intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 001

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

40
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 001 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 001

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br /> AN GIANG<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn : TOÁN LỚP 12<br /> Năm học 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> Mã đề 001<br /> <br /> Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . .. . . . . . . . . .<br /> <br /> Câu 1. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực<br /> tiểu?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 2. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên khoảng . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định<br /> sau<br /> A. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> B. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> C. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> D. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số<br /> với<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> . C.<br /> . D.<br /> Câu 4. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm<br /> số sau đây:<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 5. Tìm điều kiện của để<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 6. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 7. Mặt cầu bán kính nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích của hình lập<br /> phương đó.<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 8. Rút gọn biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 9. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?<br /> A. Hai nét khuất.<br /> B. Ba nét khuất.<br /> C. Một nét khuất.<br /> D. Không cần nét khuất.<br /> Câu 10. . Biết<br /> . Tính<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 11. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> .<br /> A. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> B. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> C. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> D. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> Câu 12. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có<br /> diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?<br /> A. 625<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 001 trang 1<br /> <br /> Câu 13. Cho hàm số<br /> liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ<br /> bên. Khẳng định nào sau đây là SAI ?<br /> A.<br /> đạt cực tiểu tại<br /> .<br /> B.<br /> đạt cực đại tại<br /> .<br /> C.<br /> có giá trị cực tiểu là<br /> .<br /> D.<br /> có giá trị cực đại là<br /> .<br /> Câu 14. Hình chóp tam giác<br /> có<br /> từng đôi một vuông góc nhau.<br /> Biết độ dài ba cạnh<br /> lần lượt là<br /> . Tính thể tích của khối chóp<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 15. Cho hàm số<br /> liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 16. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số<br /> là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> với<br /> <br /> Câu 17. Cho hàm số<br /> có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng chứa . Tìm khẳng định đúng<br /> trong các khẳng định sau.<br /> A. Nếu<br /> thì là điểm cực tiểu.<br /> B. Nếu<br /> thì là điểm cực tiểu.<br /> C. Nếu<br /> thì là điểm cực đại.<br /> D. Nếu<br /> thì là điểm cực đại.<br /> Câu 18. Rút gọn biểu thức<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 19. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích các mặt của hình lập phương đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 20. Tìm tập xác định của hàm số<br /> <br /> A.<br /> Câu 21. Cho hình chóp<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> có đáy<br /> . Tính thể tích<br /> <br /> C.<br /> .<br /> là hình chữ nhật, cạnh bên<br /> khối chóp<br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 22. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 23. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?<br /> A. 5 mặt và 8 cạnh.<br /> B. 6 mặt và 8 cạnh.<br /> C. 5 mặt và 10 cạnh.<br /> Câu 24. Tính giá trị của biểu thức<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> <br /> D.<br /> .<br /> vuông góc với đáy. Biết<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> D. 6 mặt và 10 cạnh.<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 001 trang 2<br /> <br /> Câu 25. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng . Tính<br /> chiều cao của khối trụ.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 26. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính<br /> bằng 2. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 27. Hàm số<br /> liên tục trên khoảng , biết đồ thị của hàm<br /> số<br /> trên như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số<br /> trên .<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 28. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> <br /> .<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 29. Cho phương trình<br /> . Bằng cách đặt<br /> ta thu được phương trình<br /> nào sau đây?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> . D.<br /> .<br /> Câu 30. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào<br /> vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu?<br /> A. 9 năm.<br /> B. 10 năm.<br /> C. 7 năm.<br /> D. 8 năm.<br /> Câu 31. Khối hộp chữ nhật<br /> có độ dài<br /> lần lượt là<br /> . Tính thể tích<br /> của khối chóp<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> Câu 32. Cho hàm số<br /> xác định trên và có bảng biến<br /> thiên như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng<br /> .<br /> B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> và<br /> nghịch biến trên<br /> .<br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 33. Cho ba số dương<br /> . Tìm mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau đây.