intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 132

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

143
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 của trường THPT Đồng Đậu - Mã đề 132 sẽ là tài liệu hay giúp bạn tự ôn tập và rèn luyện để làm bài kiểm tra đạt điểm cao. Hy vọng giúp các bạn nắm được cấu trúc đề thi để đạt kết quả tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Đồng Đậu - Mã đề 132

  1. TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I LỚP 11  MàĐỀ: 132 NĂM HỌC 2017­ 2018­ MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút;  (Đề gồm 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:..................................................................... S ố báo danh: ............................. I. Phần 1: Trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1:  Cho n là số  nguyên dương thỏa mãn   An2 − Cnn+−11 = 4n − 12 . Số  hạng chứa x14  trong khai triển  ( 1 + x + 3x ) 2 n   là: A. 38079. B. 37908. C. 80973. D. 79038. Câu 2: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Gọi  A  là biến cố "số chấm xuất hiện là số lẻ".  Ta có  P ( A )   bằng: 2 1 1 1 A.  3 . B.  2 . C.  6 . D.  3 Câu 3: Tìm số nguyên dương bé nhất  n  sao cho trong khai triển  ( 1 + x )  có 2 hệ số liên tiếp nhau có  n 7 tỉ số là  ? 15 A.  n = 11 . B.  n = 10 . C.  n = 20 . D.  n = 21 . Câu 4: Hai cầu thủ đá luân lưu 11m. Xác suất cầu thủ 1 đá không trúng lưới là 0,3. Xác suất cầu thủ 2  đá trúng lưới là 0,8. Tính xác suất để cả hai cầu thủ đều đá trúng lưới là. A. 0,56. B. 0,14. C. 0,24. D. 0,06. Câu 5: Phương trình nào dưới đây vô nghiệm? A.  sin x + cos x = 0 . B.  2 cos 2 x = 3 C.  2 cos 3 x + 1 = 0 . D.  3sin x − 2 = 0 . Câu 6: Cho điểm A thuộc mặt phẳng (P), mệnh đề nào sau đây đúng : A.  A ᅫ P B.  A ᅫ (P ) C.  A ᅫ mp(P ) D.  A ᅫ mpP Câu 7: Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy  ABCD  là hình bình hành. Gọi    M , P  lần lượt là trung điểm  của các cạnh SB, AD . Gọi G là trọng tâm tam giác  ACD .  Giao tuyến của hai mặt phẳng  ( SBD )  và  mặt phẳng  ( MPC )  là A. AC B. PC C. PM D. MG Câu 8: Nghiệm của phương trình cosx = 1 là: A.  x = k 2π , k Z  . B.  x = −π + kπ , k Z C.  x = kπ , k Z D.  x = π + k 2π , k Z  . Câu 9: Một hộp đựng 20 viên bi gồm: 12 viên màu xanh và 8 viên màu vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi   từ hộp đó. Tính xác suất để có 1 viên màu xanh. 48 14 33 81 A.  . B.  . C.  . D.  . 95 95 95 95 Câu 10: Công ti A có 4 cổng vào ra khác nhau. Một vị khách đến liên hệ công tác đi vào và đi ra bởi hai   cổng khác nhau. Hỏi vị khách đó có bao nhiêu cách lựa chọn? A. 4. B. 8. C. 7 D. 12. Câu 11: Cho đường thẳng a thuộc mặt phẳng (Q), khi đó mệnh đề nào sau đây sai ? A.  M �a �(Q ) � M �(Q ) B.  a ᅫ (Q ) C.  a ᅫ mp(Q ) D.  a  và (Q) có vô số điểm chung                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 132
  2. Câu 12: Một đội tuyển văn nghệ của một trường THPT có 3 học sinh nữ khối 12 và 4 học sinh nam   khối 11 và 2 học sinh nữ khối 10. Để  thành lập đội văn nghệ  dự thi cấp tỉnh của trường cần chọn 5   học sinh trong số 9 học sinh trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh trên để có cả nam và nữ và đủ  3 khối. A. 88 B. 94 C. 96 D. 98 Câu 13: Trong một hộp bút có 2 bút đỏ, 3 bút đen và 2 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để  lấy một cái  bút? A. 6 B. 2 C. 12 D. 7 Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng. n! k! n! k! Ank = Ank = Ank = Ank = A.  k !(n − k )! B.  (n − k )! C.  (n − k )! D.  n!(n − k )! � π� 2 x + �= 1  thuộc khoảng  (−π; π)  là: Câu 15: Số nghiệm của phương trình  2sin � � 3� A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho N(­1;2). Phép quay tâm O góc quay  −900  biến N thành điểm nào? A.  C (1; 2) . B.  M (2;1) . C.  D(2; −1) . D.  B( −2; −1) . Câu 17: Có bao nhiêu cách xác định một mặt phẳng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất đối với  sin x  và  cos x . A.  sin x + cos 2 x − 1 = 0 . B.  sin x + 3cos x = 2 . C.  sin x − 2cos x = 3 . 2 D.  3cos 2 x = −1 . Câu 19: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Có đúng 2 lần xuất hiện  mặt sấp” 1. B.  3. C.  7. D.  1 P ( A) = P ( A) = P( A) = P ( A) = A.  2 8 8 4 Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó có đúng 3 chữ số chẵn   và 3 chữ số lẻ. A. 36000. B. 64800. C. 72000. D. 28800. 