intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 003

Chia sẻ: Tuyensinhlop10 Hoc247 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

44
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 003 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 12 năm 2018 - Sở GD&ĐT An Giang - Mã đề 003

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO<br /> AN GIANG<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I<br /> Môn : TOÁN LỚP 12<br /> Năm học 2017-2018<br /> Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD/ Phòng. . . . . . . .. . . . . . . . . . .<br /> <br /> Câu 1. Cho hàm số<br /> trong các khẳng định sau.<br /> A. Nếu<br /> B. Nếu<br /> C. Nếu<br /> D. Nếu<br /> <br /> có đạo hàm đến cấp hai trên khoảng<br /> <br /> chứa<br /> <br /> Mã đề 003<br /> <br /> . Tìm khẳng định đúng<br /> <br /> là điểm cực đại.<br /> là điểm cực tiểu.<br /> là điểm cực tiểu.<br /> là điểm cực đại.<br /> <br /> thì<br /> thì<br /> thì<br /> thì<br /> <br /> Câu 2. Cho phương trình<br /> . Bằng cách đặt<br /> ta thu được phương trình<br /> nào sau đây?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> . D.<br /> .<br /> Câu 3. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 4. Mặt cầu bán kính nội tiếp trong một hình lập phương. Hãy tính thể tích của hình lập<br /> phương đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> Câu 5 Hàm số<br /> liên tục trên khoảng , biết đồ thị của hàm số<br /> trên như hình vẽ bên. Tìm số cực trị của hàm số<br /> trên .<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 6. Tìm một biểu thức sau khi rút gọn ta được kết quả bằng<br /> A.<br /> Câu 7. Cho hình chóp<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> có đáy<br /> . Tính thể tích<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> là hình chữ nhật, cạnh bên<br /> khối chóp<br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 8. Đồ thị ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau<br /> đây:<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 9. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số<br /> với<br /> là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> <br /> Câu 10. Tìm điều kiện của để<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> vuông góc với đáy. Biết<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 1<br /> <br /> và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> <br /> Câu 11. Cho hàm số<br /> liên tục trên<br /> Khẳng định nào sau đây là SAI ?<br /> A.<br /> có giá trị cực đại là<br /> .<br /> B.<br /> đạt cực đại tại<br /> .<br /> C.<br /> đạt cực tiểu tại<br /> .<br /> D.<br /> có giá trị cực tiểu là<br /> .<br /> <br /> Câu 12. Trong các hàm số sau đây hàm số nào có hoành độ điểm cực đại bé hơn hoành độ điểm cực<br /> tiểu?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 14. Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất?<br /> A. Không cần nét khuất. B. Ba nét khuất.<br /> C. Một nét khuất.<br /> D. Hai nét khuất.<br /> Câu 15. Một người gửi tiền tiết kiệm với lãi suất 7,5% một năm và lãi suất hằng năm được nhập vào<br /> vốn. Hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi gấp đôi số tiền ban đầu?<br /> A. 10 năm.<br /> B. 8 năm.<br /> C. 9 năm.<br /> D. 7 năm.<br /> Câu 16. Tìm tập xác định của hàm số<br /> <br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> Câu 17. Biết<br /> . Tính<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> Câu 18. Tìm nghiệm của phương trình<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 19. Tính giá trị của biểu thức<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 20. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên khoảng . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định<br /> sau<br /> A. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> B. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> C. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> D. Nếu<br /> với mọi thuộc thì hàm số đồng biến trên .<br /> Câu 21. Rút gọn biểu thức<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 22. Cho hàm số<br /> liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên.<br /> Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 23. Khối hộp chữ nhật<br /> có độ dài<br /> lần lượt là<br /> của khối chóp<br /> .<br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> . Tính thể tích<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 2<br /> <br /> Câu 24. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước và đi qua một điểm cho trước không nằm trên mặt<br /> phẳng chứa đường tròn đó là<br /> A. vô số.<br /> B. 1<br /> C. 0.<br /> D. 2.<br /> Câu 25. Cho một khối trụ có đường kính của đáy bằng với chiều cao và có thể tích bằng . Tính chiều<br /> cao của khối trụ .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 26. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 8, diện tích đáy bằng diện tích mặt cầu có bán kính<br /> bằng 2. Tính thể tích của khối trụ đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 27. Cho hàm số<br /> xác định trên và có bảng biến<br /> thiên như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. Hàm số nghịch biến trên khoảng<br /> .