intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

Chia sẻ: Hoa Kèn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

27
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 013

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2017 ­ 2018 MÔN Vật Lý – Lớp 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 04 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013 Câu  1.  Viên bi A  khối lượng m1=750g  đang chuyển  động trên mặt sàn nằm ngang với vận tốc v1 ( v1=4m/s) thì va chạm với bi B khối lượng m 2=500g đang đứng yên. Sau va chạm bi A chuyển động với   vận tốc  v ' có hướng hợp với hướng của  v1 một góc  α = 900 và có độ lớn  v ' =3m/s. Độ lớn của vận tốc  1 1 của bi B sau va chạm bằng bao nhiêu? A. 5m/s B. 7,5m/s C. 2,5m/s D. 10m/s Câu 2. Trọng tâm của một vật trùng với tâm đối xứng của vật khi vật: A. là một đĩa tròn. B. đồng chất và có dạng hình học đối xứng. C. là một khối cầu. D. có dạng hình học đối xứng. Câu 3. Một hành khách ngồi trong toa tàu A, nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga   đều chuyển động như nhau. So với mặt đất thì: A. Tàu A chạy, tàu B đứng yên.  B. Cả hai tàu đều đứng yên. C. Cả hai tàu đều chuyển động đối với mặt đường.  D. Tàu B chạy, tàu A đứng yên.  Câu 4. Hai vật cách nhau một khoảng r1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 4 lần thì  khoảng cách r2 giữa hai vật bằng A. r/2 B. 4r1. C. 2r1. D. r/4 Câu 5. Trong chuyển động thẳng đều. Chọn đáp án đúng A. tọa độ x tỉ lệ thuận với tốc độ v B. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t C. tọa độ x tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động t D. quãng đường đi được s tỉ lệ thuận với tốc độ Câu 6. Môt hon bi băt đâu lăn th ̣ ̀ ́ ̀ ẳng xuông môt ranh nghiêng t ́ ̣ ̃ ừ trang thai đ ̣ ́ ứng yên. Quang đ ̃ ường đi  được trong giây đâu tiên là 10 cm. Quang đ ̀ ̃ ường đi được trong 3 giây đâu tiên va vân tôc luc đo là ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ A. 90 m, 60 m/s. B. 90 cm, 60 cm/s. C. 90 m, 60 cm/s. D. 90 cm, 60m/s. Câu 7. Lực hấp dẫn giữa trái đất và vệ tinh nhân tạo đóng vai trò  A. thay đổi đổi độ lớn vận tốc trên quỹ đạo xác định. B. lực ma sát. C. tạo ra gia tốc tiếp tuyến. D. lực hướng tâm. m Câu 8. Một chất điểm chuyển động tròn đều có tốc độ dài v = 2  và bán kính quỹ đạo r = 50cm. Gia  s 1/5 ­ Mã đề 013
  2. tốc hướng tâm là: m m m m A. 8 2 B. 0,08 C. 0,8 D. 80 s s2 s2 s2 Câu 9. Chọn kết luận đúng. Một vật có khối lượng m được giữ yên trên một mặt phẳng nghiêng bởi  một sợi dây song song với mặt phẳng nghiêng, như hình vẽ. Biết 00 
  3. trục tọa độ trùng với đường chuyển động, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8h,  gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô này là A. x =  54t (km). B. x = 54t (km). C. x = 54(t   8) (km). D. x =  54(t   8) (km). 3/5 ­ Mã đề 013
  4. Câu 16. Tính tốc độ dài của một điểm nằm trên vĩ tuyến 60 0. Khi Trái Đất quay quanh truch của nó. Cho  bán kính Trái Đất R = 6400km A. 826km/h. B. 837km/h.  C. 577km/h.  D. 782km/h.  Câu 17. Một vật có khối lượng m=4kg đang đứng yên, chịu tác dụng của hợp lực F=8N. Quãng đường  vật đi được trong 5 giây đầu tiên bằng bao nhiêu? A. 30m B. 20m C. 25m D. 5m Câu 18. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.  B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến vật . D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.  Câu 19. Chọn câu trả lời đúng: Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt  của  hợp lực  được xác định dựa trên biểu thức sau: F1 F2 F1 d 2 A.  (Chia trong) B.  (Chia trong) d1 d 2 F2 d1 F2 d 2 F1 d1 C.  D.  F1 d 1 F2 d 2 ur ur ur ur Câu 20. Một ngẫu gồm 2 lực  F 1  và  F 2  có F1 = F2 = 8 N, giá của  F 1  cách trục quay 12 cm và giá của  F 2   cách trục quay 18 cm. Momen của ngẫu lực là A. 0,6 N.m. B. 24 N.m. C. 3 N.m. D. 2,4 N.m. Câu 21. Chọn câu trả lời đúng. Qũy đạo chuyển động của vật ném ngang là A. một đường thẳng. B. một nhánh parapol. C. một đường parabol. D. một đường hybebol. Câu 22. Đơn vị đo tốc độ góc là: Rad m A.  B.  C. m D. Rad s s Câu 23. Một vật rơi tự do. Vận tốc của vật ở thời điểm t là A. v = v0 + gt B. v = at C. v = v0 + at D. v = gt Câu 24. Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật: A. chiếc nhẫn  B. mặt bàn học. C. viên gạch. D. cái tivi. Câu 25. Hai tàu thủy, mỗi chiếc có khối lượng 50000tấn  ở  cách nhau 1km. So sánh lực hấp dẫn giữa   chúng với trọng lượng của một quả cân có khối lượng 20g. Lấy g = 10m/s2.  A. Chưa thể biết B. Lớn hơn.  C. Nhỏ hơn.  D. Bằng nhau  Câu 26. Chọn đáp án đúng Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. B. hướng vuông góc với trục lò xo. C. hướng theo trục và hướng vào trong. D. hướng theo trục và hướng ra ngoài. Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Một vật bị ném ngang từ độ cao h với vận tốc ban đầu v0 . Tầm ném xa  của vật là 4/5 ­ Mã đề 013
  5. 2g 2h h g A. L = v0   B. L = v0   C. L = v0   D. L = v0   h g 2g 2h Câu 28. Công thức của định luật Húc là: m1 m2 A.  F k l. B.  F ma . C.  F G . D.  F N. r2 Câu 29. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao h so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s2. Sau thời gian 10 s vật  rơi xuống đất. Độ cao của vật thả rơi là A. 100 m B. 50 m C. 1000 m D. 500 m Câu 30. Một con thuyền đi dọc con sông từ bến A đến bến B rồi quay trở lại ngay bến A mất thời gian 2   giờ. Cho AB=8km, cho vận tốc của nước chảy là 3km/h. Vận tốc của con thuyền so với dòng nước là: A. 6km/h B. 10km/h C. 12km/h D. 9km/h Câu 31. Chọn câu đúng. Véc tơ vận tốc của vật chuyển động tròn đều có: A. Độ lớn không đổi B. Phương trùng với bán kính quỹ đạo C. Chiều không đổi D. Độ lớn luôn thay đổi Câu 32. Chọn phát biểu đúng.  Khi vật rắn không có trục quay cố định chịu tác dụng của mômen ngẫu lực thì vật sẽ quay quanh A. trục bất kỳ. B. trục đi qua trọng tâm. C. trục nằm ngang qua một điểm. D. trục thẳng đứng đi qua một điểm. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 5/5 ­ Mã đề 013
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2