intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:43

41
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi

Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br /> Môn :<br /> <br /> Toán<br /> <br /> Người ra đề :<br /> Đơn vị :<br /> <br /> Lớp :<br /> <br /> 7<br /> <br /> Nguyễn Thị Mai<br /> THCS Nguyễn Trãi<br /> <br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ đề kiến thức<br /> Số hữu tỉ<br /> Số thực<br /> Tỉ lệ thức và tính<br /> chất<br /> Hàm số và đồ thị<br /> Đường thẳng song<br /> song,vuông góc<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> <br /> Tam giác<br /> Điểm<br /> <br /> TỔNG<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> C2<br /> 0,3<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> C7<br /> 0.3<br /> C1,C5<br /> 0.6<br /> C8,C9 Hvẽ<br /> B4a<br /> 0.6<br /> 1,25<br /> <br /> 3,05<br /> <br /> Thông hiểu<br /> Vận dụng<br /> TỔNG<br /> KQ<br /> TL<br /> KQ<br /> TL<br /> Số câu Đ<br /> B1abc C3<br /> B2ab 7<br /> 1.5<br /> 0.3<br /> 1<br /> 3,1<br /> C4<br /> B3<br /> 2<br /> 0,3<br /> 1<br /> 1.3<br /> C6<br /> 2<br /> 0,3<br /> 0.6<br /> C10<br /> B4c<br /> 4<br /> 0,3<br /> 0,75<br /> 1,65<br /> B4b<br /> B4bc 5<br /> 0,75<br /> <br /> 3,15<br /> <br /> 0,75<br /> <br /> 3.8<br /> <br /> 3,35<br /> <br /> 10<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ<br /> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br /> Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,3 điểm )<br /> Câu 1 :<br /> <br /> Cho hình vẽ sau : biết a// b , Â1 = 1000 thì Bˆ 2 = ?<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 70<br /> 80<br /> <br /> 0<br /> <br /> c<br /> A<br /> <br /> a<br /> <br /> 0<br /> <br /> 90<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> b<br /> <br /> 1000<br /> <br /> 2<br /> B<br /> <br /> Câu 2 : Kết quả của phép tính (-3)4.(-3)2 là<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 3 :<br /> <br /> x 1  3  x  ?<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 4 :<br /> <br /> (-3)2<br /> (-3)6<br /> (-3)8<br /> 96<br /> <br /> x = 2 hoặc x = 4<br /> x = -2 hoặc x = -4<br /> x =2 hoặc x = -4<br /> x = -2 hoặc x = 4<br /> <br /> Giá trị x trong tỉ lệ thức<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> x<br /> 2<br /> <br /> là<br />  1,2 0,8<br /> <br /> -3<br /> 3<br /> 0,3<br /> -0,3<br /> <br /> Câu 5 : Đường thẳng a là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu :<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> Đường thẳng a vuông góc với AB<br /> Đường thẳng a đi qua trung điểm của AB<br /> Đường thẳng a vuông góc với AB tại A<br /> Đường thẳng a vuông góc với AB tại trung điểm của AB<br /> <br /> Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) =2x2 + 1 .Lúc đó f(-2 ) là:<br /> A<br /> B<br /> <br /> -7<br /> 7<br /> <br /> ( 3 điểm )<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> 9<br /> 8<br /> <br /> y<br /> Câu 7 : Cho hệ tọa độ 0xy . Điểm M có tọa độ là :<br /> A<br /> ( 1,2 )<br /> 2<br /> B<br /> ( 2, 1)<br /> M<br /> 1<br /> C<br /> ( -2,1)<br /> O<br /> D<br /> ( 2, -1)<br /> x<br /> -1<br /> 1 2<br /> Câu 8 : Cho  ABC có Â = 400 , Bˆ = 600 Lúc đó góc ngoài tại đỉnh C của  ABC có số đolà :<br /> A<br /> 100odfad34<br /> 90o<br /> Bb<br /> C<br /> 80o<br /> 70o<br /> D<br /> <br /> Câu 9:<br /> <br /> Cho  ABC = MNP suy ra :<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> AB = MN ; AC = MP ; AB = NP<br /> AC =MN ; BC = NP ; AB = MP<br /> AB =MN ; BC = NP ; AC = MP<br /> AB =MN ; AC = NP ; BC = MPABdggjk Bc<br /> <br /> Câu10: Tính chất nào sau đây đúng ?