intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 - Mã đề 2

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

34
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh "Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 - Mã đề 2", giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh học lớp 12 - Mã đề 2

KIỂM THI KỲ 1<br /> Môn Sinh học<br /> Lớp 12<br /> Đề 2:<br /> Họ, tên thí sinh :.......................................................<br /> Lớp : 12 ...........<br /> <br /> 1: Việc áp dụng kĩ thuật công nghệ tế bào trong sản xuất vật nuôi bao gồm:<br /> A. Nhân bản vô tính và nuôi cấy tế bào sinh dưỡng<br /> B. Chọn dòng tế bào xôma biến dị và dung hợp tế bào trần<br /> C. Cấy truyền phôi và nhân bản vô tính<br /> D. Cấy truyền phôi và dung hợp tế bào trần<br /> 2: Gen A vàcách nhau 12 cM. Một cá thể dị hợp có bố mẹ là<br /> <br /> Ab aB<br /> x<br /> sẽ tạo ra các giao tử có tần số<br /> Ab aB<br /> <br /> A. 6% AB, 44% Ab, 44% aB, 6% ab<br /> B. 16% AB, 34% Ab, 34% aB, 16% ab<br /> C. 30% AB, 20% Ab, 20% aB, 30% ab<br /> D. 20% AB, 30% Ab, 30% aB, 20% ab<br /> 3: Khi cho giao phấn 2 thứ đậu thơm thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau F 1 được toàn đậu đỏ thẫm,<br /> F2 thu được 9/16 đỏ thẫm: 7/16 trắng. Biết rằng các gen quy định tính trạng nằm trên NST thường. Tính<br /> trạng trên chịu sự chi phối của quy luật tương tác gen kiểu<br /> A. Át chế hoặc cộng gộp<br /> B. Bổ trợ<br /> C. Cộng gộp<br /> D. Át chế hoặc bổ trợ<br /> 4: Sự hình thành hợp tử XYY ở người là do?<br /> A. Cặp NST giới tính ở bố sau khi tự nhân đôi không phân ly ở phân bào II của giảm phân tạo giao tử<br /> YY<br /> B. Cặp NST giới tính của bố và mẹ đều không phân ly ở kì sau phân bào I của giảm phân tạo giao tử XX<br /> và XY<br /> C. Cặp NST giới tính XY sau khi tử nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân ở bố tạo<br /> giao tử XY<br /> D. Cặp NST giới tính XX của mẹ sau khi tự nhân đôi không phân ly ở kỳ sau phân bào I của giảm phân<br /> tạo giao tử XX<br /> 5: Thể song nhị bội là có cơ thể có:<br /> A. Tế bào mang bộ NST lưỡng bội 2n<br /> <br /> B. Tế bào mang bộ NST tứ bội<br /> C. Tất cả đều sai<br /> D. Tế bào chứa 2 bộ NST lưỡng bội của 2 loài bố mẹ khác nhau<br /> 6: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội, bởi vì nó có khả năng<br /> A. Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ<br /> B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly<br /> C. Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật<br /> D. Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có kích thước lớn<br /> 7: Một quần thể có tần số tương đối<br /> <br /> A 0,8<br /> =<br /> có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể ngẫu phối là<br /> a 0,2<br /> <br /> A. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa<br /> B. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa<br /> C. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa<br /> D. 0,64 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa<br /> 8: Hiện tượng hoán vị gen làm tăng tính đa dạng ở các loài giao phối vì<br /> A. Đời lai luôn luôn xuất hiện số kiểu hình nhiều và khác so với bố mẹ<br /> B. Trong cơ thể có thể đạt tần số hoán vị gen tới 50%<br /> C. Trong kì đầu I của quá trình giảm phân tạo giao tử, tất cả các NST kép của cặp tương đồng đã xảy ra<br /> tiếp hợp và trao đổi chéo các đoạn tương ứng<br /> D. Giảm phân tạo nhiều giao tử, khi thụ tinh tạo nhiều tổ hợp kiểu gen, biểu hiện thành kiểu hình<br /> 9: Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a qui định. Cho<br /> cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa giao phấn với cây thân cao 2n + 1 có kiểu gen Aaa thì kết quả phân<br /> tính ở F1 sẽ là<br /> A. 35 cao: 1 thấp.