intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 209

Chia sẻ: Nhat Nhat | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

24
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 209 sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2017-2018 - TTGDTX Yên Lạc - Mã đề 209

UBND HUYỆN YÊN LẠC<br /> TRUNG TÂM GDNN- GDTX<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM 2017-2018<br /> Môn: Toán 12<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> <br /> Mã đề thi 209<br /> Họ, tên thí sinh:..............................................................SBD.............................<br /> I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)<br /> Câu 1: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH phát sinh ra một hình<br /> nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là:<br /> <br /> a 2 3<br /> A.<br /> 4<br /> <br /> B. a<br /> <br /> C. 2a<br /> <br /> 2<br /> <br /> a 2<br /> D.<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 2: Cho hàm s y   x3  3x  3 có đồ thị (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có<br /> hoành độ là 1.<br /> A. y  6 x  5 .<br /> B. y  3 .<br /> C. y  5 .<br /> D. y  6 x  5 .<br /> Câu 3: Tìm t p nghiệm của phương trình: 5x 3 x10  1 .<br /> A. 2;5<br /> B.  5;2<br /> C.  5;2<br /> D. 1;2<br /> Câu 4: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm s trong b n hàm s được liệt kê ở<br /> 2<br /> <br /> b n phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm s nào?<br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> A. y  x3  3x 2  1<br /> <br /> B. y  x3  3x 2  1<br /> <br /> C. y   x3  3x  1<br /> <br /> Câu 5: . S mặt cầu chứa một đường tròn cho trước<br /> A. vô s<br /> B. 1<br /> C. 0<br /> Câu 6: . Hãy chọn mệnh đề đúng<br /> S các đỉnh hoặc s các mặt của hình đa diện nào cũng:<br /> A. Lớn hơn hoặc bằng 4<br /> B. Lớn hơn 5<br /> C. Lớn hơn hoặc bằng 5<br /> D. Lớn hơn 4<br /> <br /> D. y   x3  3x 2  1<br /> D. 2<br /> <br /> Câu 7: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm s y = x3  3x2  9 x  35 trên  4; 4 là<br /> A. 40 và 8<br /> B. 15 và – 41<br /> C. 40 và -8<br /> D. 40 và -41<br /> Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của a để biểu thức B  log2  a  7  có nghĩa.<br /> A. a  7<br /> B. a  7<br /> C. a  7<br /> D. a  7<br /> 3<br /> 2<br /> Câu 9: Đồ thị sau đây là của hàm s y   x  3x  2 :<br /> <br /> Trang 1/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> y<br /> 3<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -3<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> -3<br /> <br /> Với giá trị nào của m thì phương trình  x3  3x2  1  m  0 có ba nghiệm phân biệt?<br /> A. 1  m  3 .<br /> B. 3  m  1 .<br /> C. m  1 .<br /> D. 3  m  1 .<br /> Câu 10: Tìm giá trị cực đại yCĐ của hàm s y   x3  3x  4 .<br /> A. yCĐ  2 .<br /> B. yCĐ  1.<br /> C. yCĐ  4 .<br /> <br /> D. yCĐ  7 .<br /> <br /> Câu 11: Hàm s y = log5  4x  x 2  có t p xác định là:<br /> A. (2; 6)<br /> B. R<br /> Câu 12: Nếu logx 243  5 thì x bằng:<br /> A. 4<br /> B. 3<br /> Câu 13: Các mặt của kh i tứ diện đều là:<br /> A. Hình tam giác đều<br /> C. Hình vuông<br /> Câu 14: Hàm s nào sau đây là hàm s mũ<br /> A. y  x 2<br /> <br /> C. (0; +)<br /> <br /> D. (0; 4)<br /> <br /> C. 5<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> B. Hình thoi<br /> D. Hình ngũ giác đều<br /> 1<br /> <br /> B. y  3x<br /> <br /> C. y  x 2<br /> <br /> D. y  x <br /> <br /> Câu 15: Đường thẳng y  3x cắt đồ thị hàm s y  x3  2 x 2  2 tại điểm có tọa độ ( x0 ; y0 ) .<br /> Tìm y0 ?