intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 701

Chia sẻ: Trang Lieu Nguyen | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

40
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 701 Phúc dành cho các bạn học sinh lớp 11 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2016-2017 - THPT Lương Phú - Mã đề 701

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 ­ NĂM HỌC 2016­2017  TRƯỜNG THPT LƯƠNG PHÚ  Môn: Vật lý lớp 11 Thời gian làm bài: 50  phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 701 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Điện tích của êlectron là ­ 1,6.10­19 (C), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây  dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số  êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian   một giây là: A. 9,375.1019. B. 3,125.1018. C. 2,632.1018. D. 7,895.1019. Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong 1,2Ω cung cấp điện cho một   điện trở R. Để công suất mạch ngoài cực đai thì R là bao nhiêu? Xác định giá trị Pmax? A. 2Ω; 50W B. 1,2Ω; 30W C. 1,5Ω; 30W D. 1,2Ω; 25W Câu 3: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là: A. tác dụng từ. B. tác dụng sinh lí. C. tác dụng hóa học D. tác dụng nhiệt. Câu 4: Kim loại là chất dẫn điện vì trong kim loại: A. Các prôtôn có thể chuyển động tự do. B. Có nhiều electron tự do. C. Các nguyên tử có thể chuyển động tự do. D. Có rất nhiều iôn âm và  ion dương. Câu 5: Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào A. bản chất của hai bản tụ điện B. hình dạng và kích thước hai bản tụ C. điện môi giữa hai bản tụ điện D. khoảng cách giữa hai bản tụ Câu 6: Một sợi dây đồng có điện trở  37Ω   ở  50 C. Điện trở  của dây đó  ở  t0C là 43Ω. Biết α =  0 0,004K­1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 250C B. 750C C. 1000C D. 950C Câu 7: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. electron và ion dương. B. electron, ion dương và ion âm. C. electron. D. ion dương và ion âm. Câu 8: Khi nhiệt độ tăng điện trở của kim loại tăng là do A. các ion dương và các electron chuyển động hỗn độn hơn. B. sợi dây kim loại nở dài ra C. số electron tự do trong kim loại tăng. D. số ion dương và ion âm trong kim loại tăng. Câu 9: Có 4 nguồn điện giống nhau được mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện đông là 2V,   điện trở trong là 0,5 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là: A. 8V, 2 Ω B. 8V, 3 Ω C. 6V, 3 Ω D. 6V, 2 Ω Câu 10: Để đặc trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực, người ta dùng: A. Năng lượng điện trường. B. Lực điện trường. C. Đường sức điện trường. D. Vectơ cường độ điện trường. Câu 11: Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng mà khi ta hạ nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ TC nào  đó thì điện trở của kim loại (hay hợp kim) A. tăng đến vô cực. B. giảm đến một giá trí khác không. C. giảm đột ngột đến giá trị bằng không. D. không thay đổi. Câu  12:  Cường  độ  điện  trường  gây  ra  bởi  điện  tích  Q  = 5.10­9  (C),  tại  một  điểm  trong  chân  không cách điện tích một khoảng 20 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,1125 (V/m). B. E = 0,05625 (V/m) C. E = 562,5 (V/m). D. E = 1125 (V/m)                                                Trang 1/4 ­ Mã đề thi 701
  2. Câu 13: Công suất của nguồn điện được xác định theo công thức: A. P = Eit. B. P = UIt. C. P = Ei. D. P = UI. Câu 14: Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa  hai bản kim loại phẵng tích điện trái dấu. Cường độ  điện trường giữa hai bản là 100 V/m.   Khoảng cách giữa hai bản là  1 cm. Khoảng cách giữa hai bản là  2cm. Khối lượng của electron   là 9,1.10­31kg. Tính động năng của electron khi nó đến đập vào bản dương. A. Wđ = 1,6.10­17 J, v = 5,9.106m/s B. Wđ =  1,6.10­18 J, v = 5,9.106m/s C. Wđ = 1,6.10 J, v = 5,9.10 m/s ­19  5 D. Wđ = 1,6.10­20 J, v = 5,9.105m/s Câu 15: Bản chất dòng điện trong chất điện phân là A. dòng ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. dòng ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. dòng electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. dòng ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 16: Một đoạn mạch có hiệu điện thế  không đổi. Khi điện trở của đoạn mạch là 100  thì  công suất của mạch là 20W. Khi điều chỉnh điện trở  của đoạn mạch là 50   thì công suất của  mạch là: A. 40W B. 10W C. 5W D. 80W Câu 17: Cho mạch như hình vẽ, biết rằng:  1 = 2,4V, r1 = 0,1 ,  2 = 3,5V, r2 = 0,4 , các điện trở  R1  = 3 ,   R2  = 4 , R3  = 6 .  