intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

38
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022 giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 022

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022 Câu 65. Liên kết P ~ P ở trong phân tử ATP rất dễ bị phá vỡ để giải phóng năng lượng. nguyên nhân là  do? A. Đây là liên kết mạnh B. Phân tử ATP có chứa 3 nhóm photphat C. Phân tử ATP là chất giàu năng lượng D. Các nhóm photphat đều tích điện âm nên đẩy nhau Câu 66. Chất dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ là? A. Tinh bột  B. Mantôzơ  C. Fructôzơ D. Glicôgen Câu 67. Trong tế bào, năng lượng ATP được sử dụng vào các việc chính như: (1) Phân hủy các chất hóa học cần thiết cho cơ thể (2) Tổng hợp nên các chất hóa học cần thiết cho tế bào (3) Vận chuyển các chất qua màng (4) Sinh công cơ học Những khẳng định đúng trong các khẳng định trên là? A. (1), (2), (3) B. (1), (3)   C. (1), (2)   D. (2), (3), (4) Câu 68. Trong các nhóm chất sau, nhóm chất nào dễ dàng đi qua màng tế bào nhất? A. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước nhỏ. B. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước nhỏ. C. Nhóm chất tan trong dầu và có kích thước lớn. D. Nhóm chất tan trong nước và có kích thước lớn. Câu 69. Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển (1) Thẩm thấu (2) Khuếch tán (3) Vận chuyển tích cực Phương án trả lời đúng là A. (1), (3)  B. (3) C. (2), (3)  D. (1), (2)  Câu 70. Trong một mạch của phân tử  ADN có 200 nucleotit loại A, 400 nucleotit loại T, 500 nucleotit   loại G, 200 nucleotit loại X. Vậy mạch đối diện của ADN có số lượng mỗi loại nucleotit như thế nào? A. 200 T, 400 A, 500 X, 200 G B. 200 A, 400 T, 500 G, 200 X C. 200 A, 400 U, 500 G, 200 X D. 200 U, 400 A, 500 X, 200 G Câu 71. Cho các ý sau (với chất A là chất có khả năng khuếch tán qua màng tế bào): (1) Chênh lệch nồng độ của chất A ở trong và ngoài màng. (2) Kích thước, hình dạng và đặc tính hóa học của chất A. (3) Đặc điểm cấu trúc của màng, nhu cầu của tế bào. (4) Kích thước và hình dạng của tế bào Tốc độ khuếch tán của chất A phụ thuộc vào những điều nào trên đây? 1/5 ­ Mã đề 022
  2. A. (1), (3), (4)  B. (1), (2), (4)  C. (1), (2), (3)  D. (2), (3), (4) Câu 72. Cho các nhận định sau về việc vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào sai? A. CO2 và O2 khuếch tán vào trong tế bào qua lớp kép photpholipit B. Các phân tử nước thẩm thấu vào trong tế bào nhờ kênh protein đặc biệt là “aquaporin” C. Glucozo khuếch tán vào trong tế bào nhờ kênh protein xuyên màng D. Các ion Na+, Ca+ vào trong tế bào bằng cách biến dạng của màng sinh chất Câu 73. Mỗi nucleôtit của phân tử ADN được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây? A. Đường ribozơ, H3PO4, một trong 4 loại bazơ nitơ (A hoặc T hoặc G hoặc X) B. Đường deoxyribozơ, H3PO4, một trong 4 loại bazơ nitơ (A hoặc T hoặc G hoặc X) C. Đường deoxyribozơ, H3PO4, một trong 4 loại bazơ nitơ (A hoặc U hoặc G hoặc X) D. Nhóm amin, nhóm cacboxyl và gố hydrocacbon Câu 74. Cho các phương thức vận chuyển các chất sau: (1) Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit (2) Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng (3) Nhờ sự biến dạng của màng tế bào (4) Nhờ kênh protein đặc hiệu và tiêu hao ATP Trong các phương thức trên, có mấy phương thức để đưa chất tan vào trong màng tế bào? A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 Câu 75. Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là? A. Tế bào nấm men B. Tế bào vi khuẩn C. Tế bào hồng cầu  D. Tế bào thực vật  Câu 76. Chức năng nào sau đây không phải của ARN? A. truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như một khuôn để tổng hợp protein B. vận chuyển các axit amin tới ribôxôm C. cùng với protein cấu tạo nên ribôxôm D. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền Câu 77. Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển? (1) Tế bào cơ tim (2) Tế bào hồng cầu (3) Tế bào gan (4) Tế bào biểu bì (5) Tế bào bạch cầu A. (1), (3) B. (3), (5) C. (1), (5) D. (2), (4) Câu 78. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử nước là? A. Liên kết hiđrô B. Liên kết peptit C. Liên kết Iôn D. Liên kết cộng hóa trị Câu 79. Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ? A. Sự khuếch tán của các ion qua màng B. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” C. Sự biến dạng của màng tế bào D. Bơm protein và tiêu tốn ATP Câu 80. Phân tử ADN có đường kính không đổi suốt dọc chiều dài của nó. Giải thích nào sau đây là hợp   lý? A. Do ADN có cấu trúc 2 mạch B. Do hai mạch xoắn chặt nên không bị ảnh hưởng C. Do trên hai mạch ADN, cứ một bazơ lớn lại liên kết với một bazơ bé theo nguyên tắc bổ sung 2/5 ­ Mã đề 022