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 34. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt<br /> phẳng chứa đường tròn đó là<br /> A. 1<br /> B. 0.<br /> C. 2.<br /> D. vô số.<br /> Câu 35. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> Câu 36. Cho hình hộp<br /> . Gọi là giao điểm của<br /> điểm của<br /> . Tỉ số thể tích của khối chóp<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 37. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> <br /> D.<br /> ,<br /> lần lượt là trung<br /> và khối hộp<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> trên .<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> và<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 001 trang 3<br /> <br /> Câu 38. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10, chiều cao<br /> 15. Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một<br /> đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> 6<br /> <br /> 15<br /> <br /> P<br /> 9<br /> <br /> O<br /> <br /> 10<br /> <br /> Câu 39. Biết đồ thị<br /> của hàm số<br /> luôn cắt đường thẳng<br /> tại hai điểm phân<br /> biệt<br /> . Tìm giá trị của tham số để độ dài đoạn<br /> ngắn nhất.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 40. Cho phương trình<br /> . Biết phương trình có hai nghiệm<br /> là<br /> . Tính tích<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 41. Cho hàm số<br /> . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình<br /> có sáu nghiệm phân biệt.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 42. Cho hai số thực<br /> bất kỳ thỏa mãn<br /> . Tìm giá trị lớn nhất của<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 43. Số nghiệm của phương trình<br /> là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 44. Rút gọn biểu thức<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> Câu 45. Phương trình<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> có hai nghiệm là<br /> <br /> D.<br /> Hãy tính<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 46. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên và<br /> . Biết rằng<br /> , khẳng<br /> định nào sau đây có thể xảy ra?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 47. Cho hàm số<br /> . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.<br /> A. Hàm số chỉ có một cực đại.<br /> B. Hàm số không có cực trị.<br /> C. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.<br /> D. Hàm số chỉ có một cực tiểu.<br /> Câu 48. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br /> là<br /> A. đường thẳng<br /> .<br /> B. trục tung.<br /> C. đường thẳng<br /> .<br /> D. đường thẳng<br /> .<br /> Câu 49. Cho hàm số<br /> xác định trên và có đạo hàm<br /> . Mệnh đề nào<br /> sau đây SAI?<br /> A. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.<br /> B. Trên khoảng<br /> hàm số đồng biến.<br /> C. Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.<br /> D. Trên khoảng<br /> hàm số nghịch biến.<br /> Câu 50. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt<br /> phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng 1. Hỏi hình nón đó có bán kính của đường tròn<br /> đáy bằng bao nhiêu?<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 001 trang 4<br /> <br /> Đề1<br /> <br /> 1<br /> B<br /> C<br /> C<br /> <br /> 2<br /> A<br /> C<br /> A<br /> <br /> 3<br /> C<br /> D<br /> C<br /> <br /> 4<br /> B<br /> D<br /> D<br /> <br /> 5<br /> D<br /> B<br /> B<br /> <br /> 6<br /> D<br /> C<br /> C<br /> <br /> 7<br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> 8<br /> D<br /> D<br /> B<br /> <br /> 9<br /> D<br /> D<br /> A<br /> <br /> 10<br /> D<br /> B<br /> D<br /> <br /> 11<br /> B<br /> D<br /> <br /> 12<br /> B<br /> B<br /> <br /> 13<br /> C<br /> C<br /> <br /> 14<br /> A<br /> A<br /> <br /> 15 16<br /> D C<br /> B C<br /> <br /> 17<br /> A<br /> A<br /> <br /> 18 19<br /> A C<br /> A B<br /> <br /> 20<br /> B<br /> B<br /> <br /> Đề2<br /> <br /> D<br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> B<br /> A<br /> <br /> D<br /> A<br /> D<br /> <br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> D<br /> D<br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> B<br /> <br /> B<br /> B<br /> D<br /> <br /> A<br /> C<br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> A<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> C<br /> B<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> D<br /> D<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> D<br /> D<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> D<br /> A<br /> <br /> A<br /> C<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> Đề3<br /> <br /> B<br /> B<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> <br /> B<br /> B<br /> B<br /> <br /> B<br /> D<br /> A<br /> <br /> B<br /> D<br /> D<br /> <br /> B<br /> B<br /> A<br /> <br /> A<br /> C<br /> C<br /> <br /> D<br /> B<br /> D<br /> <br /> D<br /> D<br /> D<br /> <br /> A<br /> D<br /> C<br /> <br /> D<br /> C<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> B<br /> C<br /> <br /> A<br /> C<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> C<br /> B<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> D<br /> C<br /> <br /> Đề4<br /> <br /> D<br /> C<br /> A<br /> <br /> C<br /> B<br /> B<br /> <br /> D<br /> B<br /> C<br /> <br /> C<br /> B<br /> C<br /> <br /> B<br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> A<br /> D<br /> <br /> A<br /> D<br /> D<br /> <br /> D<br /> D<br /> B<br /> <br /> A<br /> D<br /> D<br /> <br /> A<br /> C<br /> C<br /> <br /> D<br /> B<br /> <br /> A<br /> B<br /> <br /> C<br /> C<br /> <br /> A<br /> C<br /> <br /> A<br /> D<br /> <br /> B<br /> B<br /> <br /> C<br /> B<br /> <br /> B<br /> D<br /> <br /> B<br /> A<br /> <br /> C<br /> A<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 001 trang 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2