intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 209

Chia sẻ: Zzzzaaa Zzzzaaa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

25
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 của Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 209 giúp cho các bạn học sinh trong việc nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Long - Mã đề 209

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> VĨNH LONG<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017-2018<br /> MÔN: Toán 12<br /> (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề)<br /> <br /> Mã đề 209<br /> x 1<br /> đồng biến trên khoảng (2;  ) .<br /> xm<br /> B. m   ; 2  .<br /> C. m   2; 0  .<br /> <br /> Câu 1: Tìm m để hàm số y <br /> A. m   1;   .<br /> <br /> Câu 2: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> A. x  3 .<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D. m   2;   .<br /> 3x  4<br /> .<br /> 1 2x<br /> <br /> 3<br /> D. y   .<br /> 2<br /> <br /> C. y  3 .<br /> <br /> Câu 3: Cho ba số thực dương a , b , c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x , y  c x được cho trong hình<br /> vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?<br /> <br /> A. a  c  b .<br /> <br /> B. c  a  b .<br /> <br /> .<br /> <br /> C. a  b  c .<br /> <br /> D. b  c  a .<br /> <br /> Câu 4: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau, các khẳng định sau khẳng định nào là đúng?<br /> <br /> .<br /> A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 .<br /> B. Hàm số đạt cực tiểu tại A  1; 1 và cực đại tại B  3;1 .<br /> C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 và đạt giá trị lớn nhất bằng 3 .<br /> D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu A  1; 1 và điểm cực đại B 1;3  .<br /> 1<br /> <br /> Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  2 x  3 5 .<br /> A. D   1;3  .<br /> <br /> B. D   ; 1   3;   .<br /> <br /> C. D   .<br /> <br /> D. D   \ 1;3 .<br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209-Toán 12<br /> <br /> Câu 6: Cho hình chóp S .MNPQ có đáy MNPQ là hình chữ nhật, hai mặt phẳng  SMN  và  SMQ <br /> cùng vuông góc với mặt phẳng  MNPQ  , góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng  MNPQ  bằng<br /> 60, biết MN  a , MQ  2a , với a là số thực dương. Khi đó, tính theo a , khoảng cách giữa hai<br /> đường thẳng SP và NQ bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> 93a<br /> .<br /> 62<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2 57 a<br /> .<br /> 19<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 7: Đạo hàm của hàm số log 3  x 2  2 x  1 là:<br /> A. y ' <br /> <br /> 2x  2<br /> .<br /> ln 3<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> 2x 1<br /> .<br /> ( x  2 x  1).ln 3<br /> 2<br /> <br /> 2 93a<br /> .<br /> 31<br /> <br /> C. y ' <br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> .<br /> ( x  1).ln 3<br /> <br /> 2 93a<br /> .<br /> 61<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> 2x  2<br /> .<br /> x  2x  3<br /> 2<br /> <br /> Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y  log 2  x2  4 x  m xác định trên  .<br /> <br /> A. m  4 .<br /> <br /> B. m  4 .<br /> <br /> C. m  4 .<br /> <br /> D. m  4 .<br /> <br /> Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm<br /> trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp S . ABCD là:<br /> a3<br /> a3 3<br /> a3 3<br /> A. VS . ABCD  .<br /> B. VS . ABCD  a3 3 .<br /> C. VS . ABCD <br /> .<br /> D. VS . ABCD <br /> .<br /> 3<br /> 6<br /> 2<br /> 0,75<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> 1<br />  1  3<br /> Câu 10: Giá trị của K   <br />    bằng.<br />  <br />  81 <br />  27 <br /> A. K  180 .<br /> B. K  54 .<br /> C. K  18 .<br /> D. K  108 .<br /> Câu 11: Cho khối lập phương. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> A. Số mặt của khối lập phương là 4 .<br /> B. Khối lập phương là khối đa diện loại 4;3 .<br /> <br /> D. Khối lập phương là khối đa diện loại 3; 4 .