intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Sinh lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 011

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Sinh Học – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 011 Câu 63. Một phân tử glucôzơ bị ô xy hoá hoàn toàn trong đường phân và chu trình crep, nhưng 2 quá trình   này chỉ tạo ra một vài ATP. Một phần năng lượng còn lại mà tế bào thu nhận từ phân tử glucôzơ đi đâu? A. Mất dưới dạng nhiệt. B. Trong phân tử CO2 được thải ra từ quá trình này. C. Trong O2. D. Trong NADH và FADH2. Câu 64. Ở mao mạch, máu chảy chậm hơn ở động mạch vì A. Mao mạch thường ở gần tim.  B. Tổng tiết diện của mao mạch lớn.  C. Số lượng mao mạch ít hơn.  D. Áp lực co bóp của tim tang.  Câu 65. Nhận định nào sau đây là không đúng về hướng trọng lực? A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng trọng lực âm B. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng các ion khoáng  từ đất nuôi cây C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương D. Phản ứng của cây đối với hướng trọng lực là hướng trọng lực Câu 66. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào? 6(1) + 12H2O→(2) + 6O2 + 6H2O A. (1) O2, (2) C6H12O6  B. (1) C6H12O6, (2) CO2. C. (1) CO2, (2) C6H12O6  D. (1) O2, (2) CO2  Câu 67. Lượng nước mà rễ cây hấp thụ được bị mất đi qua con đường thoát hơi nước là bao nhiêu? A. 98% B. 95% C. 97% D. 96% Câu 68. Trật tự đúng về cơ chế hấp thụ nước là A. Áp suất thẩm thấu tăng → tuyến yên → vùng dưới đồi → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu  → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi.  B. Áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả về máu  → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi.  C. Áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi → tuyến yên → ADH tăng → thận hấp thụ nước trả  về máu → áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi.  D. Áp suất thẩm thấu tăng → vùng dưới đồi → ADH tăng → tuyến yên → thận hấp thụ nước trả về máu  → áp suất thẩm thấu bình thường → vùng dưới đồi.  Câu 69. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ty thể theo chu trình crep tạo ra: A. CO2 + ATP + NADH +FADH2 B. CO2 + NADH +FADH2.   C. CO2 + ATP + NADH. D. CO2 + ATP + FADH2 1/7 ­ Mã đề 011
  2. Câu 70. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật có 4 ngăn ? A. ngựa, thỏ, chuột, trâu B. trâu, bò, cừu, dê C. ngựa, thỏ, chuột, cừu D. ngựa, thỏ, chuột,  2/7 ­ Mã đề 011
  3. Câu 71. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ như thế nào? A. Bị chết B. Không mọc C. Mọc nhanh hơn D. Mọc chậm hơn Câu 72. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ A. sự di chuyển của chân B. sự vận động của cánh C. sự co dãn của phần bụng D. sự nhu động của hệ tiêu hóa Câu 73. Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được: A. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. B. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. C. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH. D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH. Câu 74. Dưới tác dụng của ánh sáng, auxin phân bố như thế nào để thân cây hướng sáng dương? A. Phân bố ít ở phía được chiếu sáng, nhiều ở nơi không ít được chiếu sáng B. Phân bố trên ngọn nhiều, giữa vừa, gốc ít C. Phân bố nhiều ở phía ít ánh sáng, phân bố ít ở nơi được chiếu sáng D. Phân bố đều quanh thân cây Câu 75. Độ đóng, mở của khí khổng chủ yếu phụ thuộc vào yếu tố nào trong các tế bào hạt đậu? A. Hàm lượng protein. B. Hàm lượng cacbohidrat và lipit. C. Các ion khoáng. D. Hàm lượng nước. Câu 76. Các kiểu hướng động gồm? A. Hướng sáng, hướng đất, hoá ứng động, hướng tiếp xúc. B. Hướng sáng, hướng đất, hướng hoá, hướng tiếp xúc. C. Hướng sáng, ứng động sức trương, hướng hoá, hướng tiếp xúc. D. Hướng sáng, hướng đất, hướng hoá, ứng động tiếp xúc. Câu 77. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là: A. Khử APG thành ALPG  cố định CO2  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat). B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  khử APG thành ALPG. C. Cố định CO2  khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  cố định CO2. D. Khử APG thành ALPG  tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 ­ điphôtphat)  cố định CO2. Câu 78. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động như thế nào? A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực  dương. B. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm. C. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương. D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực  dương. Câu 79. Rễ cây hấp thụ nước và muối khoáng nhờ các cơ chế nào? A. Cơ chế thụ động và cơ chế chủ động. B. Đi ngược chiều gradien nồng độ. C. Thẩm thấu qua màng tế bào. D. Đi từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp. Câu 80. Đứng dưới bóng cây thường có cảm giác mát hơn dưới bóng mát nhân tạo vì: A. Tán lá cây dày hơn mái che nhiều. B. Bóng mát nhân tạo hấp thụ nhiệt nhiều hơn. 3/7 ­ Mã đề 011
