intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lai Vung 2

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

39
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lai Vung 2 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2012 - THPT Lai Vung 2

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2012-2013<br /> Môn thi: Toán - Lớp 10<br /> Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)<br /> Ngày thi:<br /> <br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> (Đề gồm có 01 trang)<br /> Đơn vị ra đề: THPT Lai Vung2.(Sở GDĐT…Đồng Tháp…….. )<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7.0 điểm)<br /> Câu I (1.0 điểm)<br /> Cho<br /> <br /> hai<br /> <br /> tập<br /> <br /> A  x  Z : 2  x  3; B  3; 2;0;1;2.<br /> <br /> hợp<br /> <br /> Tìm<br /> <br /> các<br /> <br /> tập<br /> <br /> hợp:<br /> <br /> A  B, A  B, A \ B<br /> Câu II (2.0 điểm)<br /> 1) Tìm giao điểm của parabol (P):<br /> 2) Tìm parabol (P): y  2 x<br /> Câu III (2.0 điểm)<br /> <br /> 2<br /> <br /> y  x 2  2 x  3 , với đường thẳng y = x +1.<br /> <br />  bx  c ,biết rằng parabol qua điểm A(1;-2) và có hoành độ đỉnh x = 2<br /> <br /> x 2 + 3x - 3 = x + 1<br /> x- 1<br /> 3x<br /> 5<br /> 2) Giải phương trình:<br /> =x<br /> 2( x - 1)<br /> 2<br /> 1) Giải phương trình:<br /> <br /> Câu IV (2.0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có<br /> <br /> A  2;3 , B  2;4  , C  3; 1 .<br /> <br /> 1) Tính chu vi tam giác ABC<br /> 2) Tìm tọa độ đỉnh D sao cho A là trọng tâm của tam giác DCB<br /> II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (3.0 điểm)<br /> Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)<br /> Phần 1: Theo chương trình chuẩn<br /> Câu V.a (2.0 điểm)<br /> <br /> 3x  4 y  2<br /> 5 x  3 y  4<br /> <br /> 1) Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình: <br /> 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y <br /> <br /> x3 <br /> <br /> 1<br /> với x  1<br /> x 1<br /> 3<br /> <br /> Câu VI.a (1.0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A có AB <br /> Phần 2: Theo chương trình nâng cao<br /> Câu V.b (2.0 điểm)<br /> 1) Cho hệ phương trình:<br /> <br /> 3 ;AC = 3.Tính CA.CB<br /> <br /> <br />  m  1 x   m  1 y  m<br /> <br /> <br />  3  m  x  3 y  2<br /> <br /> Tìm các giá trị m để hệ có nghiệm .Hãy tính theo m các nghiệm của hệ<br /> 2) Cho phương trình<br /> <br />  x2  2  m  3 x  m  1  0 .Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu<br /> <br /> Câu VI.a (1.0 điểm)<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A (1,-1) ; B(3;0) .Tìm tọa độ đỉnh C và D<br /> .<br /> HẾT.<br /> <br /> 1<br /> <br /> .<br /> SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> ĐỒNG THÁP<br /> <br /> ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM<br /> ĐỀ ĐỀ XUẤT<br /> Môn :Toán 10<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ ĐỀ XUẤT 10<br /> (Hướng dẫn chấm và biểu điểm gồm 04 trang)<br /> Câu<br /> Ý Nội dung<br /> I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH<br /> Câu I<br /> Cho hai tập hợp A  x  Z : 2 <br /> <br /> <br /> <br /> hợp:<br /> <br /> x  3; B  3; 2;0;1;2. Tìm các tập<br /> <br /> A  B, A  B, A \ B<br /> <br /> A  2, 1,0,1,2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> A  B  3; 2, 1,0,1,2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> A  B  2;0;1;2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> A \ B  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu II<br /> 1<br /> <br /> Tìm giao điểm của parabol (P):<br /> y = x +1<br /> Ta có<br /> <br /> Điểm<br /> 7,00<br /> 1,00<br /> <br /> y  x  2 x  3 , với đường thẳng<br /> 2<br /> <br /> 2,00<br /> 1,00<br /> <br /> x2  2 x  3  x  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> y2<br /> x 2  3x  2  0   x1  <br />  x2<br />  y3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Vậy có hai giao điểm A(1 ;2) B(2 ;3)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Tìm parabol (P): y  2 x  bx  c ,biết rằng parabol qua điểm<br /> A(1;-2) và có trục đối xứng x = 2<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> A(1; 2)  ( P) : 2  b  c  2  b  c  4(1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Ta có<br /> <br /> <br /> <br /> b<br />  2  b  4a  8<br /> 2a<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Thế b = -8 vào (1) ta được c = 4<br /> Vậy parabol cần tìm là:<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> y  2 x  8x  4<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Câu III<br /> <br /> 2,00<br /> 1<br /> <br /> Giải phương trình:<br /> <br /> 2<br /> <br /> x + 3x - 3 = x + 1<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> Điều kiện: x  1<br /> Bình phương hai vế của phương trình (1) ta được phương trình:<br /> <br /> x 2 + 3x - 3 = (x + 1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Û x 2 + 3x - 3 = x 2 + 2 x + 1 Û x = 4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> So điều kiện x = 4 (nhận) . Vậy tập nghiệm phương trình<br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Giải phương trình:<br /> <br /> Điều kiện:<br /> <br /> T  4<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> x- 1<br /> 3x<br /> - 5<br /> =<br /> (1)<br /> x<br /> 2( x - 1)<br /> 2<br /> <br /> x  0; x  1<br /> <br /> Phương trình (1) trở thành<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 2<br /> <br /> (x - 1)2(x - 1)- 3x = - 5.2(x - 1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu IV<br /> <br /> 4 x 2 - 9 x + 2 = 0 Þ éêx= 2<br /> ëx= 1/4<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Vậy tập nghiệm phương trình<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> T  2;1/ 4<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có<br /> 1<br /> <br /> A  2;3 , B  2;4  , C  3; 1 .