. HCOONa. Câu 20: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Fe2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Fe3+.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề 103
  3. Câu 21: Cho  các  hợp  kim:  Fe–Cu;  Fe–C;  Zn–Fe;  Mg–Fe  tiếp  xúc  với  không  khí  ẩm.  Số  hợp  kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 22: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH3. Tên gọi của X là A. etyl axetat. B. metyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl fomat. Câu 23: Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng vừa đủ  với dung dịch HCl  tạo thành   8,96 lít khí H2 thoát ra ở (đktc) và m gam muối. Giá trị m là A. 39,4. B. 28,4. C. 40,2. D. 29,2. Câu 24: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn 3,7  gam este X có CTPT C3H6O2 bằng  dung dịch NaOH (vừa  đủ), thu được 2,3 gam ancol Y. Tên gọi của X là A. etyl fomat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat. Câu 26: Nguyên tử X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1.   Số hiệu nguyên tử của X là A. 18. B. 19. C. 12. D. 20. Câu 27: Cho 0,1 mol tristearin ((C17H35COO)3C3H5) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH   dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2. Câu 28: Số liên kết peptit trong phân tử Ala­Gly­Val­Gly­Ala là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 29: Gốc glucozơ và gốc fructozơ trong phân tử saccarozơ liên kết với nhau qua nguyên  tử A. cacbon. B. hiđro. C. nitơ. D. oxi. Câu 30: Để phản  ứng hết với m gam glyxin cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá  trị của m là A. 7,50. B. 11,25. C. 3,75. D. 15,00. Câu 31: Cặp chất thuộc loại monosaccarit  là A. xenlulozơ và tinh bột. B. saccarozơ và glucozơ. C. glucozơ và fructozơ. D. glucozơ và saccarozơ. Câu 32: Ðốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của  m là A. 1,12. B. 2,24. C. 2,8. D. 0,56. Câu 33: Xà  phòng  hoá hoàn toàn 13,2  gam CH3COOC2H5  trong dung  dịch NaOH  (vừa đủ),  thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 19,2. B. 8,2. C. 12,3. D. 9,6. Câu 34: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là                                                Trang 3/4 ­ Mã đề 103
  4. A. CnH2n+1N (n ≥ 2). B. CnH2n­1N (n ≥ 2). C. CnH2n­5N (n ≥ 6). D. CnH2n+3N (n ≥ 1). Câu 35: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm  dưới nước) những tấm kim loại nào sau đây? A. Sn. B. Zn. C. Cu. D. Pb. Câu 36: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. H2SO4  loãng. B. HNO3  loãng. C. HCl. D. KOH. Câu 37: Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây ? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Ancol etylic. Câu 38: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3  (dư) thì khối  lượng Ag tối đa  thu được là A. 10,8 gam. B. 16,2 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam. Câu 39: Công thức cấu tạo của glyxin là A. H2NCH(CH3)COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. H2NCH2COOH. Câu 40: Cho các phát biểu: (a) Tất cả các este đều tan tốt trong nước. (b)  Bệnh  nhân  phải  tiếp  đường  (truyền  dung  dịch  đường  vào  tĩnh  mạch),  đó  là  đường  glucozơ. (c) Etylamin và glyxin đều tác dụng với dung dịch HCl. (d) Khi tham gia phản ứng, kim loại luôn thể hiện tính khử và bị oxi hóa thành ion dương.  (e) Anilin làm quỳ tím hóa xanh. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2