intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010 giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 010

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Toán – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 010 Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB//CD). Khẳng định nào sau đây sai? A. Hình chóp S. ABCD có 4 mặt bên B. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO, với O là giao điểm của AC và BD C. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SI, với I là giao điểm của AD và BC D. Giao tuyến của 2 mặt phẳng (SAD) và (SBC) là SO O là giao điểm của AC và BD Câu 2. Nghiệm của phương trình 2cos2x + 2cosx –  2  = 0 π π π π A.  x = + kπ B.  x = + k 2π C.  x = + kπ D.  x = + k 2π 3 4 4 3 Câu 3. Lấy hai con bài từ cỗ bài tú lơ khơ 52 con. Số cách lấy là: A. 1326 B.  450 C.  104 D.  2652 Câu 4. Trong mặt phẳng (α), cho bốn điểm A, B, C, D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Điểm  S   mp(α). Có mấy mặt phẳng tạo bởi S và hai trong bốn điểm nói trên? A. 4 B. 5 C. 6 D. 8 Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và CD. Xác định giao tuyến của hai   mặt phẳng (MBD) và (ABN).  A. Đường thẳng AM B. Đường thẳng MN C. Đường thẳng BG (G là trọng tâm  ACD) D. Đường thẳng AH (H là trực tâm  ACD  Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  ( C ) : ( x − 2 ) + ( y − 2 ) = 4 . Hỏi phép đồng dạng có được  2 2 bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O, tỉ số  k = 1 4  và phép quay tâm O góc  900  biến  ( C )  thành  đường tròn có phương trình nào sau đây: 2 2 2 2 1� � 1� 1 1� � 1� 1 A.  � �x + �+ �y − �= B.  � �x + �+ �y − �= � 2� � 2� 2 � 2� � 2� 4 2 2 2 2 1� � 1� 1 1� � 1� C.  � �x − �+ �y − �= D.  � �x − �+ �y − �= 1 � 2� � 2� 4 � 2� � 2� Câu 7. Điều kiện xác định của hàm số y = tan2x là: π π π π π π A.  x + kπ B.  x + kπ C.  x +k D.  x +k 4 2 4 2 8 2 Câu 8. Gieo một con súc sắc 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 6 B. 36 C. 18 D. 12 Câu 9. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8, 15, 22, 29, 36, … . Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n : Không viết được dưới dạng công thức  B.  U n 7n 7 C.  U n 7.n D.  U n 7.n 1 Câu 10. Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là: π π π π A.  x = + kπ B.  x = kπ ; x = + k C.  x = k 2π D.  x = + kπ ; x = k 2π 2 4 2 2 1/5 ­ Mã đề 010
  2. Câu 11. Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là: π π kπ A.  x = k 2π ; x = + k 2π B.  x = kπ ; x = + k 2π C.  x = k 2π D.  x = 2 2 2 Câu 12. Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc  , 0       2 ,  biến hình chữ nhật trên thành chính nó? A. Ba  B. Bốn C. Hai  D. Một Câu 13. Có ít nhất bao nhiêu điểm không đồng phẳng? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 n Câu 14. Cho dãy số  Un  với  Un  . Khẳng định nào sau đây là đúng? n 1 1 2 3 4 5 A. Bị chặn trên bởi số 1  B. 5 số số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; 2 3 4 5 6 1 2 3 5 5 C. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ; D. Là dãy số tăng.  2 3 4 5 6 Câu 15. Gieo hai con súc sắc 1 đen, 1 trắng. Xác xuất để có đúng 1 mặt 3 chấm xuất hiện là 1 1 1 5 A.  B.  C.  D.  18 6 36 18 Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm  M ( 2;1) . Hỏi phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên   r tiếp phép đối xứng tâm O và phép tịnh tiến theo vectơ  v ( 2;3)  biến điểm M thành điểm có toạ độ nào sau  đây: A.  ( 0; 2 ) B.  ( 4; 4 ) C.  ( 1;3) D.  ( 2;0 ) Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng  ( d ) : x + y − 2 = 0 . Phương trình của  ( d ' )  là ảnh của  ( d )   r qua phép dời hình gồm phép đối xứng tâm  I ( 1;1)  và phép tịnh tiến theo vectơ  v = (3; 2)  là:  A.  − x − y + 2 = 0 B.  3 x + 2 y − 8 = 0 C.  2 x − 3 y = 0 D.  x + y − 7 = 0 Câu 18. Một hộp có  5  bi đen,  4  bi trắng. Chọn ngẫu nhiên  2  bi. Xác suất  2  bi được chọn đều cùng màu  là: 1 4 5 1 A.  B.  .  C.  D.  9 9 9 4 Câu 19. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là: π π A.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π B.  x = + kπ ; x = kπ 2 6 π π C.  x = π + k 2π ; x = − + k 2π D.  x = − + k 2π ; x = k 2π 2 3 Câu 20. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác xuất để mặt xuất hiện có số chấm lẻ là: 1 1 1 1 A.  B.  C.  D.  4 2 6 3 Câu 21. Cho dãy số có các số hạng đầu là:5 ; 10 ; 15 ; 20 ; 25 ; … Số hạng tổng quát của dãy số này là: A.  U n 5n B.  U n 5( n 1) C.  U n 5 n D.  U n 5.n 1 an 2 Câu 22. Cho dãy số Un  với  U n  (a: hằng số). Kết quả nào sau đây là sai? n 1 a. n 1 2 a. n 2 3n 1 A.  U n 1 B.  U n 1 Un n 2 (n 2)( x 1) C. Là dãy số tăng với a > 0.  D. Là dãy số luôn tăng với mọi a 1 Câu 23. Cho dãy số Un  với  Un 2  . Khẳng định nào sau đây là sai? n n 2/5 ­ Mã đề 010