  4. C. Ở dưới bóng cây có gió nên thoáng hơn. D. Gần cây độ ẩm cao hơn, tán lá cây lại luôn thoát nước. Câu 81. Trong hệ mạch, huyết áp giảm dần từ A. Động mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → tĩnh mạch.  B. Tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch → mao mạch → tiểu động mạch → động mạch.  C. Mao mạch → tiểu động mạch → động mạch → tĩnh mạch → tiểu tĩnh mạch.  D. Động mạch → tiểu động mạch → mao mạch → tiểu tĩnh mạch → tĩnh mạch.  4/7 ­ Mã đề 011
  5. Câu 82. Khi cá thở ra diễn biến nào dưới đây đúng ? A. cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở B. cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng C. cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở D. cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang đóng Câu 83. Nước và các ion khoáng được vận chuyển từ đất vào mạch gỗ của rễ theo con đường nào? A. Gian bào và tế bào chất. B. Tế bào chất. C. Đỉnh sinh trưởng. D. Gian bào. Câu 84. Chức năng nào sau không đúng với răng của thú ăn thịt ? A. răng cửa giữ thức ăn B. răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương. C. răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ. D. răng nanh cắn và giữ mồi Câu 85. Thân mềm và chân khớp sống trong nước có hình thức hô hấp nào ? A. hô hấp bằng mang B. hô hấp bằng hệ thống ống khí C. hơ hấp qua bề mặt cơ thể D. hô hấp bằng phổi Câu 86. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở A. Lưỡng cư và bò sát.  B. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu.  C. Lưỡng cư, bò sát, chim và thú.  D. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá.  Câu 87. Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là: A. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh  trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. B. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp  xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. C. Do sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp  xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. D. Do sự sinh trưởng đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh  trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc. Câu 88. Liên hệ ngược xảy ra khi A. sự trả lời của bộ phận thực hiện làm biến đổi các điều kiện lý hóa ở môi trường trong.  B. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trước khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp  nhận kích thích.  C. điều kiện lý hóa ở môi trường trong trở về bình thường trước khi được điều chỉnh, tác động ngược  đến bộ phận tiếp nhận kích thích.  D. điều kiện lý hóa ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh, tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận  kích thích.  Câu 89. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng.  B. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.  C. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa.  D. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.  Câu 90. Tính hướng đất âm của thân và hướng đất dương của rễ, được chi phối chủ yếu của nhân tố  nào sau đây? 5/7 ­ Mã đề 011
  6. A. Chất kìm hãm sinh trưởng êtilen B. Chất kích thích sinh trưởng auxin C. Chất kích thích sinh trưởng giberelin D. Chất kích thích sinh trưởng xitokinin 6/7 ­ Mã đề 011
  7. Câu 91. Chức năng nào sau không đúng với răng của thú ăn cỏ? A. răng nanh giữ và giật cỏ B. răng cửa giữ và giật cỏ. C. Răng nanh nghiền nát cỏ. D. răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ Câu 92. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là: A. Chuỗi chuyển êlectron. B. Chu trình crep. C. Tổng hợp Axêtyl – CoA. D. Đường phân. Câu 93. Cây non mọc thẳng, cây khoẻ, lá xanh lục do điều kiện chiếu sáng như thế nào? A. Chiếu sáng từ hai hướng.  B. Chiếu sáng từ một hướng.  C. Chiếu sáng từ nhiều hướng. D. Chiếu sáng từ ba hướng. Câu 94. Ở Hệ tuần hoàn kín, máu được phân phối trong cơ thể như thế nào? A. máu điều hòa và phân phối nhanh đến các cơ quan.  B. máu được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.  C. máu không được điều hòa và được phân phối nhanh đến các cơ quan.  D. máu không được điều hòa và được phân phối chậm đến các cơ quan.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7/7 ­ Mã đề 011
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2