<br /> <br /> B. 5 cao: 1 thấp.<br /> <br /> C. 11 cao: 1 thấp.<br /> <br /> D. 3 cao: 1 thấp.<br /> <br /> 10: Cơ thể được tạo ra do lai tế bào sinh dưỡng có đặc điểm:<br /> A. Có bộ gen giống hoàn toàn cơ thể mẹ<br /> B. Có bộ gen đồng hợp tất cả các gen<br /> C. Mang tính trạng của hai loài<br /> D. Mang bộ gen của hai loài<br /> 11: Ở một loài thực vật, A: thân cao, a thân thấp; B: quả đỏ, b: quả vàng. Cho cá thể Ab/aB (hoán vị gen<br /> với tần số f = 20% ở cả hai giới) tự thụ phấn. Xác định tỉ lệ kiểu hình cây thấp, quả vàng ở thế hệ sau.<br /> A. 8%<br /> <br /> B. 1%<br /> <br /> C. 16%<br /> <br /> D. 24%<br /> <br /> 12: Một phụ nữ có 47 NST trong đó có 3 NST X. Người đó bị hội chứng<br /> A. Siêu nữ<br /> <br /> B. Claiphentơ<br /> <br /> C. Đao<br /> <br /> D. Toóc nơ<br /> <br /> 13: Gen phân mảnh có đặc tính là:<br /> A. Chia thành nhiều mảnh, mỗi mảnh một nơi<br /> B. Do các đoạn Okazaki gắn lại<br /> C. Vùng mã hoá xen đoạn không mã hoá axitamin<br /> D. Gồm các nuclêôtít không nối liên tục<br /> 14: Trong kỹ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền<br /> A. Các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo<br /> B. Có khả năng nhân đôi với tốc độ cao<br /> C. Không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh<br /> D. Có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp<br /> 15: Ở một loài thực vật, gen A qui định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả vàng. Cho cây 4n<br /> có kiểu gen aaaa giao phấn với cây 4n có kiểu gen AAaa, kết quả phân tính đời lai là<br /> A. 3 đỏ: 1 vàng.<br /> <br /> B. 5 đỏ: 1 vàng.<br /> <br /> C. 1 đỏ: 1 vàng.<br /> <br /> D. 11 đỏ: 1 vàng.<br /> <br /> 16: Đoạn chứa thông tin axitamin ở vùng mã hoá ở vùng mã hoá của gen ở tế bào nhân thực gọi là:<br /> A. Intron<br /> <br /> B. Exon<br /> <br /> C. Citron<br /> <br /> D. Codon<br /> <br /> 17: Ở người, bệnh mù màu(đỏ và lục) là do đột biến lặn nằm trên NST giới tính X gây nên (X m ), gen trội<br /> M tương ứng quy định mắt bình thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con<br /> gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là<br /> A. XMXm × XMY<br /> <br /> B. XMXM × XmY<br /> <br /> C. XMXM × XMY<br /> <br /> D. XMXm × XmY<br /> <br /> 18: Hiện tượng lá đốm trắng xanh ở cây vạn niên thanh là kết quả di truyền<br /> A. Tương tác gen<br /> B. Trội lặn không hoàn toàn<br /> C. Theo dòng mẹ<br /> D. Phân ly độc lập<br /> 19: Cho 1 NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH ( dấu * biểu hiện cho tâm động), đột biến<br /> cấu trúc NST tạo ra NST cá cấu trúc ABCF*EDGH thuộc dạng đột biến<br /> A. Đảo đoạn có tâm động<br /> B. Chuyển đoạn không tương hỗ<br /> C. Đảo đoạn ngoài tâm động<br /> D. Chuyển đoạn tương hỗ<br /> 20: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:<br /> A. tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong quần thể.<br /> B. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.<br /> <br /> C. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể.<br /> D. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.<br /> 21: Trong phương pháp di truyền người, phương pháp di truyền tế bào<br /> A. Nghiên cứu trẻ đồng sinh được sinh ra từ cùng một trứng hay khác trứng<br /> B. Sử dụng kĩ thuật ADN tái tổ hợp để nghiên cứu cấu trúc của gen<br /> C. Phân tích tế bào học bộ NST của người để đánh giá về số lượng và cấu trúc NST<br /> D. Tìm hiểu cơ chế hoạt động của 1 gen qua quá trình sao mã và tôn gr hợp prôtêin do gen đó qui định<br /> 22: Quần thể nào sau đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng?<br /> A. 16%AA: 20%Aa: 64%aa<br /> B. 2,25%AA: 25,5%Aa: 72,25%aa<br /> C. 25%AA: 11%Aa: 64%aa<br /> D. 36%AA: 28%Aa: 36%aa<br /> 23: Khi xử lý plasmits và ADN chứa gen cần chuyển bằng cùng một loại enzym là<br /> A. Ligaza<br /> <br /> B. Amilaza<br /> <br /> C. Pôlymeraza<br /> <br /> D. Restrictaza<br /> <br /> 24: Ở người, kiểu tóc do 1 gen gồm 2 alen (A, a) nằm trên NST thường. Một người đàn ông tóc xoăn lấy<br /> vợ cũng tóc xoăn, sinh lần thứ nhất được 1 trai tóc xoăn và lần thứ hai được 1 gái tóc thẳng. Xác suất họ<br /> sinh được người con trai nói trên là:<br /> A. 1/4.<br /> <br /> B. 1/8.<br /> <br /> C. 3/8.<br /> <br /> D. 3/4.<br /> <br /> 25: Ở cả chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua ở<br /> vàng, tỷ lệ phân tính đời lai là<br /> A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng<br /> B. 9 quả đỏ: 7 quả vàng<br /> C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng<br /> D. Đều quả đỏ<br /> 26: Thực chất của phương pháp cấy truyền phôi là<br /> A. Tạo ra nhiều cá thể từ một phôi ban đầu<br /> B. Cải biến thành phần của phôi theo hướng có lợi cho con người<br /> C. Phối hợp vật liệu di truyền của nhiều loài trong một phôi<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> 27: Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữ mang thai 15 tuần<br /> người ta có thể phát hiện điều gì?<br /> A. Đứa trẻ mắc hội chứng đao<br /> B. Mẹ bị mù màu, con bị máu khó đông<br /> C. Mẹ mắc hội chứng tam nhiễm<br /> D. Con mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm<br /> <br /> 28: Vốn gen của quần thể là gì?<br /> A. Là tập hợp của tất cả các alen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br /> B. Là tập hợp của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br /> C. Là tập hợp của tất cả các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br /> D. Là tập hợp của tất cả các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định.<br /> 29: Loại đột biến gen không di truyền được qua sinh sản hữu tính là<br /> A. Đột biến lặn<br /> <br /> B. Đột biến xôma<br /> <br /> C. Đột biến giao tử<br /> <br /> D. Đột biến tiền phôi<br /> <br /> 30: Những hiểm hoạ tiềm tàng của sinh vật biến đổi gen là gì?<br /> A. Sinh vật biến đổi gen dùng làm thực phẩm có thể không an toàn cho người<br /> B. Gen kháng thuốc diệt cỏ làm biến đổi tương quan trong hệ sinh thái nông nghiệp<br /> C. Cả 3 đáp án trên<br /> D. Gen kháng thuốc kháng sinh làm giảm hiệu lực các loại thuốc kháng sinh<br /> 31: Một trong những đặc điểm của thường biến<br /> A. Không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình<br /> B. Thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình<br /> C. Không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình<br /> D. Thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình<br /> 32: Dạng đột biến nào sau đây làm biến đổi cấu trúc của prôtêin tương ứng nhiều nhất?<br /> A. Thêm một nuclêôtit ở bộ ba trước mã kết thúc<br /> B. Đảo vị trí giữa hai nuclêôtit không làm xuất hiện mã kết thúc<br /> C. Thay một nuclêôtít ở vị trí thứ ba trong một bộ ba ở giữa gen<br /> D. Mất một nuclêôtít ở sau mã mở đầu<br /> 33: Tần số tương đối của gen (Tần số alen) là tỷ lệ phần trăm<br /> A. Các kiểu gen chứa alen đó trong tổng số kiểu gen của quần thể<br /> B. Số cá thể chứa alen đó trong tổng số cá thể của quần thể<br /> C. Số giao tử mang alen đó trong quần thể<br /> D. Alen đó trong các kiểu gen của quần thể<br /> 34: Thường biến là những biến đổi về<br /> A. kiểu hình của cùng một kiểu gen.<br /> B. một số tính trạng.<br /> C. cấu trúc di truyền.<br /> D. bộ nhiễm sắc thể.<br /> 35: Cấu trúc NST ở sinh vật nhân sơ<br /> A. Phân tử ARN<br /> B. Phân tử ADN liên kết với prôtêin<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2