<br /> B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> và<br /> nghịch biến trên<br /> .<br /> D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng<br /> .<br /> Câu 28. Hình chóp tam giác<br /> có<br /> đôi một vuông góc nhau từng đôi một. Biết độ dài<br /> ba cạnh<br /> lần lượt là<br /> . Tính thể tích của khối chóp<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 29. Một cái nón lá có đường kính của vành nón là 50 cm. chiều cao bằng 25 cm. Hỏi hình nón có<br /> diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?<br /> A. 625<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 30. Cho ba số dương<br /> . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 31. Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số<br /> <br /> .<br /> <br /> A. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> B. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> C. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> D. Tiệm cận đứng<br /> ; tiệm cận ngang<br /> .<br /> Câu 32. Một hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt và bao nhiêu cạnh?<br /> A. 5 mặt và 10 cạnh.<br /> B. 5 mặt và 8 cạnh.<br /> C. 6 mặt và 10 cạnh.<br /> Câu 33. Rút gọn biểu thức<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> Câu 34. Tính đạo hàm của hàm số<br /> <br /> với<br /> <br /> D. 6 mặt và 8 cạnh.<br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> . D.<br /> Câu 35. Hình lập phương có thể tích bằng 3. Tính tổng diện tích S các mặt của hình lập phương đó.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 36. Cho hàm số<br /> . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình<br /> có sáu nghiệm phân biệt.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 37. Phương trình<br /> có hai nghiệm là<br /> Hãy tính<br /> .<br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 3<br /> <br /> Câu 38. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số<br /> là<br /> A. đường thẳng<br /> . B. trục tung.<br /> C. đường thẳng<br /> Câu 39. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> <br /> . D. đường thẳng<br /> trên .<br /> .<br /> D.<br /> <br /> .<br /> .<br /> <br /> Câu 40. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính 10, chiều cao<br /> 15. Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình nón theo giao tuyến là một<br /> P<br /> đường tròn như hình vẽ. Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> O<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 41. Cho hình hộp<br /> . Gọi là giao điểm của<br /> và<br /> ,<br /> lần lượt là trung<br /> điểm của<br /> . Tỉ số thể tích của khối chóp<br /> và khối hộp<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 42. Cắt mặt xung quanh của một hình nón tròn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt<br /> phẳng ta được một nửa hình tròn có diện tích bằng 1. Hỏi hình nón đó có bán kính của đường tròn<br /> đáy bằng bao nhiêu?<br /> 6<br /> <br /> 15<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> A.<br /> <br /> .<br /> <br /> B.<br /> <br /> .<br /> <br /> C.<br /> <br /> .<br /> <br /> D.<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 43. Biết đồ thị<br /> của hàm số<br /> luôn cắt đường thẳng<br /> tại hai điểm phân<br /> biệt<br /> . Tìm giá trị của tham số để độ dài đoạn<br /> ngắn nhất.<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> Câu 44. Cho hai số thực<br /> bất kỳ thỏa mãn<br /> . Tìm giá trị lớn nhất của<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 45. Cho hàm số<br /> xác định trên và có đạo hàm<br /> . Mệnh đề nào<br /> dưới đây Sai?<br /> A. Trên khoảng<br /> hàm số nghịch biến.<br /> B. Đồ thị hàm số có một điểm cực tiểu.<br /> C. Trên khoảng<br /> hàm số đồng biến.<br /> D. Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị.<br /> Câu 46. Cho phương trình<br /> . Biết phương trình có hai nghiệm<br /> là<br /> . Tính tích<br /> .<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> Câu 47. Số nghiệm của phương trình<br /> A. 4.<br /> B. 2.<br /> Câu 48. Rút gọn biểu thức<br /> <br /> là<br /> C. 3.<br /> <br /> D. 5.<br /> .<br /> <br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> D.<br /> .<br /> Câu 49. Cho hàm số<br /> . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:<br /> A. Hàm số chỉ có một cực tiểu.<br /> B. Hàm số không có cực trị.<br /> C. Hàm số chỉ có một cực đại.<br /> D. Hàm số có một cực đại và một cực tiểu.<br /> Câu 50. Cho hàm số<br /> có đạo hàm trên và<br /> . Biết rằng<br /> , khẳng<br /> định nào sau đây có thể xảy ra?<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.<br /> .<br /> -----------------------------------Hết -----------------------------<br /> <br /> Đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12 mã đề 003 trang 4<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2