  3. 1 1 1 1 1 1 A. Năm số hạng đầu của dãy là: ; ; ; ;   B. Bị chặn trên bởi số 0< Un     2 6 12 20 30 2 C. Dãy số giảm và bị chặn D. Là dãy số tăng Câu 24. Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là: π π π π A.  x = + kπ ; x = kπ B.  x = kπ ; x = − + k 2π C.  x = + kπ ; x = k 2π D.  x = k 2π ; x = + k 2π 4 2 6 2 Câu 25. Đi từ  A đến B có 4 con đường, đi từ  B đến C có 5 con đường. Hỏi muốn đi từ  A đến C (phải   qua B) có bao nhiêu con đường đi A. 9 B. 20 C. 10 D. 7 Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, E là 1 điểm trên cạnh AD (E khác A và  D),  (α)  là mặt phẳng đi qua E song song với AC và SD. Thiết diện tạo bởi  (α)  và hình chóp S. ABCD là  hình gì? A. Ngũ giác.  B. Tam giác.  C. Hình bình hành.  D. Hình thang có 2 cạnh đáy không bằng nhau.  Câu 27. Điều kiện xác định của hàm số y = cotx là: π π π π A.  x + kπ B.  x +k C.  x + kπ D.  x kπ 2 8 2 4 u1 5 Câu 28. Cho dãy số  u n  với   . Số hạng tổng quát  u n  của dãy số là số hạng nào dưới đây?  un 1 un n (n 1)n (n 1)n (n 1)n (n 1)(n 2) A.  u n 5 B.  u n C.  u n 5 D.  u n 5 2 2 2 2 Câu 29. Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người trong đó có tổ trưởng, tổ phó, thành viên. Hỏi  có bao nhiêu cách chọn.  A.  1230 B.  12 ! C. 1320 D.  220 Câu 30. Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là: π π π π A.  x = + k ; x = + kπ B.  x = kπ ; x = k 8 2 4 2 π π C.  x = kπ; x = + kπ ` D.  x = k 2π ; x = + k 2π 4 2 Câu 31. Giao tuyến của 2 mặt phẳng phân biệt trong không gian là gì? A. Đường thẳng chung của 2 mặt phẳng đó B. Một đoạn thẳng chung của 2 mặt phẳng đó C. Điểm chung của 2 mặt phẳng đó D. Một tam giác chung của 2 mặt phẳng đó Câu 32. Nghiệm của phương trình sin x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  4. A. Đường thẳng SO, với O là tâm hình bình hành ABCD B. Đường thẳng SF, với F là trung điểm CD C. Đường thẳng SG, với G là trung điểm AB D. Đường thẳng SD Câu 37. Nghiệm của phương trình sinx.cosx.cos2x = 0 là: π π π A.  x = k . B.  x = kπ C.  x = k . D.  x = k . 8 4 2 Câu 38. Cho tứ diện ABCD, M và N lần lượt là trung điểm AB và AC, P là 1 điểm bất kì nằm giữa B và   D, (α) là mặt phẳng chứa MN và đi qua P. Gọi (T) là thiết diện của tứ  diện ABCD cắt bởi ( α). Chọn  khẳng định đúng.  A. (T) là hình tam giác B. (T) là hình bình hành C. (T) là hình thoi D. (T) là hình thang Câu 39. Phép vị tự có tỉ số k bằng bao nhiêu là phép dời hình? A.  k = 3 B.  k 1 C.  k = 2 D.  k = 1 Câu 40. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm  BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở trên đoạn thẳng  AG. Biết BI cắt mặt phẳng (ACD) tại J. Ba điểm nào sau đây thẳng hàng? A. A, I, M B. A, J, C C. A, J, M D. A, J, G 1 Un Câu 41. Cho dãy số  Un  với  n  . Khẳng định nào sau đây là sai? A. Bị chặn trên bởi số M = 0 B. Là dãy số giảm và bị chặn dưới bởi số m = ­1.  1 1 1 1 1; ; ; ; C. Bị chặn trên bởi số M = ­ 1 D. Năm số hạng đầu của dãy là: 2 3 4 5 Câu 42. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn? x −1 A.  y = B. y = sinx C. y = x+1 D. y = x2 x+2 Câu 43. Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 
  5. a 1 C. Là dãy số tăng.  D. Dãy số có: U n 1 (n 1) 2 Câu 49. Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. 3 quyển sách. Lấy ngẫu   nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển được lấy ra đều là môn toán.  2 5 1 37 A.  B.  C.  D.  7 42 21 42 π π Câu 50. Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện:  −  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
465=>0