<br /> <br /> Tính chu vi của tam giác ABC.<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AB   4;1  AB  17<br /> AC   5; 4   AC  41<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> BC  1; 5  BC  26<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Chu vi tam giác ABC là: 17  41  26<br /> Tìm tọa độ đỉnh D sao cho Alà trong tâm của tam giác DCB<br /> 2<br /> <br /> D  x; y  là đỉnh cần tìm<br /> <br /> 0,25<br /> <br />  x  xB  xC  xD<br /> A<br /> 3<br /> Ta có: Alà trọng tâm tam giác BCD nên <br /> yB  yC  yD<br />  y A <br /> 3<br /> Suy ra<br /> Vậy<br /> <br /> <br /> <br /> xD 3 xA  xB  xC<br />  xD 11<br /> yD 3 y A  yB  yC   yD 6<br /> <br /> D  11;6  là đỉnh cần tìm.<br /> <br /> 0,25<br /> 3,00<br /> 2,00<br /> <br /> 3x  4 y  2<br /> 5 x  3 y  4<br /> <br /> Không sử dụng máy tính, hãy giải hệ phương trình: <br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> 3x  4 y  2<br /> 9 x  12 y  6<br /> <br /> <br /> 5 x  3 y  4<br /> 20 x  12 y  16<br /> <br /> 0,5<br /> <br />  x  2<br /> . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  2;3 .<br />  y  2<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> … <br /> <br /> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y <br /> <br /> Ta có:<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN<br /> Phần 1: Theo chương trình chuẩn<br /> Câu V.a<br /> <br /> 2<br /> <br /> 0,25<br /> 1,00<br /> <br /> Gọi<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2,00<br /> <br /> y  x3  1 <br /> <br /> x3 <br /> <br /> 1<br /> với x  1<br /> x 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> x 1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> x 3  1 và<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> ( x 3  1)  ( 3 )  2<br /> x 1<br /> 1<br /> ( x 3  1)  ( 3 )  1  2  1  1<br /> x 1<br /> Suy ra y  1 .Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 1 tại x = 0<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 3<br /> <br /> Câu V I.a<br /> <br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có AB <br /> <br /> 3<br /> <br /> 1,00<br /> <br /> ;AC = 3.Tính CA.CB .<br /> .<br /> <br /> BC  2 3<br /> <br /> Ta có: Tan<br /> <br /> C<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AB<br /> 3<br /> <br />  C  300<br /> AC<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> CA.CB  CA CB cos CA, CB<br /> <br /> <br /> <br /> CACB<br /> .  3.2 3 cos300  9 .<br /> Phần 2: Theo chương trình nâng cao<br /> Câu V.b<br /> 1<br /> <br /> Cho hệ phương trình:<br /> <br /> <br />  m  1 x   m  1 y  m<br /> <br /> <br />  3  m  x  3 y  2<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 2,00<br /> 1,00<br /> <br /> Ta xét<br /> <br /> m1 m1  m  2 m  3<br /> <br /> <br /> <br /> 3m 3<br /> m m1  m  2<br /> <br /> <br /> 2 3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> m1 m  m  2 m  1<br /> <br /> <br /> 3m 2 <br /> Hệ có nghiệm trong hai trường hợp<br /> D  0 tức m  2; m  3 hệ có nghịệm duy nhất<br /> <br /> 1 m 1 <br /> ;<br /> <br />  m3 m3<br /> D  Dx  Dy  0 tức m = 2 hệ có vô số nghiệm (x;y) được tính theo công thức<br /> <br />  x; y   <br /> <br /> 0,25<br /> <br />  xy2R3 y<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Cho phương trình<br /> 2<br /> <br />  x2  2  m  3 x  m  1  0 .Tìm m để phương trình có 2<br /> 1,00<br /> <br /> nghiệm trái dấu<br /> Phương trình có 2 nghiệm trái dấu khi P-1 phương trình có hai nghiệm trái dấu<br /> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có đỉnh A (1,-1) ; B(3;0) .Tìm<br /> tọa độ đỉnh C và D<br /> Gọi C(x;y) .Ta có<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 1,00<br /> <br /> AB   2;1 ; BC  x  3; y <br /> <br /> 0,25<br /> <br /> AB  BC<br /> AB  BC<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> ABCD là hìng vuông ta có<br /> <br /> <br /> <br />  2 x3 y 0<br /> .Giải hệ có 2 cặp nghiệm (4;-2) ; (2;2)<br /> <br /> 2<br />   x3  y2 5<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 4<br /> <br /> Có điểm C1(4;-2) ta tính được điểm D1(2;-3)<br /> C2(2;2) ta tính được điểm D2(0;1)<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> Lưu ý:<br />  Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng và hợp lôgic thì cho đủ số điểm từng phần<br /> như hướng dẫn quy định.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Các bước phụ thuộc không có hoặc sai thi không chấm bước kế tiếp.<br /> Việc chi tiết hóa (nếu có) thang điểm trong hướng dẫn chấm phải bảo đảm không làm sai lệch hướng<br /> dẫn chấm và phải được thống nhất thực hiện trong tổ chấm của mỗi trường.<br /> <br /> ---------------<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2