<br /> A. y0  0 .<br /> B. y0  2 .<br /> C. y0  3 .<br /> D. y0  1 .<br /> a3<br /> . Tam giác SBC có diện tích là a 2 . Tính khoảng<br /> 3<br /> <br /> Câu 16: Cho kh i chóp S.ABC có thể tích là<br /> cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).<br /> a<br /> 2<br /> <br /> A. h  .<br /> Câu 17: Cho hàm s y <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C. h  a .<br /> <br /> B. h  a .<br /> <br /> D. h  2a .<br /> <br /> 3x<br /> . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?<br /> 1 2x<br /> <br /> A. Đồ thị hàm s có tiệm c n ngang là y = 3.<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> B. Đồ thị hàm s có tiệm c n ngang là y  .<br /> C. Đồ thị hàm s có tiệm c n đứng là x  1 .<br /> D. Đồ thị hàm s không có tiệm c n.<br /> Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm s y <br /> A. min y  3.<br /> 1;0<br /> <br /> B. min y  4.<br /> 1;0<br /> <br /> x3<br /> trên đoạn  1;0 .<br /> x 1<br /> C. min y  3.<br /> 1;0<br /> <br /> Câu 19: Cho 0  a  1. Tính giá trị của biểu thức a3loga 2 .<br /> A. 2<br /> B. 3 2<br /> C. 2 3<br /> <br /> D. min y  2.<br /> 1;0<br /> <br /> D. 2 2<br /> <br /> Câu 20: Cho kh i chóp S.ABCD có SA  (ABCD), SB=a 10 và ABCD là hình vuông cạnh 3a.<br /> Tính thể tích kh i chóp S.ABCD.<br /> Trang 2/3 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. 9a3 .<br /> B. 18a3.<br /> C. a3<br /> Câu 21: Hàm s y = ln(x2  x  1) có đạo hàm là:<br /> A. y’ =<br /> <br /> 2x  1<br /> (x  x  1)3<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2x  1<br /> x  x 1<br /> <br /> D. 3 a3 .<br /> 2x  1<br /> (x  x  1)2<br /> <br /> C. y’ =<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> D. y’ =<br /> <br /> x 1<br /> (x  x  1)2<br /> 2<br /> <br /> Câu 22: Nếu ba kích thước của một kh i hộp chữ nh t tăng lên k lần thì thể tích tăng lên<br /> A. k lần<br /> B. k2 lần<br /> C. k3 lần<br /> D. 3k3 lần<br /> Câu 23: Cho phương trình log3 (4 x2  8x  12)  2  0 . Trong các khẳng định sau đây khẳng định<br /> nào là khẳng định đúng?<br /> A. hương trình có một nghiệm âm và một nghiệm dương<br /> B. hương trình vô nghiệm<br /> C. hương trình có hai nghiệm âm<br /> D. hương trình có hai nghiệm dương<br /> Câu 24: Kh i tám mặt đều thuộc loại<br /> A. 3;3<br /> B. 4;3<br /> C. 3;4<br /> D. 5;3<br /> Câu 25: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm s trong b n hàm s được liệt kê ở<br /> b n phương án dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm s nào?<br /> y<br /> 2<br /> 1<br /> x<br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> -1<br /> -2<br /> <br /> A. y   x 4  2 x 2  2 B. y   x3  3x 2  1 C. y   x 4  2 x 2  2 D. y   x 4  2 x 2<br /> II. TỰ LUẬN (5 điểm)<br /> Câu 1. (2 điểm)<br /> Cho hàm s y  x 3  3x  2<br /> a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm s đã cho.<br /> b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M  2;4  .<br /> Câu 2. (1 điểm)<br /> Tìm GTLN, GTNN của hàm s y = x4 – 6x2 +2 trên đoạn [0;3].<br /> Câu 3. (1 điểm)<br /> Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, cạnh bên bằng a 2 . Tính<br /> thể tích kh i chóp S.ABCD theo a.<br /> Câu 4. (1 điểm)<br /> Trong không gian cho tam giác ABC vuông cân tại A ( AB=AC ). Cạnh BC=60 cm. Khi<br /> quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB tạo ra một hình nón.<br /> Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay.<br /> ------------------------------------------------------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 3/3 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2