<br /> <br /> C. Số cạnh của khối lập phương là 8 .<br /> <br /> Câu 12: Trong các hình dưới đây, hình nào là đồ thị hàm số y <br /> <br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2 x 1<br /> ?<br /> x 3<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209-Toán 12<br /> <br /> Câu 13: Trong các hình dưới đây, hình nào là đồ thị hàm số y  <br /> y<br /> <br /> x4<br />  2 x2  1?<br /> 4<br /> y<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> x<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> <br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> A.<br /> <br /> -3<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> x<br /> <br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> -1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> -2<br /> <br /> -3<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> -3<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> <br /> -2<br /> <br /> 2<br /> <br /> -3<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 14: Cho tứ diện đều ABCD . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  BCD  bằng 6 . Tính thể tích<br /> <br /> V của tứ diện ABCD .<br /> 27 3<br /> .<br /> 2<br /> Câu 15: Số cạnh của khối đa diện 12 mặt đều là:<br /> A. 12 .<br /> B. 30 .<br /> <br /> A. V  27 3 .<br /> <br /> B. V <br /> <br /> C. V <br /> <br /> 9 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C. 20 .<br /> <br /> D. V  5 3 .<br /> D. 16 .<br /> <br /> Câu 16: Cho hình chóp  H  có đúng 2018 cạnh, tính số mặt của hình  H  .<br /> A. 1009 mặt.<br /> B. 1010 mặt.<br /> C. 2018 mặt.<br /> D. 2019 mặt.<br /> Câu 17: Tìm tất cả các giá trị thực m để hàm số y  sin x  cos x  mx đồng biến trên  .<br /> A. m  2 .<br /> <br /> B.  2  m  2 .<br /> <br /> C. m   2 .<br /> <br /> D.  2  m  2 .<br /> <br /> Câu 18: Phương trình log 2 x  5 log 2 x  4  0 có 2 nghiệm x1 , x2 khi đó tích x1.x2 bằng:<br /> 2<br /> A. 22.<br /> B. 32.<br /> C. 36.<br /> D. 16.<br /> 2x 1<br /> Câu 19: Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y <br /> là:<br /> 4x2  3<br /> A. y  2 và y  2 .<br /> B. y  2 .<br /> C. y  1 .<br /> D. y  1 và y  1 .<br /> Câu 20: Cho biểu thức P <br /> 4<br /> <br /> A. P  x 5 .<br /> <br /> 4<br /> <br /> x5 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?<br /> <br /> B. P  x 20 .<br /> <br /> 5<br /> <br /> C. P  x 4 .<br /> <br /> D. P  x 9 .<br /> <br /> ax  1<br /> có phương trình tiệm cận đứng là x  2 , phương trình<br /> xb<br /> tiệm cận ngang là y  3 . Khi đó a  b bằng.<br /> A. 1 .<br /> B. 2 .<br /> C. 2 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 22: Một người đầu mỗi tháng đều đặn gửi vào ngân hàng một khoản tiền T theo hình thức lãi kép<br /> với lãi suất 0,6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số tiền T gần<br /> với số tiền nào nhất trong các số sau ?<br /> A. 613000 .<br /> B. 535000 .<br /> C. 643000 .<br /> D. 635000 .<br /> Câu 23: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án<br /> A, B, C, D sau:<br /> x  2<br /> x  2<br /> x  2<br /> x2<br /> A. f  x  <br /> .<br /> B. f  x  <br /> .<br /> C. f  x  <br /> .<br /> D. f  x  <br /> .<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> Câu 21: Biết rằng đồ thị hàm số y <br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209-Toán 12<br /> <br /> Câu 24: Tìm tập xác định D của hàm số y  log  x  5 .<br /> A. D   ;1   5;   .<br /> <br /> B. D  1;5  .<br /> <br /> C. D   5;   .<br /> <br /> D. D   5;   .<br /> <br /> Câu 25: Cho hàm số y  6  x  x 2 . Hãy chọn đáp án đúng.<br /> A. Hàm số đồng biến trên  ; 3 và  2;   .<br /> 1<br /> <br /> B. Hàm số đồng biến trên  3;   .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br />  1 <br /> C. Hàm số nghịch biến trên  ;   và   ; 2  .<br /> 2<br /> <br />  2 <br /> 1<br /> <br />  1 <br /> D. Hàm số đồng biến trên  ;   và   ; 2  .<br /> 2<br /> <br />  2 <br /> 2<br /> <br /> Câu 26: Giải phương trình y  0 biết y  e x  x .<br /> 1  2<br /> 1  2<br /> .