Điện trở  của ampe kế  và dây nối  R2 không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm AB ? R1 B A. UAB = ­0,7 V B. UAB = 2,3 V R3 C. UAB = 5,4 V D. UAB = 0,7 V Câu 18:  Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng  A , r , r cho 1 1 2 2 A. khả năng tác dụng lực của nguồn điện. A B. khả năng thực hiện công của nguồn điện. C. khả năng dự trử điện tích của nguồn điện. D. khả năng tích điện cho hai cực của nó. Câu 19: Nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn. Câu 20: Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều A. phụ thuộc vào điện môi xung quanh. B. hướng về phía nó. C. hướng ra xa nó. D. phụ thuộc độ lớn của nó. Câu 21: Điều kiện để có dòng điện là: A. chỉ cần có nguồn điện. B. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. chỉ cần có hiệu điện thế. D. chỉ cần có các vật dẫn. Câu 22: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn  lực Cu – lông A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 23: Điện trở tương đương của hệ hai điện trở 40Ω và 60Ω mắc song song là A. 100Ω B. 40Ω C. 24Ω D. 1,5Ω Câu 24: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để A. có được bộ nguồn có suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. có được bộ nguồn có suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.                                                Trang 2/4 ­ Mã đề thi 701
  3. C. có được bộ nguồn có điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. có được bộ nguồn có điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 25: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở  trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là  một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là bao nhiêu? A. 1 A B. 1,5 A C. 2 A D. 0,5 A Câu 26: Khi nguồn điện bị đoản mạch thì: A. không có dòng điện chạy qua nguồn. B. dòng điện qua nguồn rất nhỏ. C. điên trở trong của nguồn đột ngột tăng. D. dòng điện qua nguồn rất lớn. Câu 27: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V.m. B. V/m. C. V.m2. D. V/m2. Câu 28: Quả  cầu nhỏ khối lượng m =0,25g mang điện tích q =2,5.10­9 C được treo bởi sợi dây  và đặt vào trong một điện trường đều E  có phương nằm ngang và có độ  lớn E = 10 6V/m .Góc  lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 600 B. 300 C. 450 D. 650 Câu 29: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi  chúng hoạt động? A. Bóng đèn nêon. B. Acquy đang nạp điện. C. Bàn là. D. Quạt điện. Câu 30: Hai điện tích q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong môi trường có hằng số điện môi  . Trong hệ SI, lực tương tác giữa hai điện tích là: q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2 2 2 B. F = 9.109 r C. F = 9.10­9  r 2 A. F = 9.109 r D. F = 9.109  r Câu 31: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích  sẽ chuyển động: A. ngược chiều đường sức điện trường. B. vuông góc với đường sức điện trường. C. theo một quỹ đạo bất kỳ. D. cùng chiều của đường sức điện trường. Câu 32: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ  dòng điện chạy qua bình điện   phân là I = 1 (A). Cho A Ag=108, nAg= 1, F= 96500C/mol. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian   16 phút 5 giây là: A. 1,08 (mg). B. 0,54 (g). C. 1,08 (g). D. 1,08 (kg). Câu 33: Suất điện động nhiệt điện phụ thuộc vào: A. Hiệu nhiệt độ (T1 – T2) giữa hai đầu mối hàn. B. Hệ số nở dài vì nhiệt. C. Khoảng cách giữa hai mối hàn. D. Điện trở của các mối hàn. Câu 34: Hạt tải điện trong kim loại là A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương. C. electron. D. electron, ion dương và ion âm. Câu 35: Công của lực điện trường khi điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện  trường  bằng: A. Hiệu thế năng của điện tích tại M và N. B. Độ chênh lệch điện thế giữa hai điểm M và N. C. Hiệu cường độ điện trường giữa hai điểm M và N. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Câu 36: Khi một điện tích q = ­2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực  điện sinh công ­6 J, hiệu điện thế UMN là A. ­12 V. B. 12 V. C. ­3 V. D. 3 V.                                                Trang 3/4 ­ Mã đề thi 701
  4. Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở  trong 2   mắc với một điện trở  R  thành mạch kín thì công suất tiêu trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 4  . B. 5  . C. 3  . D. 6  . Câu 38: Công của lực điện không phụ thuộc vào A. cường độ của điện trường. B. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. C. hình dạng của đường đi. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. Câu 39: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nướC. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm  sẽ  sôi sau thời gian t1  = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2  thì nước sẽ  sôi sau thời gian t 2  = 40  (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc nối tiếp thì nước sẽ sôi sau thời gian là: A. t = 25 (phút). B. t = 50 (phút) C. t = 8 (phút). D. t = 30 (phút). Câu 40: Biết hiệu điện thế UMN = 6 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VM = 6 V. B. VN – VM = 6 V. C. VM – VN = 6 V. D. VN = 6 V. ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 4/4 ­ Mã đề thi 701
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2