  3. D. Do mỗi nucleotit đều có cấu trúc giống nhau. Câu 81. Nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thể hiện như thế nào? A. Ađênin liên kết với Uraxin bằng 3 liên kết hydro và ngược lại, Guanin liên kết với Xytozin bằng 2  liên kết hydro và ngược lại. B. Ađênin liên kết với Uraxin bằng 2 liên kết hydro và ngược lại, Guanin liên kết với Xytozin bằng 3  liên kết hydro và ngược lại. C. Ađênin liên kết với Timin bằng 3 liên kết hydro và ngược lại, Guanin liên kết với Xytozin bằng 2 liên  kết hydro và ngược lại. D. Ađênin liên kết với Timin bằng 2 liên kết hydro và ngược lại, Guanin liên kết với Xytozin bằng 3 liên  kết hydro và ngược lại. 3/5 ­ Mã đề 022
  4. Câu 82. Đặc điểm nào sau đây không phải của enzim? A. Là hợp chất cao năng B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng C. Là chất xúc tác sinh học D. Được tổng hợp trong các tế bào sống Câu 83. Nhập bào là phương thức vận chuyển? A. Chất có kích thước nhỏ và mang điện. B. Chất có kích thước lớn. C. Chất có kích thước nhỏ và phân cực. D. Chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. Câu 84. Trạng thái có sẵn sàng sinh công hay không là tiêu chí để phân chia năng lượng thành 2 dạng là? A. Hóa năng và nhiệt năng B. Điện năng và thế năng   C. Động năng và hóa năng D. Động năng và thế năng   Câu 85. Ngoài bazo nito, hai thành phần còn lại của phân tử ATP là? A. 3 phân tử đường glucozo và 1 nhóm photphat B. 1 phân tử đường ribozo và 2 nhóm photphat C. 1 phân tử đường ribozo và 3 nhóm photphat D. 3 phân tử đường ribozo và 1 nhóm photphat Câu 86. Loại ARN nào không chứa liên kết hydro? A. mARN B. rARN và tARN C. tARN D. rARN Câu 87. Môi trường đẳng trương là môi trường có nồng độ chất tan? A. Bằng nồng độ chất tan trong tế bào B. Luôn ổn định C. Cao hơn nồng độ chất tan trong tế bào D. Thấp hơn nồng độ chất tan trong tế bào Câu 88. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là? A. Bazo nito adenozin, đường ribozo, 2 nhóm photphat B. Bazo nito adenin, đường deoxiribozo, 1 nhóm photphat C. Bazo nito adenozin, đường deoxiribozo, 3 nhóm photphat D. Bazo nito adenin, đường ribozo, 3 nhóm photphat Câu 89. Chất O2, CO2 đi qua màng tế bào bằng phương thức? A. Khuếch tán qua lớp kép photpholipit B. Vận chuyển chủ động C. Nhờ sự biến dạng của màng tế bào D. Nhờ kênh protein đặc biệt Câu 90. Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? A. Sự khuếch tán chất tan qua màng tế bào B. Sự vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất C. Sự co cơ ở động vật D. Sinh trưởng ở cây xanh Câu 91. Chiều dài của một phân tử ADN là 4080A 0 thì phân tử này xoắn bao nhiêu vòng? A. 60 vòng B. 150 vòng C. 75 vòng D. 120 vòng Câu 92. Số liên kết hydro trong một gen  ở tế bào nhân sơ  là 3600 liên kết, trong gen đó có số  nucleotit   loại G chiếm 800. Vậy tổng số nucleotit của gen này là bao nhiêu? 4/5 ­ Mã đề 022
  5. A. 3000 B. 2800 C. 1200 D. 1400 Câu 93. Hiện tượng thẩm thấu là? A. Sự khuếch tán của chất tan qua màng. B. Sự khuếch tán của các chất qua màng. C. Sự khuếch tán của các ion qua màng. D. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. Câu 94. Cho các hoạt động chuyển hóa sau: (1) Hấp thụ và tiêu hóa thức ăn (2) Dẫn truyền xung thần kinh (3) Bài tiết chất độc hại (4) Hô hấp Có mấy hoạt động cần sự tham gia của vận chuyển chủ động? A. 2  B. 3  C. 1  D. 4 Câu 95. Cho các nhận định sau về phương thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Nhận định nào  sai? A. Xuất bào và nhập bào là kiểu vận chuyển các chất thông qua sự biến dạng của màng sinh chất B. Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất không tiêu tốn năng lượng C. Sự vận chuyển các chất qua màng tế bào chủ yếu nhờ phương thức vận chuyển thụ động D. Vận chuyển chủ động là phương thức vận chuyển cần năng lượng để vận chuyển các chất từ nơi có  nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao. Câu 96. Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng B. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào C. Là đồng tiền năng lượng của tế bào D. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 022
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2