intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi - Mã đề 1

Chia sẻ: Mai Mai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi - Mã đề 1 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Toán lớp 7 - THCS Nguyễn Trãi - Mã đề 1

Phòng GD&ĐT Đại Lộc<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1<br /> Môn :<br /> <br /> TOÁN<br /> <br /> Người ra đề :<br /> Đơn vị :<br /> <br /> Lớp :<br /> <br /> 7<br /> <br /> Nguyễn Thị Thanh Thuỷ<br /> THCS Nguyễn Trãi<br /> <br /> A. MA TRẬN ĐỀ<br /> Chủ đề kiến thức<br /> Chủ đề 1:<br /> Số hữu tỉ - Số thực<br /> Chủ đề 2: Hàm số<br /> và đồ thị<br /> Chủ đề 3: Đường<br /> thẳng vuông gócđường thẳng song<br /> song<br /> Chủ đề 4:Tam giác<br /> <br /> Chủ đề 5:<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> <br /> Nhận biết<br /> KQ<br /> TL<br /> C1<br /> 0.5<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> 1<br /> C4<br /> B2<br /> 0,5<br /> 0,5<br /> C6<br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> C5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Câu-Bài<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> C3<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> C7<br /> <br /> Điểm<br /> Câu-Bài<br /> <br /> Vận dụng<br /> KQ<br /> TL<br /> B3;4<br /> <br /> Thông hiểu<br /> KQ<br /> TL<br /> B1ab<br /> C2<br /> <br /> TỔNG<br /> Số câu<br /> <br /> Đ<br /> <br /> 6<br /> 2<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> 1,5<br /> 2<br /> 1<br /> <br /> C8<br /> 0,5<br /> <br /> B5<br /> abc<br /> 0,5<br /> <br /> 5<br /> 2,5<br /> <br /> 3,5<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> Chủ đề 6:<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> Chủ đề 7:<br /> <br /> Câu-Bài<br /> Điểm<br /> <br /> 4<br /> <br /> TỔNG<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 3<br /> <br /> 16<br /> <br /> 5<br /> <br /> 10<br /> <br /> B. NỘI DUNG ĐỀ<br /> Phần 1 : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN<br /> ( _4 _ _ điểm )<br /> Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : ( mỗi câu 0,5 điểm )<br /> Câu 1 :<br /> A<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> <br /> B<br /> C<br /> <br /> - 2 N<br /> <br /> D<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> ( - 3.5 )<br />  16<br /> 17<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> . ( 3.5 ) = ( 3.5 )<br />  16<br /> =<br /> 17<br /> <br /> Câu 2 :<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 25 : 5<br /> <br /> 2<br /> <br /> = 5<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 81 = - 9<br /> 64 = 8<br /> 64 = - 8<br /> <br /> Câu 3 : Cho hệ toạ độ Oxy ( hình 1 )<br /> .2<br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> -2<br /> <br /> -1<br /> <br /> .<br /> <br /> .M<br /> 1 2<br /> <br /> -1.<br /> -2<br /> <br /> .<br /> Điểm M có toạ độ là<br /> M(0; -2)<br /> A<br /> M(0;2)<br /> B<br /> M ( -2 ; 0 )<br /> C<br /> M(2;0)<br /> D<br /> <br /> Câu 4 :<br /> <br /> Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 2x<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 1<br /> ;-1)<br /> 2<br /> 1<br /> (<br /> ;1)<br /> 2<br /> (0 ;0 )<br /> ( -2 ; 1 )<br /> <br /> (<br /> <br /> Câu 5 : Cho hình vẽ sau. Biết a / / b ; đường thẳng c cắt a tại M ; cắt b tại N<br /> c<br /> a<br /> <br /> M 3 2<br /> 4 1<br /> <br /> b<br /> <br /> 2 1<br /> 3 4N<br /> <br /> Ta có :<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> Góc M 1 = góc N4<br /> Góc M2 = góc N2<br /> Góc M3 = góc N3<br /> Góc M4 + góc N2 = 90<br /> <br /> Câu 6 : Ở hình vẽ sau. Biết đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng AB<br /> d<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 7 :<br /> <br /> Cho<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> Câu 8 :<br /> <br /> O<br /> <br /> Cho 0A = 8cm thì AB =<br /> <br /> B<br /> <br /> 4 cm<br /> 16 cm<br /> 8 cm<br /> 12 cm<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> MNP =<br /> ABC thì :<br /> MP = AC<br /> Góc M = góc B<br /> NP = AB<br /> góc N = góc C<br /> <br /> <br /> <br /> Cho<br /> ABC =<br /> Số đo góc D là<br /> 400<br /> A<br /> 600<br /> B<br /> 800<br /> C<br /> 500<br /> D<br /> <br />  DEF . Biết góc B = 60<br /> <br /> 0<br /> <br /> ; góc C = 800<br /> <br /> Phần 2 : TỰ LUẬN<br /> <br /> ( 6 điểm )<br /> <br /> ( 1 điểm ) Thực hiện phép tính sau<br /> <br /> Bài 1 :<br /> a,<br /> <br /> b,<br /> <br /> 5<br /> 7<br /> 6<br /> 5<br /> 13<br /> +<br /> +<br /> 11<br /> 12<br /> 11<br /> 12<br /> 12<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 14<br /> 1<br /> +   9<br /> 9<br />  3<br /> <br /> :<br /> <br /> 7<br /> 3<br /> <br /> Bài 2 :<br /> <br /> ( 0,5 điểm ) Cho hàm số f ( x ) = - 3x + 2<br /> Tính f ( - 2 )<br /> <br /> Bài 3 :<br /> <br /> 5<br /> 4<br /> <br /> ( 1 điểm ) Tìm x, biết  x   =<br /> 9<br /> 9<br /> <br /> ( 1 điểm ) Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác. Biết chu vi tam giác là 45 cm và độ dài các<br /> cạnh tỉ lệ với các số 4 ; 5 ; 6<br /> <br /> Bài 4 :<br /> Bài 5 :<br /> <br /> 2<br /> <br /> ( 2,5 điểm )<br /> <br /> Cho<br /> <br />  ABC vuông cân tại đỉnh A. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và c<br /> <br /> cùng thuộc một nửa mặt phẳng bờ d . Vẽ BD , CE cùng vuông góc với d ( D<br /> Chứng minh rằng :<br /> <br /> a,<br /> <br />  DBA =  EAC<br /> <br /> b,<br /> <br /> BD + CE = DE<br /> <br /> c,<br /> <br /> Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh : MD = ME<br /> <br /> d , Ed )<br /> <br /> C. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM<br /> Phần 1 : ( 4 điểm )<br /> <br /> Câu<br /> Ph.án đúng<br /> <br /> 1<br /> C<br /> <br /> 2<br /> C<br /> <br /> 3<br /> D<br /> <br /> 4<br /> B<br /> <br /> 5<br /> A<br /> <br /> 6<br /> B<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> A<br /> <br /> Phần 2 : ( 6 điểm )<br /> Bài/câu<br /> Bài 1 :<br /> <br /> Đáp án<br /> <br /> Điểm<br /> <br /> 5  13<br /> 5 6   7<br /> = <br />  +    11 11   12 12  12<br /> 13<br /> = -1 +112<br /> <br /> a,<br /> <br /> = 0-<br /> <br /> b,<br /> <br /> 13<br /> 13<br /> =12<br /> 12<br /> <br /> 1 1 14 3<br /> + .<br /> 9 9 9<br /> 7<br /> 2<br /> 2<br /> = 0- =<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> = -<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> Bài 2:<br /> ( 0,5 đ )<br /> <br /> f ( -2 ) = 8<br /> Bài 3 :<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 5<br /> <br /> 2<br /> x   =  <br /> 9<br /> <br /> 3<br /> 5<br /> 2<br /> x - =<br /> 9<br /> 3<br /> 2<br /> 5<br /> x=<br /> +<br /> 3<br /> 9<br /> <br /> x =<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> 11<br /> 9<br /> <br /> ( 0,25 đ )<br /> <br /> b<br /> c<br /> a<br /> = = và a + b + c = 45<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> Tính được a = 12 cm ; b = 15 cm ; c = 18 cm<br /> Vẽ hình đúng<br /> <br /> ( 0,5 đ )<br /> <br /> Câu a :<br /> <br /> <br /> <br /> ( 1đ )<br /> <br /> Câu b :<br /> <br /> Ta có BD = AE ; DA = CE<br />  BD + CE = AE + DA<br /> BD + CE = DE<br /> <br /> Bài 4:<br /> <br /> Bài 5:<br /> <br /> Lập được<br /> <br /> DBA =<br /> <br /> <br /> <br /> EAC ( cạnh huyền - góc nhọn )<br /> <br /> ( 0,5 đ )<br /> ( 0,5 đ )<br /> <br /> ( 0,5 đ )<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2