<br /> , x<br /> 2<br /> 2<br /> 1 2<br /> 1 2<br /> C. x <br /> .<br /> , x<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> A. x <br /> <br /> 1<br /> Câu 27: Nghiệm của phương trình 22 x1   0 là.<br /> 8<br /> A. x  2 .<br /> B. x  2 .<br /> <br /> 1 3<br /> 1 3<br /> .<br /> , x<br /> 3<br /> 3<br /> 1 3<br /> D. x <br /> .<br /> 3<br /> <br /> B. x <br /> <br /> C. x  1 .<br /> <br /> D. x  1 .<br /> <br /> Câu 28: Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình  9 x  3   3 x  9   9 x  3 x  12 bằng:<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 25<br /> 1<br /> .<br /> C. 2 .<br /> D.<br /> .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là hai điểm<br /> MB NC <br /> trên cạnh BB, CC  sao cho<br /> <br />  2 thể tích của khối đa diện ABCMN bằng:<br /> MB NC<br /> 2V<br /> 2V<br /> V<br /> V<br /> A.<br /> .<br /> B. .<br /> C.<br /> .<br /> D. .<br /> 5<br /> 9<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 30: Hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị.<br /> A. y  2 x 4  4 x 2  1 .<br /> B. y   x 4  2x 2  1 .<br /> C. y  x 4  2x 2  1 .<br /> D. y  x 4  2x 2  1 .<br /> <br /> A. 1 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 31: Hình đa diện nào dưới đây có 4 mặt phẳng đối xứng?<br /> A. Tứ diện đều.<br /> B. Lăng trụ tứ giác đều.<br /> C. Lăng trụ lục giác đều.<br /> D. Lăng trụ tam giác đều.<br />   3 <br /> Câu 32: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  sin 2 x trên đoạn   ;  là.<br />  4 2 <br /> <br /> <br /> A. 1  .<br /> B. 3 .<br /> C. 1  .<br /> D.  .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 33: Cho hàm số y  a x  a  0, a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?<br /> <br /> A. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành.<br /> C. Tập xác định D   .<br /> <br /> B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  0 .<br /> D. lim y   .<br /> x <br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209-Toán 12<br /> <br /> Câu 34: Cho hàm số f (x ) đồng biến trên tập số thực  . Với mọi x 1, x 2 thuộc  :<br /> A. x 1  x 2  f x 1   f  x 2  .<br /> <br /> B. f  x1   f  x 2 .<br /> <br /> C. x 1  x 2  f  x 1  f x 2 .<br /> <br /> <br /> D. f x 1   f  x 2  .<br /> <br /> Câu 35: Đường thẳng nối hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số y  x 3  x  m đi qua điểm<br /> M (3; 1) khi m bằng.<br /> A. 2 .<br /> B. 0 .<br /> C. 1 .<br /> D. 1 .<br /> Câu 36: Một hình lập phương có diện tích toàn phần (tổng diện tích của 6 mặt) bằng 24a 2 . Tính thể<br /> tích V của khối lập phương đó.<br /> A. V  64 a3 .<br /> B. V  8 a3 .<br /> C. V  6 6a 3 .<br /> D. V  48 6a 3 .<br /> Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x 3  3x 2  12 x  2 trên đoạn  1, 2  đạt tại x  x0 . Giá trị x0<br /> bằng.<br /> A. 1 .<br /> B. 1 .<br /> C. 2 .<br /> D. 2 .<br /> Câu 38: Cho hàm số y  f ( x) xác định, liên tục trên  và có bảng biến thiên.<br /> <br /> .<br /> Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.<br /> <br /> 1<br /> B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 , giá trị nhỏ nhất bằng  .<br /> 3<br /> C. Hàm số có hai điểm cực trị.<br /> D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.<br /> Câu 39: Mặt phẳng  ABC   chia khối lăng trụ ABC. ABC thành các khối đa diện nào?<br /> <br /> A. Hai khối chóp tứ giác.<br /> B. Hai khối chóp tam giác.<br /> C. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.<br /> D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.<br /> Câu 40: Mỗi chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Một chuyến xe buýt chở x hành<br /> 2<br /> x <br /> <br /> khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là  3   (nghìn đồng). Một chuyến xe buýt thu được lợi<br /> 40 <br /> <br /> nhuận cao nhất:<br /> A. khi có 45 hành khách.<br /> B. bằng 160 (nghìn đồng).<br /> C. khi có 60 hành khách.<br /> D. bằng 135 (nghìn đồng).<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209-Toán 12<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2