<br /> Nếu a  b và b  c thì a // b<br /> A<br /> Bb<br /> Nếu a  c và a  b thì a// b<br /> Nếu a // c và b // c thì a // b<br /> C<br /> Nếu a // c và b  c thì b  c<br /> D<br /> Phần 2 : TỰ LUẬN<br /> <br /> ( 7 điểm )<br /> <br /> ( 1,5điểm)Thực hiện phép tính sau :<br /> <br /> Bài 1 :<br /> a)<br /> <br /> 5 2 1<br /> :  <br /> 6 3 4<br /> b) 12,4 . 7,5 - 2,4 . 7,5<br /> <br /> c)<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1  1  15 5<br />     :<br /> 4  2<br /> 8 4<br /> Bài 2 :<br /> (1điểm) Tìm x biết :<br /> a) 2,5 x + 25 = 7,5<br /> 2<br /> 1<br /> b)<br /> 1 x <br /> 3<br /> 3<br /> Bài 3 :<br /> (1điểm)Tìm ba số x;y;z biết ba số đó tỉ lệ với 2 ,3, 5 và tổng của chúng bằng 360.<br /> Bài 4:<br /> (3,5 điểm) Cho ABC có Â =450 , Bˆ  70 0 . Gọi M là trung điểm của BC , trên tia đối của<br /> tia MA xác định điểm D sao cho MA =MD .<br /> a) Tính số đo góc C ?(0,75đ )<br /> b) Chứng minh ABM  DCM ? Suy ra AB // CD ?(1,25đ )<br /> c) Qua điểm M kẻ MI  AB ( I  AB ) và MK  CD ( K  CD ) Chứng minh M là trung<br /> điểm của IK ? (1điểm)<br /> <br /> C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Phần 1 : ( 3 điểm )<br /> <br /> Câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 6<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 9<br /> <br /> 10<br /> <br /> Ph.án đúng<br /> <br /> D<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> D<br /> <br /> C<br /> <br /> B<br /> <br /> A<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> Phần 2 : ( 7 điểm )<br /> Bài/câu Đáp án<br /> Bài 1 :<br /> a)<br /> <br /> Thực hiện được phép tính trong ngoặc =<br /> <br /> 5<br /> 12<br /> <br /> Thực hiện phép chia ra kết quả = 2<br /> <br /> b) Đưa thừa số chung ra và tính phép tính trong ngoặc =10<br /> Tính được kết quả cuối cùng = 75<br /> c) Tính dược lũy thừa và phép chia<br /> Thực hiện được các phép tính cộng trừ ra kết quả = -1<br /> <br /> Bài 2 :<br /> a) Chuyển vế và thực hiện được kết quả =2,5<br /> Tìm x = 1<br /> <br /> b)<br /> <br /> Bài 3 :<br /> <br /> 16<br /> 15<br /> 16<br />  16<br /> Suy ra x =<br /> hoặc x =<br /> 15<br /> 15<br /> <br /> Chuyển vế rồi tính được x <br /> <br /> Điểm<br /> ( 1,5điểm)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> ( 1điểm)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> <br /> (0,25đ)<br /> ( 1điểm)<br /> <br /> x y z<br />   và x + y + z =360<br /> 2 3 5<br /> x y z x  y  z 360<br /> Ghi được dãy tỉ số   <br /> <br />  36<br /> 2 3 5 235<br /> 10<br /> Tìm được x ,y ,z<br /> <br /> Viết được dãy tỉ số<br /> <br /> Bài 4 :<br /> Vẽ hình câu a,b<br /> Vẽ hình câu c<br /> a) Ghi được ABC có Â  Bˆ  Cˆ  180 O<br /> Thay số và chuyển vế<br /> tính góc C =650<br /> <br /> b) Xét 2 tam giác đủ 3 yếu tố có giải thích<br /> Kết luận ABM  DCM<br /> Tìm được cặp góc so le trong<br /> Kết luận AB // CD<br /> c) Chứng minh được 3 điểm I , M , K thẳng hàng<br />  M nằm giữa 2 điểm I và K<br /> Chứng minh MI = MK và kết luận M là trung điểm của IK<br />  HS giải phương pháp khác GV vẫn cho điểm tối đa<br /> <br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,5đ)<br /> ( 3,5điểm)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,25đ)<br /> (0,5đ)<br /> (0,5đ)<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2