1 6 Câu 21: Số hạng không chứa x trong khai triển  (2x − ) ,x 0   là: x2 A. ­ 240 B. 120 C. 240 D. 321 Câu 22: Tính giá trị biểu thức  S = C70 + C71 + C72 + C73 + C74 + C75 + C76 + C77 . A.  S = 49 . B.  S = 149 . C.  S = 128 . D.  S = 127 . 1 Câu   23:  Tìm   m để   phương   trình   + (1 − 2m) tan x + 2m − 3 = 0 có   nghiệm   thuộc   khoảng  cos 2 x � π� 0; � � � 4� 3 3 3 A. 1 < m < .       B.  m < 1 hoặc  m > .            C.  m > 1 .                              D.  m < . 2 2 2 Câu 24: Chu kì tuần hoàn của hàm số y = sin 2x là A. ­ π . B. 0. C. 2 π . D.  π . Câu 25: Chọn câu đúng? A. Hàm số  y tan x  là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  . B. Hàm số  y sin x  là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  2 . C. Hàm số  y cos x  là hàm chẵn, tuần hoàn với chu kì  2 .                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 132
  3. D. Hàm số  y cot x  là hàm lẻ, tuần hoàn với chu kì  2 . sin 3 x Câu 26: Tập xác định của hàm số  y  là: 3 cos x A.  D = ᅫ \ { 3} B.  D = ᅫ C.  D = ᅫ \ { −3} D.  D = ᅫ \ { −3;3} Câu 27: Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng ? uuuuuur r uuuuuur r Tvr ( M ) = M ' � M ' M = v T−uuvr ( M ) = M ' � M ' M = −v A.  B.  uuuuur r Tvr (M ) = M ' � Tvr ( M ') = M C.  Tr ( M ) = M ' � MM = v D.  v 1 Câu 28: Tập xác định của hàm số  y =    là: 2cosx­ 3 �π � A.  ᅫ  \ � + k 2π ; k Z� B.  ᅫ  \ { k 2π ; k Z} �3 �π � C.  ᅫ \ � + k 2π ; k Z� D.  ᅫ \ { kπ ; k Z} �6 Câu 29: Một đề thi có 20 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có bốn phương án lựa chọn, trong đó  chỉ có một phương án đúng. Khi thi một học sinh đã chọn một phương án trả lời với mỗi câu của đề  thi đó. Xác suát để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là: 20 �3 � 1 3 1 �� A.  �4 � . B.  4 . C.  4 . D.  20 . r Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(1;2). Phép tịnh tiến theo vectơ  v(1; 2) biến A thành điểm? A.  M (2; 4) . B.  D (1; 4) . C.  B(0;0) . D.  C (2;6) . Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số  y = 3 − 4sin x  trên R là A. 3. B. 7. C. 0. D. ­1. Câu 32: Ảnh của điểm N(1;­3) qua phép vị tự tâm O tỉ số ­3 là  điểm N’có tọa độ sau : A. M’(3;9) B. N’(­3;­9) C. N’(­3;9) D. M’(9;­3) π Câu 33: Các nghiệm của phương trình  cos x = cos  là : 6 π π π π + k 2π + kπ + k 2π + kπ A.  6 B.  3 C.  3 D.  6 Câu   34:  Cho   lục   giác   đều   ABCDEF   có   tâm   I   như   hình   vẽ.   Trong   4   phép   biến   hình  V( I ,−1) ; Q( I ,−180 ) ; Q( I ,180 )   và   Tuu BI .   Hỏi có bao nhiêu phép biến hình biến tứ  giác   IABC   thành tứ  giác  r IDEF ? A B F C I E D A.  2 . B.  0 . C.  1 . D.  3 . Câu 35: Từ các số tự nhiên 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? A. 42. B. 1. C. 24. D. 44. Câu 36: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 132
  4. A.  y = cot 2015 x − 2016sin x . B.  y = tan 2016 x + cot 2017 x . C.  y = sin 2016 x + cos 2017 x D.  y = 2016cos x + 2017 sin x . . Câu 37: Cho hình chóp  S . ABCD  với  ABCD  là vuông  tâm O. Khi đó giao tuyến của hai mặt phẳng   ( SAB )   và  ( ABCD )  là : A. AC B. BC C. AB D. BD Câu 38: Trong không gian cho 10 điểm phân biệt, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao   nhiêu vectơ nối từng cặp điểm? A. 30 B. 45 C. 54 D. 90 Câu 39: Phương trình  sin x = −1 có nghiệm là: π π π π A.  − + kπ . B.  + kπ . C.  + kπ2 . D.  − + kπ2 . 2 2 2 2 Câu 40: Lan đến cửa hàng văn phòng phẩm để  mua quà tặng bạn. Trong cửa hàng có ba mặt hàng:   Bút, vở  và thước, trong đó có 5 loại bút, 7 loại vở và 8 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một   món quà gồm một vở và một thước? A. 56. B. 280. C. 40. D. 35. II. Phần 2: Tự luận (2 điểm) Câu 1: ( 1điểm). Giải phương trình lượng giác  3cosx +  sin x = 1  . Câu 2 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A( 3; 2). Tìm ảnh của A qua phép dời hình có  r được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo  v ( 2; −1)  và phép  vị  tự  tâm  I ( 1;0 )  tỉ  số   −2  .­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2